Bạn đang xem bài viết ✅ Mẫu số S04b3-DN: Bảng kê số 3: Tính giá thành thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152, 153) Mẫu sổ sách kế toán thuế ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Mẫu số S04b3-DN: Bảng kê số 3: Tính giá thành thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152, 153) ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính như sau:
Đơn vị: ……………… Địa chỉ: ……………… |
Mẫu số S04b3-DN (ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
BẢNG KÊ SỐ 3
Tính giá thành thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ , dụng cụ (TK 152, 153)
Tháng ….. Năm …..
STT |
Chỉ tiêu |
TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu |
TK 153 – Công cụ, dụng cụ |
||
Giá hạch toán | Giá thực tế | Giá hạch toán | Giá thực tế | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | I .Số dư dầu tháng | ||||
2 | II .Số dư phát sinh trong tháng | ||||
3 | Từ NKCT số 1 (ghi Có TK 111) | ||||
4 | Từ NKCT số 2 (ghi Có TK 112) | ||||
5 | Từ NKCT số 5 (ghi Có TK 331) | ||||
6 | Từ NKCT số 6 (ghi Có TK 151) | ||||
7 | Từ NKCT số 7 (ghi Có TK 152) | ||||
8 | Từ NKCT khác | ||||
9 | III. Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng (I + P) |
||||
10 | IV. Hệ số chênh lệch | ||||
11 | V. Xuất dùng trong tháng | ||||
12 | VI. Tồn kho cuối tháng (III – V ) |
Người ghi sổ |
Ngày … tháng … năm … Kế toán trưởng |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mẫu số S04b3-DN: Bảng kê số 3: Tính giá thành thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152, 153) Mẫu sổ sách kế toán thuế của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.