Lịch thi vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 của 63 tỉnh, thành trong cả nước rất chi tiết và đầy đủ. Qua đó, giúp thầy cô, các em học sinh và các bậc phụ huynh nắm rõ thông tin lịch thi vào 10 để chuẩn bị thật chu đáo.
Theo đó, Bạc Liêu sẽ thi sớm nhất vào ngày 30/5 và 31/5/2023. Nhìn chung, các tỉnh thành chủ yếu tổ chức thi vào 10 trong tháng 6, Hà Nội thi trong 2 ngày 10 – 11/6, với 3 môn thi Văn, Toán, Ngoại ngữ. Còn TP Hồ Chí Minh thi trong 2 ngày 6 và 7/6. Mời thầy cô, các em và các bậc phụ huynh theo dõi lịch thi dưới đây:
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nội
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ bắt đầu làm bài | Giờ thu bài |
09/6/2023 | Sáng | – 7 giờ 30: Họp cán bộ làm công tác coi thi tại Điểm thi.- 9 giờ 00: Thí sinh đến phòng thi và làm thủ tục dự thi, đính chính sai sót thông tin ĐKDT (nếu có) và nghe phổ biến Quy chế thi, Lịch thi. | |||
10/6/2023 | Sáng | Ngữ văn | 120 phút | 8 giờ 00 | 10 giờ 00 |
Chiều | Ngoại ngữ | 60 phút | 14 giờ 00 | 15 giờ 00 | |
11/6/2023 | Sáng | Toán | 120 phút | 8 giờ 00 | 10 giờ 00 |
12/6/2023(Thi các môn chuyên) | Sáng | Ngữ văn, Toán, Tin học, Sinh học | 150 phút | 8 giờ 00 | 10 giờ 30 |
Tiếng Pháp, Tiếng Đức Tiếng Nhật, Tiếng Hàn (môn thay thế) | 120 phút | 8 giờ 00 | 10 giờ 00 | ||
Chiều | Vật lí, Lịch sử, Địa lí | 150 phút | 14 giờ 00 | 16 giờ 30 | |
Hoá học, Tiếng Anh | 120 phút | 14 giờ 00 | 16 giờ 0 |
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hồ Chí Minh
Ngày thi | Buổi | Bài thi | Thời gian làm bài | Giờ mở túi đựng đề thi | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài |
05.6.2023 (9 giờ 30 phút) |
Sáng | Học sinh có mặt tại Điểm thi để sinh hoạt Quy chế thi và kiểm tra thông tin cá nhân. | ||||
06.6.2023 | Sáng | Ngữ văn | 120 phút | 7 giờ 30 | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
Chiều | Ngoại Ngữ | 90 phút | 13 giờ 30 | 13 giờ 55 | 14 giờ 00 | |
07.6.2023 | Sáng | Toán | 120 phút | 7 giờ 30 | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
Chiều | Môn chuyên/ Tích hợp | 150 phút | 13 giờ 30 | 13 giờ 55 | 14 giờ 0 |
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 cả nước
Tỉnh | Lịch thi vào lớp 10 | Môn thi |
An Giang | 3/6; 4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Bắc Giang | 3/6; 4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Bắc Kạn | 9/7; 10/7 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Bạc Liêu | 30/5; 31/5 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Bắc Ninh | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Bến Tre | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Bình Định | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Bình Dương | 1/6 và 2/6; Chuyên 3, 4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Bình Phước | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Bình Thuận | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Cà Mau | Đang cập nhật | |
Cần Thơ | 5/6 – 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Cao Bằng | 5/6 – 7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Đà Nẵng | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Đắk Lắk | 9/6; 10/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Đắk Nông | Xét tuyển; Chuyên Nguyễn Chí Thanh thi 8/6 – 10/6 | |
Điện Biên | 2/6/2023 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Đồng Nai | 2/6; 3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Đồng Tháp | Xét tuyển, chuyên thi 8/6 – 10/6 | |
Gia Lai | Xét tuyển, chuyên thi 6/6 – 8/6 | |
Hà Giang | 8/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Hà Nam | 13/6 – 14/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Hà Nội | 10, 11/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Hà Tĩnh | 6 /6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Hải Dương | 1/6; 2/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Hải Phòng | 2/6; 3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Hậu Giang | 9/6; 10/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Hòa Bình | 6/6 – 8/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Huế | 3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Hưng Yên | 3/6; 4/6 | Toán, Văn, tổ hợp |
Khánh Hòa | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Kiên Giang | Chuyên thi ngày 2/6; 3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Kon Tum | 2/6; 3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Lai Châu | Trước ngày 10/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Lâm Đồng | Chuyên thi 6/6 – 8/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Lạng Sơn | 8/6; 9/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Lào Cai | 3/6; 4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Long An | 7/6; 8/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Nam Định | 9, 10/6; Chuyên LHP 25-27/5 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Nghệ An | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Ninh Bình | 1/6; 2/6 | Toán, Văn, tổ hợp |
Ninh Thuận | 3/6; 4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Phú Thọ | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Phú Yên | 1/6; 2/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Quảng Bình | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Quảng Nam | Xét tuyển; Chuyên thi 6/6; 7/6 | |
Quảng Ngãi | 9/6; 10/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Quảng Ninh | Từ 1/6 – 3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Quảng Trị | 2/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Sóc Trăng | 10/6; 11/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Sơn La | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Tây Ninh | 2/6; 3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Thái Bình | 8/6 – 10/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Thái Nguyên | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Thanh Hóa | 9/6; 10/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Tiền Giang | 5/6; 6/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
TP HCM | 6/6; 7/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Trà Vinh | 2/6; 3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Tuyên Quang | 4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Vĩnh Long | Xét tuyển, chuyên thi đầu tháng 6 | |
Vĩnh Phúc | 10/6; 11/6 | Toán, Văn, tổ hợp (tiếng Anh, Sinh học, Lịch sử) |
Yên Bái | 2/6 – 3/6 | Toán, Văn, tiếng Anh |
Ngoài ra các bạn tham khảo thêm: Cách tính điểm thi vào lớp 10
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Lịch thi vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 Lịch thi vào lớp 10 tất cả các tỉnh trên cả nước của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.