Kế hoạch cá nhân của giáo viên THPT năm 2022 – 2023 là bản dự kiến nội dung, cách thức hành động và phân bố thời gian để hoàn thành công việc giáo dục trong năm học 2022.
Thông qua mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên giúp thầy cô định lượng được những công việc cần làm, không bị bỏ sót theo từng tháng từng tuần. Nội dung trong kế hoạch giáo dục cá nhân của giáo viên THPT cần trình bày các nội dung như: thông tin chi tiết về bản thân, các nhiệm vụ được phân công, đặc điểm tình hình, các phương hướng, mục tiêu, theo từng chủ điểm, sự kiện trong năm học góp phần giúp công tác dạy và học được thuận lợi đạt kết quả tốt nhất.
Kế hoạch cá nhân của giáo viên THPT – Mẫu 1
TỔ:…………………….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày…tháng…năm…. |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
Năm học ………………..
Phần I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: ………………………………Nhóm chuyên môn:………….
Ngày tháng năm sinh: ………………Năm vào ngành:…………….
Trình độ đào tạo: ……………………..Môn đào tạo:…………………..
Thâm niên công tác: Danh hiệu thi đua cao nhất đạt được:
Xếp loại Chuẩn nghề nghiệp năm học 20…. – 20….:
Xếp loại BDTX năm học 20…. – 20….:
Phần II. KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
1. Những căn cứ xây dựng kế hoạch:
– Căn cứ Công văn số …………………… ngày…tháng…năm…. của Sở Giáo dục và Đào tạo …………………về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục trung học năm học 20…. – 20….;
– Công văn số ……………………. ngày…tháng….năm…. của Sở Giáo dục và Đào tạo ………………. về việc thực hiện nhiệm vụ BDTX năm học 20…. – 20….;
– Căn cứ Kế hoạch số …………………. ngày…tháng…năm… của Trường THPT …………………. về công tác chuyên môn năm học 20…. – 20….;
– Căn cứ vào năng lực cá nhân và yêu cầu của nhiệm vụ được giao, nhu cầu phát triển của bản thân,
2. Mục tiêu chung:
– Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
– Đáp ứng Chuẩn nghề nghiệp, yêu cầu của nhiệm vụ được giao, phát triển bản thân.
3. Nội dung
3.1. Đặc điểm tình hình
3.1.1. Năng lực của cá nhân
a) Thuận lợi
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
b) Khó khăn:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
3.1.2 Công việc được giao:
Giảng dạy: Môn: …………………………. Các lớp:….
Môn: …………………………. Các lớp:…………………..
Kiêm nhiệm:………………………………………………..
3.1.3. Đánh giá về đặc điểm tình hình các mặt công việc:
a) Đánh giá học sinh chủ nhiệm và giảng dạy:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
b) Đánh giá đặc điểm tình hình công tác được phân công phụ trách:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
3.2. Kế hoạch cụ thể của năm học:
3.2.1. Công tác rèn luyện, tự rèn luyện về đạo đức, tư tưởng:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
3.2.2. Giáo dục cho học sinh về đạo đức, tư tưởng chính trị:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
3.2.3. Công tác giảng dạy ( biện pháp cụ thể, chỉ tiêu):
a) Soạn giáo án và tổ chức hoạt động dạy học trên lớp:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
b) Kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
c) Bồi dưỡng HSG; Phụ đạo học sinh yếu; Ôn, luyện cho học sinh thi THPT Quốc gia:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
d) Sử dụng thiết bị dạy học ( Máy chiếu, thí nghiệm biểu diễn, thí nghiệm thực hành, …)
………………………………………………………………
………………………………………………………………
g) Làm đồ dùng dạy học:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
3.2.4 Thực hiện quy chế chuyên môn (qua sổ điểm, sổ đầu bài, sổ theo dõi sử dụng TBDH, hồ sơ chuyên môn cá nhân,…)
………………………………………………………………
………………………………………………………………
3.3. Chỉ tiêu phấn đấu:
– Đăng ký danh hiệu thi đua: ……………………………….
– Đăng ký chất lượng môn giảng dạy:
TT |
Lớp | Sĩ số | Môn | Tốt | Khá | T. bình | Yếu | Kém | Ghi chú | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
1 | ||||||||||||||
2 | ||||||||||||||
3 | ||||||||||||||
4 | ||||||||||||||
5 | ||||||||||||||
6 | ||||||||||||||
7 | ||||||||||||||
8 | ||||||||||||||
9 | ||||||||||||||
10 | ||||||||||||||
11 | ||||||||||||||
12 | ||||||||||||||
13 | ||||||||||||||
14 | ||||||||||||||
15 | ||||||||||||||
16 | ||||||||||||||
17 |
Công tác kiêm nhiệm:…………………………………………..
Công tác bồi dưỡng HSG cấp tỉnh:…………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
3.4. Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên
Công tác tự bồi dưỡng, tự học, viết SKKN:…………….
– Chuyên đề tự bồi dưỡng: ………………………………..
– Đề tài SKKN: …………………………………………………..
– Đăng ký thi GV dạy giỏi cấp trường: …………………..
– Đăng kí học tập nâng cao trình độ:………………………
a) Nội dung 1 (30 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo cấp học
Nội dung | Hình thức học | Mục tiêu đạt được |
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Trung học năm học 20…. – 20…. |
Tập trung, tự học |
– Nắm vững các nhiệm vụ trọng tâm và nhiệm vụ cụ thể của Giáo dục Trung học năm học 20…. – 20….. – Xây dựng được kế hoạch cá nhân dựa trên hướng dẫn thực hiện NVNH của BGD, HD thực hiện KH của trường, của tổ. – Thực hiện nghiêm túc kế hoạch đề ra. |
Hướng dẫn công tác thanh tra, kiểm tra năm học 20…. – 20…. |
Tập trung, tự học |
– Nắm được nhiệm vụ của công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ trường học. – Đóng góp, xây dựng Kế hoạch Kiểm tra nội bộ của trường. – Thực hiện nghiêm túc Kế hoạch đã xây dựng |
Kế hoạch chuyên môn năm học 20…. – 20…. của trường THPT …………………. |
Tập trung, tự học |
– Nắm vững mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục của trường, của tổ, nhóm chuyên môn, của từng cá nhân. – Thực hiện nghiêm túc kế hoạch của trường. |
Điều chỉnh: (thời gian, nội dung):………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b) Nội dung 2 (30 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học
Nội dung thứ 1: 3 tiết/năm
Nội dung thứ 2 ->5: Tổng 25 tiết/năm
Nội dung thứ 5: 2 tiết/năm.
Nội dung | Hình thức học | Mục tiêu đạt được |
Phát triển Chương trình nhà trường phổ thông |
Tự học |
– Nắm vững nội dung chương trình. – Cùng với tổ, nhóm CM xây dựng chương trình PTNT. – Thực hiện chương trình đã xây dựng. |
Đổi mới dạy học và kiểm tra, đánh giá kết quả học sinh theo định hướng phát triển năng lực |
Tập trung, tự học |
– Cùng với tổ, nhóm chuyên môn xây dựng KH CM của tổ trong dạy học và kiểm tra đánh giá học sinh theo hướng phát triển năng lực. – Xây dựng được KH CM cá nhân theo tinh thần trên. – Tích cực thực hiện kế hoạch đề ra. |
Nâng cao hiệu quả sinh hoạt tổ/ nhóm chuyên môn theo các chuyên đề NCBH, dạy học theo chủ đề môn học. |
Tập trung, tự học |
– Cùng với tổ, nhóm chuyên môn xây dựng được kế hoạch nâng cao hiệu quả sinh hoạt tổ chuyên môn. – Tích cực thực hiện kế hoạch đề ra. |
Nâng cao năng lực cho giáo viên ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu triển khai đề án 20…. |
Tự học |
– GV NN thi đạt chuẩn C1. |
Tham gia sinh hoạt chuyên môn trên “Trường học kết nối” |
Tự học |
– Trao đổi, sinh hoạt chuyên môn với đồng nghiệp qua trang mạng. – Giao nhiệm vụ học tập và kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh qua trang mạng. |
Giáo dục các vấn đề liên quan đến an ninh biển đảo |
Tập trung, tự học |
– Cập nhật các thông tin liên quan đến vấn đề an ninh biển đảo. – Vận dụng trong dạy học các bộ môn có liên quan. – Vận dụng trong tổ chức sinh hoạt tập thể, HĐ NGLL. |
Điều chỉnh: (thời gian, nội dung):…………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
c) Nội dung 3 (60 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên
Thuộc khối kiến thức tự chọn nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên (60 tiết/ năm học).
4 môđun trong số các mô đun đã được chọn để tự học, tự bồi dưỡng là:
Mô đun chọn |
Hình thức học (Tập trung/Tự học) |
Mục tiêu đạt được |
………… |
||
………… |
||
………… |
||
………… |
Điều chỉnh: (thời gian, nội dung):………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
II/ KẾ HOẠCH HÀNG THÁNG:
Tháng | Nội dung | Thời gian | Điều chỉnh |
09/20…. | |||
10/20…. | |||
11/20…. | |||
12/20…. | |||
01/20…. | |||
02/20…. | |||
03/20…. | |||
04/20…. | |||
05/20…. | |||
06/20…. |
…….., ngày…tháng…năm… |
||
Tổ trưởng |
Người lập kế hoạch |
Duyệt của Ban Giám hiệu |
Kế hoạch cá nhân của giáo viên THPT – Mẫu 2
TRƯỜNG THPT………… TỔ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
Năm học 20….. – 20…..
I. Lý lịch:
Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh:……………………………………………………………………………………………..
Trình độ đào tạo:…………………………………………………………………………………………………….
Môn đào tạo: …………………………………………………………………………………………………………
Năm vào ngành: …………………………………………………………………………………………………….
Xếp loại chuẩn nghề nghiệp năm học………….-20…..:………………………………..
Xếp loại Bồi dưỡng giáo viên năm học………….-20…..:……………………………………
II. Công việc được giao.
– Giảng dạy:…………………………………………………………………………………………………………..
– Kiêm nhiệm ………………………………………………………………………………………………………..
III. Đánh giá học sinh lớp giảng dạy và chủ nhiệm
(hoặc đặc điểm mặt hoạt động mà mình phụ trách)
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
A. KẾ HOẠCH CHUNG:
– Căn cứ các văn bản hướng dẫn nhiệm vụ năm học 20…..-20….. của Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An;
– Căn cứ kế hoạch năm học 20…..-20….. của trường THPT ………….
– Căn cứ nhiệm vụ được giao trong năm học. 20…..-20……
Bản thân tôi xây dựng kế hoạch cá nhân năm học 20…..-20….. như sau:
I. KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN:
1. Mục tiêu :
– Tham gia BDTX để cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế- xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục.
– Bồi dưỡng thường xuyên nhằm đáp ứng của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu nhiệm vụ năm học, cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục địa phương và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh.
– Bồi dưỡng thường xuyên nhằm phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng liên tục của bản thân; năng lực tổ chức, quản lí hoạt động tự học, tự bồi dưỡng và đánh giá kết quả BDTX của bản thân.
2. Nội dung BDTX:
a) Nội dung 1(30 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo cấp học
Nội dung |
Hình thức học |
Mục tiêu đạt được |
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 20….. – 20….. (Của Bộ, Sở, Trường, Tổ ) |
Tập trung |
Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ năm học, cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục địa phương và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh. |
Tiếp tục nghiên cứu Chương trình hành động của Bộ GDĐT, Chương trình hành động của BCH Đảng bộ tỉnh Nghệ An về thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo. |
Tự học |
Cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế- xã hội, nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh. |
Học tập Nghị Quyết TW7 Khóa XII BCH Trung Ương Đảng cộng sản Việt Nam |
Tập trung |
Bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp. |
* Điều chỉnh: (thời gian, nội dung):……………………………………………….
Thời gian | Nội dung |
b) Nội dung 2 (30 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học
Nội dung |
Hình thức học (Tập trung/Tự học) |
Mục tiêu đạt được |
Bồi dưỡng về năng lực chuyên môn, kỹ năng xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh; năng lực đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá, tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo; năng lực chủ nhiệm lớp. |
Tự học |
– Phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục – Phát triển năng lực tổ chức, quản lí hoạt động tự học -Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh |
Bồi dưỡng kỹ năng tham gia cuộc thi dạy học theo chủ đề tích hợp; năng lực nghiên cứu khoa học. |
Tự học |
– Phát triển năng lực dạy học, năng lực nghiên cứu khoa học |
* Điều chỉnh: (thời gian, nội dung):……………………………………………….
Thời gian | Nội dung |
c) Nội dung 3 (60 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên
Mô đun chọn | Hình thức học(Tập trung/Tự học) | Mục tiêu đạt được |
Chú ý: Giáo viên chọn 4 modun trong số các modun còn lại
*Điều chỉnh: (thời gian, nội dung):……………………………………………….
Mô đun chọn | Hình thức học(Tập trung/Tự học) | Mục tiêu đạt được |
II. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN:
1. Công tác rèn luyện, tự rèn luyện về đạo đức tư tưởng (chú ý: Bám sát nội dung đăng ký làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh)
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Giáo dục cho học sinh về đạo đức, tư tưởng chính trị:
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
3. Công tác giảng dạy (chỉ tiêu, biện pháp, )
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
4. Công tác nghiên cứu khoa học, làm đồ dùng dạy học, thao giảng:
– Đề tài SKKN:………………………………………………………………………………………………
– Đăng ký làm đồ dùng dạy học: …………………………………………………….
– Đăng ký tiết thao giảng (2 tiết/học kỳ):……………………………………………
(Ghi rõ tiết theo PPCT, khối nào)
5. Chỉ tiêu phấn đấu:
– Công tác kiêm nhiệm.:………………………………………………………………………………….
– Hồ sơ cá nhân : ……………………………………………………………………..
– Xếp loại Bồi dưỡng giáo viên : …………………………………………………….
– Bồi dưỡng HSG cấp Tỉnh:…………………………………………………………………………….
– Xếp loại các tiết thao giảng : ………………………………………………………
– Bậc SKKN:……………………………………………………………………………
– Đăng ký danh hiệu:……………………………………………………………………………………..
B. KẾ HOẠCH THÁNG (Ghi tổng quát):
Tháng | Nội dung công việc | Ghi chú |
8-9/20….. | ||
10/20….. | ||
11/20….. | ||
12/20….. | ||
01/20….. | ||
02/20….. | ||
3/20….. | ||
4/20….. | ||
5/20….. |
Ban Giám hiệu |
Tổ trưởng CM |
Người lập |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THPT năm 2022 – 2023 3 Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.