Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2022 – 2023 mang tới ma trận kiểm tra môn Toán, tiếng Việt, tiếng Anh, Lịch sử – Địa lý, Khoa học, Tin học, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh theo chương trình mới.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3, mức độ 4 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com để có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 theo Thông tư 22:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học | Số câu | 4 | 1 | 1 | 6 | |
Câu số | 1, 4, 5, 8 | 3 | 10 | |||
Số điểm | 5 | 0,5 | 0,5 | 6 | ||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | 7 | 2 | 9 | |||
Số điểm | 1 | 1 | 1,5 | 3,5 | ||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 6 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 6 | 1,5 | 2 | 0,5 | 10 |
Ma trận câu hỏi đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
HT khác |
|||
1. Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
4 |
2 |
||||||
Câu số |
1; 2 |
3;4 |
7 |
8 |
|||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
|||||||
2. Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
||||||
Câu số |
5 |
6 |
9 |
10 |
|||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
||||||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
4,0 |
|||||||
Đọc thành tiếng |
Số điểm |
3 |
|||||||||||
Viết |
a,chính tả |
Số điểm |
2 |
||||||||||
b, đoạn bài |
Số điểm |
8 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỉ kệ % |
|||||
TN |
TH |
TN |
TH |
TN |
TH |
TN |
TH |
Tổng |
Tỉ lệ |
||
1. Thiết kế bài trình chiếu. |
Số câu |
02 |
02 |
01 |
05 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
5,0 |
50% |
||||||
2. Thế giới Logo |
Số câu |
02 |
02 |
01 |
05 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
5,0 |
60% |
||||||
Tổng |
Số câu |
04 |
04 |
01 |
01 |
10 |
|||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
3,0 |
10 |
100% |
|||||
Tỉ lệ % |
20% |
20% |
30% |
30% |
100% |
||||||
Tỉ lệ theo mức |
20% |
20% |
30% |
30% |
100% |
Ma trận đề thi học kì II môn Khoa học lớp 5
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||||
Sự biến đổi của chất |
Số câu |
1 |
1 |
0 |
|||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
0 |
||||||||||||
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
||||||||||
Số điểm |
2 |
1 |
2 |
1 |
|||||||||||
Thực vật và động vật |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
1 |
||||||||||
Số điểm |
3 |
1 |
3 |
1 |
|||||||||||
Sử dụng năng lượng |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
0 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
7 |
3 |
||||
Số điểm |
4 |
0 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
7 |
3 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 5
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1 | Xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954-1975) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | 1 | 2 | 4 | ||||
2 | Xây dựng CNXH trong cả nước (từ 1975 đến nay) | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 3 | 5 | |||||
3 | Việt Nam, Châu Á, châu Âu. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 6 | 9 | |||||
4 | Châu Phi, châu Mĩ, | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 7 | ||||||
5 | Châu Đại Dương, châu Nam Cực và các đại dương. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 8 | 10 | |||||
Tổng số câu | 3 | 4 | 2 | 1 | 10 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 Bảng ma trận đề thi học kì II môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Sử – Địa, Tin của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.