Mẫu số 02/BVMT: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trườngban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính.
Mẫu số 02/BVMT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
[01] Kỳ tính thuế: Năm ………..
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
[04] Người nộp thuế: ………………………………………………………………………….
[05] Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
[06] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
[07] Quận/huyện: ………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ……………………………….
[09] Điện thoại: ………………… [10] Fax: ……………… [11] Email: ………………
[12] Đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………………….
[13] Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/Thành phố: ……………………………….
[17] Điện thoại: ………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ………………
[20] Hợp đồng đại lý thuế số: ………………………………………………….. ngày ………………….
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Loại khoáng sản | Sản lượng khoáng sản tính phí trong kỳ |
Mức phí |
Số phí phải nộp trong kỳ |
Số phí |
|
Đơn vị tính | Số lượng | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Khoáng sản do cơ sở tự khai thác: | |||||
1 | … | |||||
2 | … | |||||
… | ||||||
II | Khoáng sản do cơ sở thu mua nộp thay người khai thác | |||||
1 | …. | |||||
2 | … | |||||
Tổng cộng: |
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn phải nộp vào NSNN của kỳ quyết toán là (ghi bằng chữ):
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: |
Ngày …….. tháng ………. năm ……… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mẫu số 02/BVMT: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường Mẫu khai phí – lệ phí của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.