Bạn đang xem bài viết ✅ Mẫu phiếu đánh giá, xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Wikihoc.com xin giới thiệu đến các bạn Mẫu phiếu đánh giá xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo. Mẫu phiếu được ban hành kèm theo Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 về quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.

Mẫu phiếu đánh giá, xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo

Mẫu số 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 03 năm 2017 của
Bộ Lao động – Thương b
inh và Xã hội)

TÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TÊN KHOA, TỔ BỘ MÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–o0o——-

PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA NHÀ GIÁO

Năm học: ……………………………

Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………….

Khoa, tổ bộ môn: …………………………………………………………………………………………………..

Cấp trình độ giảng dạy: ………………………………………………………………………………………….

Nhiệm vụ được phân công giảng dạy (Lý thuyết, thực hành, tích hợp)………………………….

Tham khảo thêm:   Viết 3 - 4 câu bày tỏ suy nghĩ của em về Liên hoan Thiếu nhi ba nước Việt Nam - Lào - Cam-pu-chia Mở rộng vốn từ Kết nối - Tiếng Việt 4 CTST

Các tiêu chí và tiêu chuẩn

Nhà giáo tự đánh giá xếp loại

Khoa, tổ bộ môn đánh giá, xếp loại

Điểm đánh giá đạt được

Tỷ lệ % của điểm đánh giá đạt được so với điểm đánh giá tối đa của mỗi tiêu chuẩn (ly đến 1 chữ sthập phân, không làm tròn)

Các minh chứng

Điểm đánh giá đạt được

Tỷ lệ % của điểm đánh giá đạt được so với điểm đánh giá tối đa của mỗi tiêu chuẩn (lấy đến 1 ch sthập phân, không làm tròn)

Các minh chứng

Tiêu chí 1 về Năng lc chuyên môn

– Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn

Trong đó: Chỉ số thứ nhất

– Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ

– Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học

Tiêu chí 2 về Năng lực sư phạm

– Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy

Trong đó: Chỉ số thứ nhất

– Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy

– Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy

– Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học

– Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học

– Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy

– Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục

– Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập

– Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội

Tiêu chí 3 về Năng lực phát triển nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học

– Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao

– Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học

– Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học*

Tổng sđiểm đánh giá

Điểm quy đổi

Xếp loại

Tham khảo thêm:   Quyết định 194/2013/QĐ-TCHQ Bổ sung mã loại hình quản lý hàng hóa xuất, nhập khẩu

* Ghi chú: Đi với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp không đánh giá Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 3

……….., ngày……. tháng năm…
Nhà giáo tự đánh giá
(Ký và ghi rõ họ, tên)

……….., ngày……. tháng năm…
Lãnh đạo khoa, tổ bộ môn
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mẫu phiếu đánh giá, xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *