Bạn đang xem bài viết ✅ Mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản Mẫu 01/TTS ban hành kèm theo Thông tư 40/2021/TT-BTC ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản là biểu mẫu được sử dụng cho cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay.

Đây là mẫu tờ khai mới nhất theo quy định hiện hành được thực hiện theo Thông tư 40/2021/TT-BTC về việc hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết mẫu tờ khai, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN

(Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơquan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân)

Cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế/ Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân ủy quyền theo quy định của pháp luật dân sự: □

Tham khảo thêm:   Tổng hợp giftcode và cách nhập code Đệ Nhất Đại Chưởng Môn

Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khai thuế thay, nộp thuế thay theo pháp luật thuế: □

[01] Kỳ tính thuế:

[01a] Năm …

[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …

[01c] Tháng … năm …

[01d] Quý … năm … (Từ tháng …/… đến tháng …/…)

[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: …

[04] Người nộp thuế: …………………………………………………………………

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………

[07] Điện thoại: ………………………… [08] Fax: …………………. [09] Email: ……………….

[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ………………………….………

[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): ………………………..

[12] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:

[12a] Ngày sinh: …/…/…… [12b] Quốc tịch: ………………………………..……………..

[12c] Số CMND/CCCD: ………. [12c.1] Ngày cấp: ……. [12c.2] Nơi cấp: ………………

Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:

[12d] Số hộ chiếu: …………… [12d.1] Ngày cấp: …. [12d.2] Nơi cấp: ………………………

[12đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài): ………………………….

[12đ.1] Ngày cấp: …………………………….. [12đ.2] nơi cấp: ……………………………….

[12e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài): …………………..……..

[12e.1] Ngày cấp: ………………………………… [12e.2] Nơi cấp: …………….………………

[12f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ………………………………………………………

[12f.1] Ngày cấp: ……………………. [12f.2] Nơi cấp: …………………………………………..

Tham khảo thêm:   Nghị định số 50/2014/NĐ-CP Nghị định về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước

[12g] Nơi đăng ký thường trú: ………………………………….…………………………….

[12g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………

[12g.2] Phường/xã/Thị trấn: ……………………………………………………………………

[12g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………

[12g.4] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………..…………………………….

[12h] Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………..………………………….

[12h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………..………………………..

[12h.2] Phường/xã/Thị trấn: …………………………………………………………………….

[12h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….

[12h.4] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………

[12i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): Số: ………………………………..

[12i.1] Ngày cấp: …/…/…… [12i.2] Cơ quan cấp: …………………………………………

[12k] Vốn kinh doanh (đồng): ……………………………………….………………………….

[13] Tên đi lý thuế (nếu có): ……………………………………………………………………

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số …………………….. ngày …/…/……….

[16] Tổ chức khai, nộp thuế thay (nếu có): ………………………………………………..

[17] Mã số thuế:

[18] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..

[19] Điện thoại: …………………. [20] Fax: ……………………… [21] Email: ……….……

[22] Văn bản ủy quyền (nếu có): Số ……………. ngày ….. tháng ….. năm …….……

Đơn vị tin: Đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Stiền
1 Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ [23]
2 Tổng doanh thu tính thuế [24]
3 Tổng số thuế GTGT phải nộp [25]
4 Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ [26]
5 Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thỏa thuận tại hợp đồng (nếu có) [27]
6 Tổng số thuế TNCN phải nộp từ nhận tiền phạt, bồi thường (nếu có) [28]
7 Tổng số thuế TNCN phải nộp [29]=[26]+[28] [29]

(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

Tham khảo thêm:   Quyết định số 1597/QĐ-TTG Về việc thành lập Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………………..

Chứng chỉ hành nghề số: …….

………., ngày … tháng … năm ..…..

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng du (nếu có)/ Ký điệntử)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản Mẫu 01/TTS ban hành kèm theo Thông tư 40/2021/TT-BTC của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *