Bạn đang xem bài viết ✅ LMHT Tốc chiến: Chi tiết bản cập nhật 5.0A ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Liên minh huyền thoại: Tốc chiến tiếp tục cho ra bản cập nhật 5.0A ra mắt tướng Mới Urgot và chỉnh sửa các vị tướng cũ, trang bị giúp cân bằng game. Hãy cùng Wikihoc.com tìm hiểu chi tiết chi tiết bản cập nhật 5.0A trong LMHT: Tốc chiến.

toc-chien-3-4

Tải LMHT: Tốc chiến 

Mới

Tướng mới Talon – Sát thủ bóng đêm

  • Talon là lưỡi dao trong bóng tối, một tay sát thủ tàn nhẫn có thể ra tay mà không báo trước và thoát đi trước khi ai đó kịp báo động. Hắn nổi tiếng nguy hiểm trên đường phố Noxus, nơi hắn buộc phải chiến đấu, giết chóc, và trộm cắp để sống sót. Được gia tộc Du Couteau trứ danh nhận nuôi, giờ hắn thực hiện mọi nhiệm vụ theo lệnh của đế chế, ám sát các thủ lĩnh, tướng quân, và anh hùng của kẻ địch… cũng như bất kỳ tên Noxus nào đủ ngu ngốc làm chủ nhân của hắn chướng tai gai mắt.
  • Talon sẽ ra mắt vào lúc 07:01 ngày 23/02 (giờ Việt Nam).

Chế độ Võ đài

  • Chế độ Võ Đài sẽ quay lại lúc 07:01 ngày 02/02 (giờ Việt Nam)

Thay đổi về tướng

Garen

Đoàn quyết định

  • Sát thương: 30/70/110/150 + 40% Sức Mạnh Công Kích → 40/80/120/160 + 40% Sức Mạnh Công Kích
Tham khảo thêm:   Quyết định số 1630/QĐ-TTG Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2004 - 2011

Phán quyết

  • Sát thương trên mỗi đòn đánh: 11/14/17/20 + 30%/35%/40%/45% Sức Mạnh Công Kích → 12/16/20/24 + 30%/35%/40%/45% Sức Mạnh Công Kích

Aurelion Sol

Thượng long cảnh giới

  • Tối ưu hoá khả năng di chuyển

Syndra

Chỉ số cơ bản

  • Máu cơ bản: 540 → 570

Quả cầu bóng tối

  • Sát thương: 70/110/150/190 + 55% Sức Mạnh Phép Thuật → 70/115/160/205 + 65% Sức Mạnh Phép Thuật

Zyra

Khu vườn gai góc

  • Máu của Cây Phun Gai: (20 – 160) + 35% Sức Mạnh Phép Thuật → (20 – 272) + 25% Sức Mạnh Phép Thuật

Bó gai chết chóc

  • Sát thương: 60/110/160/210 + 50% Sức Mạnh Phép Thuật → 70/125/180/235 + 50% Sức Mạnh Phép Thuật

Ziggs

Dễ nổi điên

  • Sát thương lên trụ: 15% → 24%
  • Sát thương cường hóa của Bom Nảy lên trụ: 20% → 32%

Bom nảy

  • Sát thương: 65/130/195/260 + 65% Sức Mạnh Phép Thuật → 70/135/200/265 + 65% Sức Mạnh Phép Thuật
  • Hồi chiêu: 7,5/6,5/5,5/4,5 giây → 6/5,5/5/4,5 giây

Sivir

Nảy vật

  • Sát thương: 22%/24%/26%/28% Sức Mạnh Công Kích → 8/10/12/14 + 15%/17%/19%/21% Sức Mạnh Công Kích

Fizz

Đâm lao

  • Sát thương: 20/40/60/80 + 55% Sức Mạnh Phép Thuật + 100% Sức Mạnh Công Kích → 20/40/60/80 + 50% Sức Mạnh Phép Thuật + 100% Sức Mạnh Công Kích

Rẽ sóng

  • Đòn đánh thường cường hóa: 50/75/100/125 + 50% Sức Mạnh Phép Thuật → 50/75/100/125 + 45% Sức Mạnh Phép Thuật

Twitch

Chỉ số cơ bản

  • Sức Mạnh Công Kích cơ bản: 58 → 54
  • Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 4,5 → 3,5

Nhắm mắt bắt bừa

  • Sức Mạnh Công Kích cộng thêm: 25/40/55 → 20/35/50

Yuumi

Đánh ra khiên

  • [Mới] Đòn đánh và kỹ năng của Yuumi lên tướng địch sẽ ban cho cô ấy một lá chắn. Hiệu ứng này vẫn sẽ có tác dụng khi Yuumi đã Quấn Quýt
  • Giá trị lá chắn: 35 + 25 mỗi cấp + 25% Sức Mạnh Phép Thuật → 50 + 10 mỗi cấp + 25% Sức Mạnh Phép Thuật
  • Hồi chiêu: 18/15/12/9 giây (giảm dần theo cấp 1/5/9/13) → 18 giây cho tất cả các cấp
Tham khảo thêm:   Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD Hoạt động trải nghiệm 10 (Phụ lục III Công văn 5512)

Như hình với bóng

  • Sức mạnh thích ứng: 7,5/9/10,5/12 + 8/11/14/17% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm từ đồng minh của Yuumi hoặc 15/18/21/24 + 8/11/14/17% Sức Mạnh Phép Thuật từ đồng minh của Yuumi → 8/14/20/26 + (5 + 0,25 mỗi cấp)% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm hoặc 16/28/40/52 + (5 + 0,25 mỗi cấp)% Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm
  • Những thay đổi cho Yuumi sẽ được lên sóng vào 07:01 ngày 14/02 (giờ Việt Nam)

Thay đổi về chế độ Aram

SIVIR

  • Sát thương: 0% → 15%

ZYRA

  • Sát thương: 0% → -10%

RENGAR

  • Sát thương: 20% → 10%

SAMIRA

  • Sát thương gánh chịu: -8% → 0%

JANNA

  • Hiệu ứng lá chắn: 0% → -15%
  • Hiệu ứng hồi máu: 0% → -15%

GRAVES

  • Sát thương: 0% → +10%

FIDDLESTICKS

  • Sát thương gánh chịu: 0% → -10%

ZERI

  • Sát thương: 0% → +10%
  • Sát thương gánh chịu: 0% → -5%

LILLIA

  • Sát thương: 0% → +5%
  • Sát thương gánh chịu: -5% → -10%

Võ đài

Nâng cấp Hextech

Chiến hoặc Chuồn (Vàng)

  • Tỉ Lệ Chí Mạng: 10% → 15%

Đòn đánh sấm sét (Vàng)

  • SMCK nhận được từ mỗi 0,1 Tốc Độ Đánh: 2 → 1,5

Cơ chế

Tướng khách mới

  • Tướng Khách Mời giờ sẽ xuất hiện trên chiến trường vào Vòng 2, 7 và thêm một lần nữa vào mỗi vòng sau Vòng 7.

Thay đổi về kỹ năng tướng

NASUS

(1) Quyền Trượng Linh Hồn

  • Cộng dồn Nội Tại nhận thêm mỗi vòng: 25 → 30

KATARINA

(1) Phi Dao

  • Hồi chiêu đổi thành 6 giây

(2) Tung Hứng

  • Hồi chiêu đổi thành 4 giây

THRESH

(Nội Tại) Đọa Đầy

  • Cộng dồn Nội Tại nhận thêm mỗi vòng: 3 → 5

BRAUM

(Nội Tại) Đánh Ngất Ngư

  • Hồi chiêu Nội Tại giảm từ 8 giây → 4 giây

GRAGAS

(3) Lăn Bụng

  • Giảm hồi chiêu: 3 giây → 1,5 giây khi đánh trúng kẻ địchChúng tôi nhận thấy rằng Gragas có thể liên tục đè bẹp đối thủ khi sở hữu các nâng cấp hextech thích hợp, khiến cho họ không có nhiều cơ hội phản công. Giờ đây, vị tướng này sẽ cần thêm Nâng Cấp để có thể thực hiện điều đó. Chúng tôi sẽ theo dõi sát sao điều này và điều chỉnh cho phù hợp.
Tham khảo thêm:   Soạn bài Bài tập làm văn - Kết nối tri thức 6 Ngữ văn lớp 6 trang 63 sách Kết nối tri thức tập 2

RENGAR

(2) Tiếng Gầm Chiến Trận

  • Tỉ lệ hồi phục Máu: 60% → 50%

Điều chỉnh chỉ số cơ bản của tướng

Tăng sức mạnh

  • Evelynn
  • Garen
  • Nasus
  • Draven
  • Kha’zix
  • Katarina
  • Sion
  • Galio
  • Thresh
  • Malphite
  • Pyke
  • Braum

Giảm sức mạnh

  • Vayne
  • Brand
  • Gwen
  • Nami
  • Ziggs
  • Varus
  • Sivir

ZED

  • + 15% sát thương cộng thêm
  • + 15% kháng sát thương
  • + 1% hồi máu cộng thêm
  • + 1% hiệu ứng lá chắn cộng thêm

Thay đổi về lối chơi

Trang bị

Rìu đại mãng cầu

Sát Thương Lan

  • Phạm vi của đợt sóng lan: 500 → 550

Trái tim không thần

Hấp Thụ Khổng Lồ

  • Thời gian vận sức để tung ra đòn đánh cực mạnh: 3 giây → 2,5 giây

Điểm chiến lược

  • Tối ưu hóa điều kiện kích hoạt của Điểm Chiến Lược nhằm khiến cho cơ chế này khó kích hoạt hơn.

Tối ưu hóa hệ thống ghép trận

  • Gia tăng tầm quan trọng của các trận thắng/thua so với những yếu tố khác. Kết quả trận đấu sẽ trở thành yếu tố quyết định quan trọng hơn đối với độ chính xác của hệ thống ghép trận trong tương lai. Điều này sẽ tối ưu hóa cơ chế ghép trận dành cho các trường hợp đặc biệt.

Trang phục

  • Graves Đèn Lồng Giáp Thìn (Phiên Bản Đặc Biệt)
  • Aatrox Đèn Lồng Giáp Thìn
  • Graves Đèn Lồng Giáp Thìn
  • Thresh Đèn Lồng Giáp Thìn
  • Zeri Đèn Lồng Giáp Thìn
  • Zyra Đèn Lồng Giáp Thìn
  • Aatrox Đèn Lồng Giáp Thìn – Hàng Hiệu
  • Sona Cổ Cầm
  • Ezreal Tiếng Sét Ái Tình
  • Lux Tiếng Sét Ái Tình
  • Katarina Cao Bồi
  • Leona Cao Bồi
  • Samira Cao Bồi
  • Talon Cao Bồi
  • Twitch Cao Bồi
  • Lucian Cao Bồi – Hàng Hiệu

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết LMHT Tốc chiến: Chi tiết bản cập nhật 5.0A của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *