Bạn đang xem bài viết ✅ Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 10 sách Chân trời sáng tạo Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 10 sách Chân trời sáng tạo bao gồm 2 môn, mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 năm 2022 – 2023 trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Vậy sau đây là Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 10 sách Chân trời sáng tạo mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 10 sách Chân trời sáng tạo.

Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 10

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Bất phương trình bậc hai một ẩn

Dấu của tam thức bậc hai

2

2’

6

12’

2

6’

10

20’

40%

Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

2

2’

3

6’

2

6’

7

14’

Phương trình quy về phương trình bậc hai

1

1’

2

4’

3

5’

2

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Tọa độ của vectơ.

2

2’

2

4’

4

6’

60%

Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

5

5’

3

6’

2

6’

10

17’

Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

2

2’

2

4’

4

12’

8

18’

Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ

6

6’

2

4’

8

10’

Tổng

20

20’

20

40’

10

30’

50

90’

Tỉ lệ (%)

40%

40%

20%

100%

Tỉ lệ chung (%)

80%

20%

100%

Tham khảo thêm:   Thông tư 18/2016/TT-BXD Quy định thẩm định dự án thẩm định thiết kế dự toán xây dựng công trình

Ma trận đề thi giữa kì 2 Vật lí 10

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng số câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Trắc nghiệm

Tự luận

1

Năng lượng

1.1. Năng lượng và công

1

1

2

1 (TL)

4

1

1.2. Công suất – Hiệu suất

1

1

2

4

1.3. Động năng và thế năng

1

1

1

1

4

1.4. Định luật bảo toàn cơ năng

1

1

2

1 (TL)

4

1

2

Động lượng

2.1. Động lượng

1

1

2

4

2.2. Định luật bảo toàn động lượng

1

1

2

1

5

2.3. Các loại va chạm

1

1

1

1 (TL)

3

1

Tổng số câu

28

3

Tỉ lệ điểm

7,0

3,0

Lưu ý:

– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.

– Câu tự luận thuộc các câu hỏi vận dụng cao.

Ma trận đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10

TT

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

1

Listening

10

2

10

3

5

2

25

7

2

Language

10

2

10

3

5

3

25

8

3

Reading

15

4

5

3

5

3

25

10

4

Writing

5

1

5

2

5

3

10

14

25

20

Tổng

40

9

30

11

20

11

10

14

100

45

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

Tỉ lệ chung (%)

70

30

* Lưu ý:

– Các câu hỏi ở mức độ Nhận biết và Thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng. Riêng đối với phần NGHE có thêm câu hỏi True, False;

– Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là các câu hỏi tự luận (viết câu, viết luận, dạng đúng của từ). Riêng ở phần đọc hiểu có thêm câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng;

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN:TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI:45 PHÚT

TT

Kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kỹ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng Số CH

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

I.

LISTENING

1- Nghe hiểu

Nghe 1 đoạn hội thoại hoặc độc thoại

-Thời lượng: 3 phút/2 lượt

-Dạng bài: T/F

-Chủ đề: unit 6,7,8

Nhận biết: Số/ Số điện thoại/ Số tiền/ Ngày tháng năm/ Thời gian

1

1

Nhận biết: Tên riêng/ địa chỉ

1

1

Thông hiểu: Thông tin chi tiết

1

1

Thông hiểu: Thông tin chi tiết

1

1

Vận dụng: Thông tin chi tiết liên quan đến chủ đề hàng ngày(bản than, gia đình, mua sắm…) khi được diễn đạt chậm, rõ rang…

1

1

2.Nghe 1 đoạn hội thoại hoặc độc thoại khoảng 200- 250 từ

-Thời lượng: 4 phút

-Dạng bài: Trắc nghiệm

-Chủ đề: unit 6,7,8

Nhận biết: Số/ Số điện thoại/ Số tiền/ Ngày tháng năm/ Thời gian…

1

1

Nhận biết: Tên riêng/ địa chỉ

1

1

Thông hiểu: Thông tin chi tiết

1

1

Thông hiểu: Thông tin chi tiết

1

1

Vận dụng: Thông tin chi tiết liên quan đến chủ đề hàng ngày (bản than, gia đình, mua sắm…) khi được diễn đạt chậm, rõ rang…

1

1

II.

LANGUAGE

1.Ngữ âm/ Trọng âm

kiểm tra cách phát âm nguyên âm hoặc phụ âm

Nhận biết phụ âm /ed/, /s/, /es/

1

1

Nhận biết: trọng âm của từ 2 âm tiết

1

1

2 Từ vựng – Ngữ pháp

– kiểm tra về cách dùng của các động từ khuyết thiếu, bị động của động từ khuyết thiếu; so sánh hơn và hơn nhất; đại từ quan hệ; mệnh đề quan hệ xác định và không xác định

– từ vựng liên quan đến unit 6,7,8

Nhận biết: cách sử dụng của so sánh hơn và so sánh hơn nhất

1

1

Thông hiểu: cách sử dụng của các đại từ quan hệ

1

1

Thông hiểu: cách sử dụng của mạo từ

1

1

Vận dụng: mệnh đề quan hệ xác định và không xác định

1

1

Nhận biết: Từ vựng theo chủ để từ Unit 6,7,8

1

1

Thông hiểu: Từ vựng theo chủ để từ Unit 6,7,8

1

1

Thông hiểu: Từ vựng theo chủ để từ Unit 6,7,8

1

1

Vận dụng: chia động từ câu chủ động, bị động của động từ khuyết thiếu

1

1

III

READING

1. Đọc điền từ

– Kiểm tra cụm từ cố định, cụm giới từ, đại từ quan hề, liên từ, mạo từ….

kiến thức về từ vựng, thì…

-Độ dài: khoảng 200 từ

-Chủ đề: unit 6,7,8

Nhận biết: Đại từ

1

1

Nhận biết: Giới từ/ mạo từ

1

1

Nhận biết: Thì

1

1

Thông hiểu: Từ nối

1

1

Vận dụng: Từ vựng

1

1

2. Đọc hiểu

Đọc trả lời câu hỏi.

chọn từ quy chiếu, tìm từ đồng nghĩa, thay thế, chủ đề đoạn văn, câu hỏi thông tin chi tiết trong đoạn văn..

-Độ dài: khoảng 200 từ

-Chủ đề: unit 6,7,8

Nhận biết: Tìm chỉ từ

1

1

Nhận biết: Tìm thông tin chi tiết (Factual/ Non-factual)

1

1

Nhận biết: Tìm thông tin chi tiết (Factual/ Non-factual)

1

1

Thông hiểu: Tìm nghĩa của từ trong ngữ cảnh

1

1

Vận dụng: Tìm ý chính

1

1

IV

WRITING

1.Tìm lỗi sai: kiểm tra cách sử dụng đại từ quan hệ, mạo từ, so sánh, dạng câu bị động khuyết thiếu

Nhận biết: so sánh

1

1

Nhận biết: mạo từ

1

1

2.Viết lại câu/nối câu:kiểm tra kiến thức về câu chủ động sang bị động, so sánh, đại từ quan hệ…

Vận dụng: Chuyển câu chủ động sang bị động

1

1

Vận dụng: Chuyển câu liên quan đến so sánh

1

1

Vận dụng:Chuyển câu sử dụng đại từ quan hệ

1

1

Vận dụng: Chuyển câu liên quan đến so sánh

1

1

3. Viết đoạn văn

Vận dụng và vận dụng cao: viết 1 đoạn văn 80-100 từ liên quan đến chủ đề của unit 6,7, 8.

Viết một đoạn văn ngắn về 1 trong các chủ đề từ Unit 6,7,8

Bài viết

Bài viết

Tổng

16

10

4

6

Bài viết

36

Tham khảo thêm:   Đơn yêu cầu đăng ký hợp đồng

Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lý 10

STT

TÊN BÀI

NB

TH

VD

VDC

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Dân số và sự phát triển dân số trên thế giới

2

1

2

Cơ cấu dân số

2

1

1

3

Phân bố dân cư và đô thị hóa

2

1

4

Nguồn lực phát triển kinh tế

1

1

5

Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

1

1

6

Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2

1

1

7

Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2

1

1

8

Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề và định hướng phát triển nông nghiệp

2

1

1

TỔNG

14

8

1

2

1

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 10 sách Chân trời sáng tạo Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *