Bạn đang xem bài viết ✅ Ngày đẹp khai trương cho tuổi Mùi năm 2022 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tuổi Mùi khai trương, mở hàng ngày nào tốt đầu năm 2022? Ngày đẹp khai trương cho tuổi Mùi năm 2022 là ngày nào? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều người tuổi Mùi quan tâm, cần tìm hiểu dịp đầu xuân năm mới 2022.

Tuổi Mùi

Chọn tuổi mở hàng đầu năm 2022, chọn ngày khai trương đầu năm thích hợp sẽ mang đến nhiều may mắn, thuận lợi cho công việc của mỗi người. Vậy mời các bạn cùng xem ngày mở hàng đầu năm cho tuổi Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Tân Mùi, Quý Mùi trong bài viết dưới đây:

Lưu ý: Những thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Ngày đẹp khai trương 2022 tuổi Ất Mùi 1955

Thứ 6: Ngày 28 tháng 1 năm 2022 (26/12/2021 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Mậu Tý, ngày Tân Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Mệnh ngày: Kim bạch lạp (Kim)
  • Tiết khí: Đại hàn
  • Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tham khảo thêm:   Danh mục 296 bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam Ban hành theo Quyết định 522/QĐ-BGTVT

Thứ 6: Ngày 4 tháng 2 năm 2022 (4/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Lửa trong chớp (Hỏa)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Khai (Tốt mọi việc)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)

Thứ 7: Ngày 5 tháng 2 năm 2022 (5/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Lửa trong chớp (Hoả)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Bế
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Ngày đẹp khai trương 2022 tuổi Đinh Mùi 1967

Thứ 4: Ngày 9 tháng 2 năm 2022 (9/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Tỵ, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Nước giữa dòng (Thủy)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Bình (Tốt mọi việc)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Thứ 6: Ngày 11 tháng 2 năm 2022 (11/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Bính Tý, ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Vàng trong cát (Kim)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tham khảo thêm:   Tin học 11 Bài 3: Quan hệ giữa các bảng và khoá ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ Tin học lớp 11 trang 57 sách Cánh diều

Thứ 4: Ngày 16 tháng 2 năm 2022 (16/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Bính Tý, ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Ðất trên vách (Thổ)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

Ngày đẹp khai trương 2022 tuổi Kỷ Mùi 1979

Thứ 5: Ngày 17 tháng 2 năm 2022 (17/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Mậu Tý, ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Ðất trên vách (Thổ)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Bế
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Thứ 2: Ngày 21 tháng 2 năm 2022 (21/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Bính Tý, ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Lửa đèn (Hoả)
  • Tiết khí: Vũ Thủy
  • Trực: Bình (Tốt mọi việc)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Thứ 4: Ngày 23 tháng 2 năm 2022 (23/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Canh Tý, ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Nước trên trời (Thuỷ)
  • Tiết khí: Vũ Thủy
  • Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 11: Viết bản tin về hoạt động quyên góp giúp đỡ đồng bào bị lũ lụt Luyện tập viết bản tin

Thứ 2: Ngày 28 tháng 2 năm 2022 (28/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Gỗ dâu (Mộc)
  • Tiết khí: Vũ Thủy
  • Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)

Ngày đẹp khai trương 2022 tuổi Tân Mùi 1991

Thứ 6: Ngày 4 tháng 2 năm 2022 (4/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Lửa trong chớp (Hoả)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Khai (Tốt mọi việc)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)

Thứ 7: Ngày 5 tháng 2 năm 2022 (5/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Lửa trong chớp (Hoả)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Bế
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Ngày đẹp khai trương 2022 tuổi Quý Mùi 2003

Thứ 4: Ngày 9 tháng 2 năm 2022 (9/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Tỵ, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Nước giữa dòng (Thuỷ)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Bình (Tốt mọi việc)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Thứ 6: Ngày 11 tháng 2 năm 2022 (11/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Bính Tý, ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Vàng trong cát (Kim)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Thứ 4: Ngày 16 tháng 2 năm 2022 (16/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Bính Tý, ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Ðất trên vách (Thổ)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

Thứ 5: Ngày 17 tháng 2 năm 2022 (17/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày: Ngày hoàng đạo
  • Giờ Mậu Tý, ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Mệnh ngày: Ðất trên vách (Thổ)
  • Tiết khí: Lập xuân
  • Trực: Bế
  • Giờ hoàng đạo khai trương: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ngày đẹp khai trương cho tuổi Mùi năm 2022 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *