Bạn đang xem bài viết ✅ Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc trang 18 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 2 – Tiếng Việt Lớp 5 tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Mở rộng vốn từ: Tổ quốc – Tuần 2 giúp các em học sinh lớp 5 nhanh chóng trả lời các câu hỏi SGK Tiếng Việt 5 Tập 1 trang 18. Qua đó, giúp các em mở rộng vốn từ, dễ dàng phân biệt và tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Luyện từ và câu Tuần 2 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây để ôn tập thật tốt kiến thức cho tiết Luyện từ và câu.

Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 18

Câu 1

Tìm trong bàiThư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Trả lời:

a. Từ đồng nghĩa với Tổ quốc trong bài Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.

b. Từ đồng nghĩa với Tổ quốc trong bài Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.

Tham khảo thêm:   Hóa 12 Bài 8: Protein và enzyme Giải Hóa 12 Chân trời sáng tạo trang 45, 46, 47, 48, 49

Câu 2

Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Trả lời:

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.

Câu 3

Trong từTổ quốc, tiếng quốccó nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.

Trả lời:

Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân…

Câu 4

Đặt câu với một trong những từ dưới đây:

a) Quê hương

b) Quê mẹ

c) Quê cha đất tổ

d) Nơi chôn rau cắt rốn

Trả lời:

a) Quê hương: Quê hương em ở thành phố Hồ Chí Minh – một thành phố sầm uất và náo nhiệt.

b) Quê mẹ: Quê mẹ có rừng cọ, đồi chè xanh bạt ngàn.

c) Quê cha đất tổ: Cho dù đi đâu, về đâu chúng ta cũng phải nhớ về quê cha đất tổ.

d) Nơi chôn rau cắt rốn: Mỗi lần trở về thăm nơi chôn rau cắt rốn, ông nội lại bồi hồi, xúc động.

Lý thuyết Mở rộng vốn từ Tổ quốc

I. Một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc

Quốc gia, giang sơn, quê hương, quê mẹ, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn, nước nhà, non sông, đất nước,…

Đặt câu:

  • Có đi nhiều nơi mới thấy không đâu tươi đẹp bằng non sông Việt Nam ta.
  • Nghệ An là quê mẹ của Long.
Tham khảo thêm:   Nghị định 45/2017/NĐ-CP Quy định về lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước

II. Một số từ có chứa tiếng “quốc” trong đó “quốc” có nghĩa là “nước”

  • Vệ quốc: Bảo vệ Tổ quốc
  • Ái quốc: Yêu nước
  • Quốc gia: Nước nhà
  • Quốc ca: Bài hát chính thức của một nước dùng trong nghi lễ trọng thể.
  • Quốc dân: Nhân dân trong một nước.
  • Quốc hiệu: Tên gọi chính thức của một nước.
  • Quốc hội: Cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước
  • Quốc huy: Huy hiệu tượng trưng cho một nước.
  • Quốc khánh: Lễ kỉ niệm ngày thành lập nước hoặc ngày có sự kiện trọng đại nhất của một nước.
  • Quốc kì: Cờ tượng trưng cho một nước.
  • Quốc ngữ: Tiếng nói chung của một nước.
  • Quốc phòng: Giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước.
  • Quốc vương: Vua của một nước

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc trang 18 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 2 – Tiếng Việt Lớp 5 tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *