Bạn đang xem bài viết ✅ Mẫu số 02/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế TNCN Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Mẫu số 02/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

Mẫu số: 02/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)

TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý……… Năm ………

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………….. .

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………

[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..

[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:……………………..[11] Email: ……………………………

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………………………………………………………..

[13] Mã số thuế:


[15]
Quận/huyện: …………………. [16] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….

[17] Điện thoại: …………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ………………………………

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….Ngày:……………………………………….

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Số người/

Số tiền

1

Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế

[21]

Người

1.1

Cá nhân cư trú

[22]

Người

1.2

Cá nhân không cư trú

[23]

Người

2

Tổng TNCT trả cho cá nhân

[24]

VNĐ

2.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[25]

VNĐ

2.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[26]

VNĐ

2.3

Cá nhân không cư trú

[27]

VNĐ

3

Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế

[28]

VNĐ

3.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[29]

VNĐ

3.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[30]

VNĐ

3.3

Cá nhân không cư trú

[31]

VNĐ

4

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[32]

VNĐ

4.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[33]

VNĐ

4.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[34]

VNĐ

4.3

Cá nhân không cư trú

[35]

VNĐ

Tham khảo thêm:   Phụ lục bảng kê cá nhân tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần Mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN theo Thông tư 80/2021/TT-BTC

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:………..

Ngày ……tháng ……..năm …….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mẫu số 02/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế TNCN Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *