Ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo bao gồm môn Toán, Công nghệ, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân, Lịch sử – Địa lí, HĐTN, Tiếng Anh mô tả chi tiết các nội dung, số câu, số điểm, giúp thầy cô biên soạn đề kiểm tra, đề thi học kì 1 năm 2023 – 2024.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 sẽ giúp ích rất nhiều cho thầy cô trong quá trình thiết kế đề thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
vận dụng cao |
Cộng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chương 1. Số tự nhiên. |
|||||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
4 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
1,5 |
2 |
4 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
1 |
5 |
8a, 8b |
||||||
Thành tố năng lực. |
GT |
TD |
GQVĐ |
||||||
Chương 2. Số nguyên. |
|||||||||
Số câu |
1 |
2 |
2 |
5 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
1,5 |
1 |
3 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
2 |
6a, 7a |
6b,7b |
||||||
Thành tố năng lực. |
MHH |
MHH |
MHH |
||||||
Chương 3. Hình học trực quan. |
|||||||||
Số câu |
2 |
1 |
2 |
5 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
3,4 |
9 |
10a, 10b |
||||||
Thành tố năng lực. |
TD |
CC |
MHH, CC, GQVĐ |
||||||
Tổng điểm |
2 |
3 |
4 |
1 |
10 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Chủ đề 3: Trang phục và thời trang |
– Biết được tính chất của các loại vải. – Biết được ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu quần áo đến vóc dáng người mặc. |
– Hiểu được cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường xã hội. – Hiểu được các kí hiệu quy định về giặt, là, tẩy, hấp các sản phẩm may mặc. |
– Phân biệt được các loại vải. |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 |
Số câu: 1 Số điểm:2 |
Số câu:3 Số điểm:1,5 |
Số câu: 5 4 điểm=40% |
||||||
Chủ đề 4: Đồ dùng điện trong gia đình |
– Biết được công dụng, cách lựa chọn một số đồ điện nhà ở. – Biết được nguyên tắc cơ bản trong sử dụng đồ điện. – Phân biệt các loại đèn điện. |
– Biết được cách sử dụng đồ điện. – Biết cách giữ gìn đồ điện an toàn. |
– Sắp xếp đồ điện khoa học. |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu:1 Số điểm: 2 |
Số câu:1 Số điểm:0,5 |
Số câu:3 Số điểm:1,5 |
Số câu:1 Số điểm:2 |
Số câu:6 6điểm 60% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% |
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% |
Số câu: 7 Số điểm:5 50% |
Số câu: 11 Số điểm: 10 100% |
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo
Cấp độ | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
Chủ đề | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Điểm trắc nghiệm |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|||||
KHTN (SINH HỌC) |
Nhận biết kính hiển vi, về TB, sự lớn lên phân chia TB, cơ thể sống, vi khuẩn, sinh giới |
Vẽ được sơ đồ lưỡng phân |
Giải thích được sự lây lan qua đường không khí của vi khuẩn và đề xuất cách phòng tránh bệnh lao |
||||||
Câu |
1;2;3;4;5;6;7;8 |
17 |
18 |
||||||
Số câu |
8 |
1 |
1 |
10 |
|||||
Số điểm |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
5 |
||
Tỉ lệ % |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
10 |
50 |
KHTN (HÓA HỌC) |
Nhận biết các dụng cụ đo, tính chất của chất, các thể của chất và sự chuyển thể. |
Phân biệt được chất, vật thể qua các VD |
|||||||
Câu |
9;10;11;12 |
19 |
|||||||
Số câu |
4 |
3 |
7 |
||||||
Số điểm |
1 |
0 |
1,5 |
0 |
0 |
2,5 |
|||
Tỉ lệ % |
10 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
KHTN (LÍ) |
Xác định được lực kéo, lực đẩy. |
Xác định được lực có thế làm thay đổi: tốc độ, hướng chuyển động, biến dạng vật. |
Phân biệt các yếu tố của lực, lực trọng lực. |
Phân tích được các yếu tố của một lực cụ thể |
|||||
Câu |
13;14 |
15 |
16 |
20 |
21 |
||||
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
|||
Số điểm |
0,5 |
0,25 |
0,25 |
1 |
0 |
0,5 |
2,5 |
||
Tỉ lệ % |
5 |
0 |
2,5 |
0 |
2,5 |
10 |
0 |
5 |
25 |
Tổng số câu |
14 |
0 |
1 |
3 |
1 |
2 |
0 |
2 |
23 |
14 |
4 |
3 |
2 |
23 |
|||||
Tổng số điểm |
3,5 |
0 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
3 |
0 |
1,5 |
10 |
Tỉ lệ % |
35 |
0 |
2,5 |
15 |
2,5 |
30 |
0 |
15 |
100 |
4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo
4.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận biết | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | ||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | Thời gian (phút) | ||||
1 |
Đọc hiểu văn bản |
1.1 Đọc hiểu văn bản – Lắng nghe lịch sử nước mình – Miền cổ tích |
3 |
6 |
3 |
6 |
15 |
|||||||
2 |
Thực hành Tiếng Việt |
1.2 Tiếng Việt – Từ láy, trạng ngữ – Đặt câu có thành ngữ |
2 |
4 |
1 |
5 |
2 |
1 |
9 |
20 |
||||
3 |
Tập làm văn |
1.3 Tập làm văn – Yêu cầu về viết bài văn kể -Viết văn: kiểu văn bản kể lại một truyện truyền thuyết hoặc cổ tích |
1 |
2 |
1 |
73 |
1 |
1 |
75 |
65 |
||||
Tổng |
5 |
12 |
1 |
5 |
1 |
73 |
6 |
2 |
90 |
100 |
||||
Tỉ lệ % |
30 |
10 |
60 |
30 |
70 |
100 |
100 |
|||||||
Tỉ lệ chung % |
30 |
70 |
30 |
70 |
100 |
100 |
4.2. Bảng đặc tả đề kiểm tra Ngữ văn 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dung cao |
||||
1 |
Đọc hiểu văn bản |
Văn bản truyện cổ tích Tri thức về truyện truyền thuyết |
– Nhận biết các văn bản đã học thuộc kiểu cổ tích hoặc truyền thuyết – Nhận biết khái niệm truyện truyền thuyết |
2 |
|||
Thể loại truyện truyền thuyết |
– Nhận biết được kiểu nhân vật trong truyện truyền thuyết |
1 |
|||||
2 |
Thực hành Tiếng Việt |
Từ láy Trạng ngữ |
Nhận biết được từ láy Nhận biết được trang ngữ chỉ nơi chốn trong câu |
2 |
|||
Đặt câu có thành ngữ |
Vận dụng đặt câu có thành ngữ “chết như rạ” |
1 |
|||||
3 |
Phần lí thuyết tập làm văn |
Đặc điểm kiểu văn kể |
Nhận diện được yếu tố không nên sử dụng khi làm văn kể |
1 |
|||
Thực hành viết |
Viết văn kể |
Vận dụng kỹ năng viết văn kể lại truyện truyền thuyết hoặc cổ tích đã học |
1 |
||||
Tổng |
6 |
1 |
1 |
5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 sách Chân trời sáng tạo
Nội dung | Biết | Hiểu | Vận dung | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1.Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. |
Nêu được biểu hiện của truyền thốngTự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. |
Hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
2 1 10% |
||||
2.Yêu thương con người. |
Hiểu được nguồn gốc của lòng yêu thương con người |
Cảm nghĩ về những hoàn cảnh khó khăn. Biết nhận xét về hành vi vô cảm và biết cách giúp đỡ người khác |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
1 3 30% |
2 3,5 35% |
||||
3.Siêng năng, kiên trì. |
Hiểu được ý nghĩa của Siêng năng, kiên trì. |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
|||||
4.Tôn trọng sự thật |
Biểu hiện của tôn trọng sự thật |
Hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 1 10% |
1 0,5 5% |
3 1,5 15% |
||||
5.Tự lập |
Biểu hiện của tính tự lập |
Khái niệm tự lập |
Hiểu được sự cần thiết của tự lập |
Ý nghĩa của tính tự lập |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 1 10% |
1/2 1 10% |
1 0,5 5% |
1/2 1 10% |
4 3,5 35% |
||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ |
5 2,5 25% |
1/2 1 10% |
5 2,5 25% |
1/2 1 10% |
1 3 30% |
12 10 100% |
6. Ma trận đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo
Mức độ Nội dung/Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | Cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới |
-Giới thiệu những nét nổi bật của trường THCS -Xác định được những biểu hiện tâm lí của tuổi dậy thì và điều chỉnh thái độ, cảm xúc bản thân cho phù hợp để vượt qua khủng hoảng và tự tin với bản thân. |
– Nhận diện được những thay đổi cơ bản trong môi trường học tập mới nhằm chuẩn bị sẵn sàng về mặt tâm lí cho HS trước sự thay đổi – Nhận ra được sự thay đổi tích cực, đức tính đặc trưng và giá trị của bản thân trong giai đoạn đầu trung học cơ sở |
-HS nêu được sở thích của bản thân, thể hiện sở thích của mình theo hướng tích cực |
||||||
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: |
2 câu 1,0đ 10% |
03 1,5đ 15% |
01 0,5đ 5% |
06 3đ 30% |
|||||
Chăm sóc cuộc sống cá nhân |
-Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. -Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn gàng, ngăn nắp. |
Hiểu được tầm quan trọng của việc chăm sóc cuộc sống bản thân |
-Khám phá những tay đổi của bản thân khi thực hiện chế độ sinh hoạt hàng ngày. – Tự trải nghiệm và hướng dẫn người khác giải tỏa tâm lí của bản thân trong cuộc sống |
||||||
Số câu: Số điểm Tỷ lệ: |
02 1,0đ 10% |
02 1,0đ 10% |
02 1,0đ 10% |
06 3đ 30% |
|||||
Xây dựng tình bạn, tình thầy trò |
– Thiết lập và giữ gìn được tình bạn, tình thầy trò. – Xác định và giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè, |
||||||||
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: |
2 4đ 40% |
2 4đ 40% |
|||||||
Tổng Số câu: Số điểm Tỉ lệ: |
4 2đ 20% |
5 2,5đ 25% |
03 1,5đ 15% |
2 4đ 40% |
14 10đ 100% |
7. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
7.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI (0,5 điểm = 5%) |
– Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời – Hình dạng, kích thước Trái Đất – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí |
2 (0,5đ) |
2 câu = 5% = 0,5điểm |
|||||||
2 |
CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT (3điểm = 30%) |
– Cấu tạo của Trái Đất – Các mảng kiến tạo – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản |
4 (1đ) |
½ (1đ) |
½ (1đ) |
5 câu= 30 % =3điểm |
|||||
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (1,5 điểm = 15%) |
– Các tầng khí quyển. Thành phần không khí. – Các khối khí. Khí áp và gió. – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. |
2 (0,5đ) |
½ (0,5đ) |
½ (0,5đ) |
3 câu= 15 % =1,5điểm |
||||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
7.2. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số câu/ Tỉ lệ % | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 |
TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI |
– Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời – Hình dạng, kích thước Trái Đất – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí |
Nhận biết – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. |
2 TN |
2 câu = 0,5 đ = 5% |
|||
2 |
CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT |
– Cấu tạo của Trái Đất – Các mảng kiến tạo – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản |
Nhận biết – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa – Kể được tên một số loại khoáng sản. Thông hiểu – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. – Biết cách ứng phó khi có động đất và núi lửa. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. |
4 TN |
1TL(a) |
1TL(b) |
6 câu = 3 đ = 30% |
|
3 |
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
– Các tầng khí quyển. Thành phần không khí – Các khối khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. |
Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí cacbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. |
2TN |
1TL(a) |
1TL(b) |
4 câu = 1,5 đ = 15% |
|
Tổng số câu |
8 câu TNKQ |
2 câu TL (a -Câu 1 a- Câu 2) |
1 câuTL (b – Câu 1) |
1 câu TL (b – Câu 2) |
12 |
|||
Tỉ lệ % |
20 |
15 |
10 |
5 |
50 |
|||
Tỉ lệ chung |
35 |
15 |
50 |
8. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo
Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Speaking | 4 | 4 | |||||||
Listening | 4 | 4 | |||||||
Reading | 7 | 3 | 4 | 4 | 18 | ||||
Writing | 2 | 2 | 4 | ||||||
% điểm | 20% | 40% | 30% | 10% | 100% |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo Ma trận đề kiểm tra kì 1 lớp 6 (8 Môn) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.