Bạn đang xem bài viết ✅ Một số cấu trúc Tiếng Anh cơ bản trong chương trình THPT ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Một số cấu trúc Tiếng Anh cơ bản trong chương trình THPT

1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…), e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…), e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…), e.g.1: She is old enough to get married. E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…), e.g.1: I had my hair cut yesterday. E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

6. It + is + time + S + V (-ed, cột 2-động từ chia ở thì quá khứ) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì…), e.g.1: It is time you had a shower. E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

Tham khảo thêm:   Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Hải Dương năm 2013 - 2014 Môn: Toán, Ngữ văn, Vật lý - Có đáp án

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…), e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. E.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..), e.g.1:

9. S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…), e.g.1: I find it very difficult to learn about English. E.g.2: They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì), e.g.1: I prefer dog to cat. E.g.2: I prefer reading books to watching TV.

Download file tài liệu để xem thêm chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Một số cấu trúc Tiếng Anh cơ bản trong chương trình THPT của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *