Ma trận đề thi học kì 2 lớp 12 năm 2022 – 2023 bao gồm ma trận kiểm tra các môn: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử, Tin học, Ngữ văn, Hóa học, Vật lí. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 12 được xây dựng theo tỉ lệ các câu hỏi, bài tập theo 4 mức độ yêu cầu để phù hợp với đối tượng học sinh. Việc xây dựng, xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu của mỗi loại câu hỏi/ bài tập có thể sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trên cơ sở đó, biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả. Vậy sau đây là trọn bộ ma trận đề thi học kì 2 lớp 12 mời các bạn tải tại đây.
Ma trận đề thi học kì 2 Tiếng Anh 12
A. PHẦN CHUNG (8Đ): 0.2đ/câu |
|||||
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7Đ) : 35 câu |
|||||
Mức độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Nâng cao |
Số câu |
Pronunciation |
1 |
1 |
2 |
||
Stress patterns |
1 |
1 |
2 |
||
Synonym |
1 |
1 |
2 |
||
Opposite |
1 |
1 |
2 |
||
Speaking |
1 |
1 |
|||
Verb tenses |
1 |
1 |
2 |
||
Verb forms |
1 |
1 |
2 |
||
Conditional sentences |
1 |
1 |
3 |
||
Prepositions |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
Comparison |
1 |
1 |
2 |
||
Phrasal verbs |
1 |
1 |
2 |
||
Reading Topics: WOMEN IN SOCIETY – INTERNATIONAL ORGANIZATIONS |
|||||
Cloze test |
2 |
3 |
2 |
1 |
8 |
Reading comprehension |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
II. PHẦN TỰ LUẬN (1Đ) |
|||||
Grammar |
1. Verb forms (3 câu) 2. Collocation (1 câu) 3. Idioms ( 1 câu) |
||||
B. PHẦN RIÊNG (2Đ) |
|||||
Lớp Chuyên Anh |
Các lớp còn lại |
||||
1. Word forms 2. Sentence transformation |
1. Sentence transformation (5 câu) 2. Word forms (5 câu ) |
Ma trận đề thi học kì 2 Toán 12
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
Tổng % |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu |
Thời gian |
|||||||||
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
TN |
TL |
|||||
1 |
Nguyên hàm-Tích phân-Ứng dụng của tích phân |
1.1 Nguyên hàm |
2 |
2 |
2 |
4 |
1 |
8 |
1 |
12 |
13 |
3 |
68 |
70 |
1.2 Tích phân |
2 |
2 |
2 |
4 |
||||||||||
1.3 Ứng dụng của tích phân trong hình hoc |
3 |
3 |
2 |
4 |
||||||||||
2 |
Số phức |
2.1 Số phức |
2 |
2 |
2 |
4 |
1 |
12 |
12 |
|||||
2.2 Cộng, trừ và nhân số phức |
2 |
2 |
1 |
2 |
||||||||||
2.3 Phép chia số phức |
2 |
2 |
1 |
2 |
||||||||||
2.4 Phương trình bậc hai với hệ số thực |
1 |
2 |
1 |
2 |
||||||||||
3 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
3.1 Hệ tọa độ trong không gian |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
8 |
10 |
1 |
22 |
30 |
||
3.2 Phương trình mặt phẳng |
2 |
2 |
2 |
4 |
||||||||||
3.3 Phương trình đường thẳng |
3 |
3 |
1 |
2 |
||||||||||
Tổng |
20 |
20 |
15 |
30 |
2 |
16 |
2 |
24 |
35 |
4 |
90 |
100 |
||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
40 |
30 |
20 |
10 |
Lưu ý
-Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
-Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
-Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 điểm.
-Số điểm tính cho mỗi câu vận dụng là 1,0 điểm.
-Số điểm tính cho mỗi câu vận dụng cao là 0,5 điểm.
Ma trận đề thi học kì 2 Ngữ văn 12
Chủ đề | Mức độ | Tổng số | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||
Phần I. Đọc hiểu |
Văn bản 01 văn bản nghị luận ngoài chương trình |
– Nhận diện thể loại/phong cách của văn bản. – Nhận biết chủ đề/ những nội dung cơ bản trong văn bản |
– Giải thích nghĩa của từ ngữ, nghĩa của câu – Hiểu nội dung cơ bản của các câu, đoạn trong văn bản |
– Nhận xét tư tưởng/ quan điểm/ thái độ/ tình cảm của tác giả trong văn bản. Hoặc: – Liên hệ thực tế, rút ra bài học từ văn bản |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 2 20% |
2 2 20% |
1 1 10% |
5 5,0 50% |
||
Phần II. Làm văn |
Nghị luận văn học – Viết bài văn. |
Viết bài văn nghị luận văn học (về một vấn đề/ một tác phẩm/ một đoạn trích/một chi tiết trong tác phẩm văn học). |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 5,0 50% |
1 5,0 50% |
||||
Tổng chung |
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 2,0 20% |
2 2,0 20% |
1 1,0 10% |
1 5,0 50% |
6 10,0 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Vật lí 12
Cấp độ | Nội dung (chủ đề) | Trọng số | Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) | SỐ CÂU | Điểm số |
Cấp độ 1, 2Lí thuyết | Chương IV. Dao động và sóng điện từ | 8.2 | 3.28 | 3 | 0.75 |
Chương V. Sóng ánh sáng | 10.3 | 4.12 | 4 | 1 | |
Chương VI . Lượng Tử Ánh sáng | 10.3 | 4.12 | 4 | 1 | |
Cấp độ 3, 4 ( vận dụng) | Chương VII . Hạt nhân nguyên tử | 14.4 | 5.76 | 6 | 1.5 |
Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô | 6.2 | 2.48 | 3 | 0.75 | |
Chương IV. Dao động và sóng điện từ | 6.5 | 2.6 | 3 | 0.75 | |
Chương V. Sóng ánh sáng | 19.1 | 7.64 | 8 | 2 | |
Chương VI . Lượng Tử Ánh sáng | 10.3 | 4.12 | 4 | 1 | |
Chương VII . Hạt nhân nguyên tử | 12.1 | 4.84 | 5 | 1.25 | |
Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô | 2.6 | 1.04 | 0 | 0 | |
Tổng | 100.0 | 40 | 40 | 10 |
Ma trận đề thi học kì 2 Hóa học 12
Nội dung kiến thức | Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng |
Điều chế kim loại |
Câu 23 (0,33đ) |
1 |
|||
Kim loại kiềm – Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng |
Câu 1, 13, 30 (1đ) |
Câu 10, 18 (0,66đ) |
Câu 16, 20, 25 (1đ) |
8 |
|
Nhôm và hợp chất quan trọng của nhôm |
Câu 11 (0,33đ) |
Câu 12, 28 (0,66đ) |
Câu 8 (0,33đ) |
Câu 3 (0,33đ) |
5 |
Sắt và hợp chất của sắt |
Câu 2, 14, 22 (1đ) |
Câu 4, 9 (0,66đ) |
Câu 21 (0,33đ) |
6 |
|
Crom và hợp chất |
Câu 17 (0,33đ) |
Câu 26 (0,33đ) |
Câu 15, 19 (0,66đ) |
4 |
|
Nhận biết chất |
Câu 29 (0,33đ) |
1 |
|||
Tổng hợp kiến thức |
Câu 5, 6, 24 (1đ) |
Câu 7 (0,33đ) |
Câu 27 (0,33đ) |
5 |
|
Cộng |
8 (2,67đ) |
12 (4đ) |
8 (2,67đ) |
2 (0,66đ) |
30 |
Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 12
Mức độ Nội dung |
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TNKQ) | Vận dụng bậc thấp (TNKQ) | Vận dụng bậc cao (TNKQ) | Cộng |
§9. BÁO CÁO |
– Đặc điểm của báo cáo. – Nút lệnh để sửa đổi thiết kế báo cáo |
– Khi sửa đổi thiết kế báo cáo ta không thể thay đổi kiểu dữ liệu của trường. – Muốn sử dụng phông chữ Tiếng việt trong báo cáo ta nên ở chế độ thiết kế. |
Trả lời được các bước tạo báo cáo thông qua hình ảnh cụ thể. |
– Trình tự các thao tác để tạo báo cáo bằng thuật sĩ. |
|
2 câu (Câu 1, 2) Điểm: 0.67 |
2 câu (Câu 3, 4) Điểm : 0.67 |
1 câu ( Câu 5) Điểm: 0.33 |
1 câu ( Câu 6) Điểm: 0.33 |
Số câu: 6 Điểm: 2.00 = 20.0 % |
|
§10. CSDL QUAN HỆ |
– Biết mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ. – Biết các đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ. – Khái niệm CSDL quan hệ. – Biết các đặc trưng chính của CSDL quan hệ. – Biết liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. |
– Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ. – Hiểu được tại sao bảng không phải là 1 quan hệ. – Hiểu các đặc trưng của khóa chính. |
– Lựa chọn được khóa chính trong trường hợp cụ thể. – Nắm rõ hơn các đặc chính của CSDL quan hệ trong trường hợp cụ thể. |
Lựa chọn được dữ liệu nguồn đưa vào mẫu hỏi trong trường hợp cụ thể. |
|
5 câu ( câu 7, 8, 9, 10, 11) Điểm: 1.67 |
3 câu ( Câu 12, 13, 14) Điểm: 1.00 |
3 câu ( Câu 15, 16, 17) Điểm: 1.00 |
1 câu ( Câu 18) Điểm: 0.33 |
Số câu: 12 Điểm: 4.00 = 40.0 % |
|
§11. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ |
– Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH – Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng. – Biết giữa 2 bảng muốn liên kết được phải có chung ít nhất 1 trường. |
– Thao tác không cần thiết khi tạo cấu trúc bảng. – Hiểu rõ các đặc điểm của khai thác CSDLQH. – Kích thước của CSDL thay đổi thế nào khi chỉnh sửa DL. – Hiểu các trường hợp cụ thể cần thêm một bộ (record) trong CSDLQH. |
Trả lời được các điều kiện lọc dựa vào mẫu hỏi cụ thể. |
Chọn được câu lệnh đúng trong mẫu hỏi cụ thể. |
|
5 câu ( câu 19, 20, 21, 22, 23) Điểm: 1.67 |
4 câu ( Câu 24, 25, 26, 27) Điểm: 1.00 |
2 câu (câu 28, 29) Điểm: 0.67 |
1 câu ( Câu 30) Điểm: 0.33 |
Số câu: 12 Điểm: 4.00 = 40.0 % |
|
Tổng số câu Điểm % |
Câu : 12 câu Điểm : 4.00 40.0 % |
Câu : 9 câu Điểm : 3.00 30.0 % |
Câu : 6 câu Điểm : 2.0 20.0 % |
Câu : 3 câu Điểm : 1.0 10.0 % |
Câu : 30 câu Điểm : ~10.0 100 % |
Ma trận đề thi học kì 2 Lịch sử 12
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||||
TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | ||
Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000 |
5 câu 1,25đ |
4 câu 1đ |
9 câu 2,25đ |
||||||
Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1930 |
2 câu 0,5đ |
1 câu 0,25đ |
3 câu 0,75đ |
||||||
Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 |
1/2 câu 1đ |
4 câu 1đ |
1/2 câu 2đ |
5 câu 4đ |
|||||
Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946 |
5 câu 1,25đ |
4 câu 1đ |
9 câu 2,25đ |
||||||
Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950) |
3 câu 0,75đ |
3 câu 0,75đ |
|||||||
Cộng | 12 câu 3đ | 1/2 câu + 16 câu 5đ | 1/2 câu 2đ |
29 câu 10đ |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ma trận đề thi học kì 2 lớp 12 năm 2022 – 2023 Ma trận kiểm tra cuối kì 2 lớp 12 (7 Môn) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.