Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều bao gồm môn Tiếng Việt, Toán, mô tả chi tiết các nội dung, số câu, số điểm, giúp thầy cô biên soạn đề kiểm tra, đề thi học kì 1 năm 2023 – 2024.
Ma trận đề thi kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27 với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp ích rất nhiều cho thầy cô trong quá trình thiết kế đề thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 2 theo Thông tư 27
1.1. Mẫu 1
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 3 | 3 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1 (1,2) |
5 | 1 (3, 4); 2 | 4, 6, 7 | 8 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | 0,5 | 3 | 5,5 | ||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 3 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 3 | 0 | 2 | 6 | 6 |
Số điểm | 1 | 1 | 2,5 | 4 | 0 | 1,5 | 7,5 | 2,5 |
1.2. Mẫu 2
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Số và các phép tính |
|||||||||
Biết đọc viết và so sánh các số; thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100. |
Số câu |
03 |
03 |
06 |
|||||
Câu số |
1,2,3 |
7,8,9 |
1,2,3,7,8,9 |
||||||
Số điểm |
3.0 |
3.0 |
6.0 |
||||||
2. H ình học và đo lường |
|||||||||
Nhận biết về hình tam giác; hình tứ giác. Tính toán và ước lượng các số đo đại lượng. |
Số câu |
02 |
01 |
03 |
|||||
Câu số |
4,5 |
6 |
4,5,6 |
||||||
Số điểm |
2.0 |
1.0 |
3.0 |
||||||
3. Thực hành giải toán |
|||||||||
Giải toán có lời văn |
Số câu |
01 |
01 |
||||||
Câu số |
10 |
10 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
05 |
03 |
02 |
10 |
||||
Số điểm |
5.0 |
3.0 |
2.0 |
10.0 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 theo Thông tư 27
2.1. Ma trận kiến thức chung
Cấu trúc hoạt động môn học |
Mạch kiến thức |
Mức độ cần đạt |
||
Nhận biết (M1) |
Hiểu (M2) |
Vận dụng (M3) |
||
Đọc Thành tiếng |
Đọc lưu loát các bài đọc từ tuần 1 đến tuần 16 |
Tốc độ …50 chữ trong 15 phút |
Trả lời được câu hỏi trong nội dung đoạn đọc |
Nêu được nội dung đoạn vừa đọc |
Đọc hiểu |
Vận dụng và trả lời các câu hỏi trong bài đọc |
Chọn ý đúng |
Điền được câu trả lời đúng của bài đọc |
Nêu được nội dung hoặc ý nghĩa |
Luyện tập |
Quy tắc viết. Nhận diện từ, quy tắc dùng câu đặt câu |
Nhận biết được từ chỉ sự vật, hoạt động, dặc điểm |
Phân biệt câu kiểu ai là gì, ai lam gì, ai thé nào? |
Nhận biết mẫu câu để đặt câu và đặt được câu hỏi cho bộ phận câu. Đặt dấu phẩy dấu chấm thích hợp |
Viết (Chính tả) |
Nghe viết |
Viết đủ số chữ |
Đúng tốc đọ tối đa |
Nghe viết đoạn văn hoặc thơ khoảng 45 chữ trong 15 phút |
Bài viết 2 TLV |
Viết về cô, mẹ, Ông, bà việc làm tốt, kể về một đồ vật yêu thích |
Biết trả lời theo gợi ý |
Dùng câu hợp lý |
Viết được đoạn văn ngắn 4 – 6 câu theo gợi ý. |
2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 – Phần đọc
Cấu trúc |
Kỹ năng đánh giá Mạch kiến thức |
Nội dung từng câu theo mức độ |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tỉ lệ điểm |
||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
theo nội dung |
|||
1. ĐỌC THÀNH TIẾNG (4đ) |
Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ |
từ 40-60 tiếng/1 phút |
Số câu |
1 |
|||||
Số điểm |
3.0 |
3.0 |
|||||||
Trả lời câu hỏi |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc |
Số câu |
1 |
||||||
. Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||
2. ĐỌC HIỂU (4đ) |
Đọc hiểu TLCH |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc |
Số câu |
2 |
|||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||
Đọc hiểu TLCH |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. |
Số câu |
2 |
||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||
Đọc hiểu TLCH |
Chon và viết lại câu trả lời đúng |
Số câu |
1 |
||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||
Tự luận (câu hỏi bài luyện tập |
Nêu nội dung hoặc ý nghĩa bài đọc. |
Số câu |
1 |
||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||
3. LUYỆN TÂP TỪ VÀ BÀI TẬP (2đ) |
Quy tắc chính tả |
Điền âm hoặc vần vào …. |
Số câu |
1 |
|||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Nhận diện từ ngữ |
Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm |
Số câu |
1 |
||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Quy tắc câu. |
Đặt câu; đặt câu hỏi; Điền dấu câu. |
Số câu |
1 |
||||||
Số điểm |
1.0 |
||||||||
TỔNG CÂU |
3 |
3 |
3 |
2 |
11 |
||||
TỔNG ĐIỂM |
1.5 |
1.5 |
3.0 |
4.0 |
10 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 – Phần Viết
CẤU TRÚC |
MẠCH KIẾN THỨC |
Câu số |
NỘI DUNG |
TRẮC NGHIỆM |
TỰ LUẬN |
Tỷ lệ điểm |
||||
M1 |
M2 |
M3 |
M1 |
M2 |
M3 |
|||||
BÀI VIẾT 1 (chính tả 4đ) |
Viết đoạn văn hoặc thơ trong chương trình đã học |
1 |
Viết 45 – 45 chữ trong 15ph không sai quá 5 lỗi |
4đ |
4 |
|||||
BÀI VIẾT 2 (Tập làm văn 6 đ) |
Viết về cô; mẹ; ông bà |
1 |
Viết đoạn văn ngắn 4-6 câu theo gợi ý. |
6 |
6 |
|||||
Tổng câu |
2 |
4 |
6 |
10. |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt (Thông tư 27) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.