Bạn đang xem bài viết ✅ Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm – Tiếng Việt 4 Cánh diều Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều tập 2 Bài 12 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm giúp các em học sinh lớp 4 nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều trang 29. Qua đó, các em sẽ có thêm hiểu biết, vốn từ về dũng cảm.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án Mở rộng vốn từ: Dũng cảm của Bài 12: Những người dũng cảm – Chủ điểm Cộng đồng theo chương trình mới cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây của Wikihoc.com để chuẩn bị thật tốt cho tiết học.

Soạn Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều trang 29

Câu 1

Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp

gan dạ, anh hùng, anh dũng, hèn, hèn nhát, can đảm, nhát gan, can trường, nhút nhát, gan góc, bạo gan, quả cảm

– Từ có nghĩa giống với dũng cảm

– Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm

Trả lời:

– Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn giải một số dạng bài tập di truyền theo các quy luật Menđen Tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 9

– Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát

Câu 2

Có thể thêm từ dũng cảm vào những vị trí nào ở trước hoặc sau mỗi từ ngữ dưới đây:

tinh thần, hành động, xông lên, chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, bảo vệ bạn, nói lên sự thật

Trả lời:

– Có thể thêm từ dũng cảm vào trước các từ: xông lên, chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, bảo vệ bạn, nói lên sự thật

– Có thể thêm từ dũng cảm vào sau các từ: tinh thần, chiến sĩ, hành động

Câu 3

Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây:

Thành ngữ Nghĩa
a, Gan vàng dạ sắt 1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể
b, To gan lớn mật 2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm
c, Dám nghĩ dám làm 3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh
d, Dám ăn dám nói 4. Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn

Trả lời:

a- 2 c – 4

b- 3 d – 1

Câu 4

Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau:

a, Đặt câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.

b, Đặt câu với một thành ngữ ở bài tập 3.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm – Tiếng Việt 4 Cánh diều Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều tập 2 Bài 12 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Lịch chiếu phim Ông Chủ Của Idol Mart

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *