Lịch báo giảng lớp 3 sách Chân trời sáng tạo bao gồm 18 tuần học, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng lịch báo giảng, thời khóa biểu giảng dạy cho học kì 1 năm học 2023 – 2024 theo chương trình mới.
Qua đó, thầy cô dễ dàng cân đối nội dung giảng dạy cho phù hợp với trường mình. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo lịch báo giảng lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Chi tiết mời thầy cô cùng tải miễn phí trong bài viết dưới đây của Wikihoc.com để có thêm kinh nghiệm xây dựng lịch báo giảng lớp 3.
Lịch báo giảng lớp 3 năm 2023 – 2024
Lịch báo giảng tuần 1
Thời gian | Môn | Tên bài dạy | Điều chỉnh kế hoạch | ||
Thứ | Buổi | Tiết | |||
Hai |
Sáng | 1 | HĐTN (CC) | ||
2 | Tiếng Việt | Đọc: Chiếc nhãn vở đặc biệt (Tiết 1) | |||
3 | Tiếng Việt | Đọc: Chiếc nhãn vở đặc biệt (Tiết 2) | |||
4 | Toán | Ôn tập các số đến 1000 (Tiết 1) | |||
Chiều | 5 | Mĩ thuật | |||
6 | TNXH | Họ nội, họ ngoại (Tiết 1) | |||
7 | Ôn tập | ||||
Ba |
Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Tiếng Việt | Viết: Ôn viết chữ hoa A, Ă, Â | |||
4 | Toán | Ôn tập các số đến 1000 (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Công nghệ | Tự nhiên và công nghệ (Tiết 1) | ||
6 | KNS | ||||
7 | GDTC | Tổ chức lớp – trò chơi | |||
Tư |
Sáng | 1 | Tiếng Việt | LTVC: Mở rộng vốn từ Học tập | |
2 | Toán | Ôn tập phép cộng, phép trừ (Tiết 1) | |||
3 | Đạo đức | An toàn giao thông khi đi bộ (Tiết 1) | |||
4 | TNXH | Họ nội, họ ngoại (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Âm nhạc | |||
6 | HĐTN | Tìm hiểu những hoạt động thường diễn ra trong ngày | |||
7 | Ôn tập | ||||
Năm |
Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Toán | Ôn tập phép cộng, phép trừ (Tiết 2) | |||
4 | Tiếng Việt | Đọc: Lắng nghe những ước mơ | |||
Chiều | 5 | Tin học | |||
6 | Ôn tập | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
Sáu |
Sáng | 1 | Toán | Cộng nhẩm, trừ nhẩm | |
2 | Tiếng Việt | Nói và nghe: Giới thiệu các thành viên của nhóm, tổ | |||
3 | Tiếng Việt | Viết sáng tạo: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân | |||
4 | HĐTN(SHTT) | Lập thời gian biểu hằng ngày của em | |||
Chiều |
Lịch báo giảng tuần 2
Thời gian | Môn | Tên bài dạy | Điều chỉnh kế hoạch | ||
Thứ | Buổi | Tiết | |||
Hai |
Sáng | 1 | HĐTN (CC) | ||
2 | Tiếng Việt | Đọc: Em vui đến trường (Tiết 1) | |||
3 | Tiếng Việt | Đọc: Em vui đến trường (Tiết 2) | |||
4 | Toán | Tìm số hạng | |||
Chiều | 5 | Mĩ thuật | |||
6 | TNXH | Kỉ niệm đáng nhớ của gia đình (Tiết 1) | |||
7 | Ôn tập | ||||
Ba |
Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Tiếng Việt | Viết: Nghe – viết: Em vui đến trường | |||
4 | Toán | Tìm số bị trừ, tìm số trừ | |||
Chiều | 5 | Công nghệ | Tự nhiên và công nghệ (Tiết 2) | ||
6 | KNS | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
Tư |
Sáng | 1 | Tiếng Việt | LTVC: – Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động– Câu kể – dấu chấm | |
2 | Toán | Ôn tập phép nhân | |||
3 | Đạo đức | An toàn giao thông khi đi bộ (Tiết 2) | |||
4 | TNXH | Kỉ niệm đáng nhớ của gia đình (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Âm nhạc | |||
6 | HĐTN | Báo cáo kết quả thực hiện thời gian biểu của em | |||
7 | Ôn tập | ||||
Năm |
Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Toán | Ôn tập phép chia | |||
4 | Tiếng Việt | Đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học | |||
Chiều | 5 | Tin học | |||
6 | Ôn tập | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
Sáu |
Sáng | 1 | Toán | Tìm thừa số | |
2 | Tiếng Việt | Nói và nghe: Đọc – kể: Chiếc nhãn vở đặc biệt | |||
3 | Tiếng Việt | Viết sáng tạo: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập | |||
4 | HĐTN(SHTT) | Ứng xử với những tình huống đột xuất khi thực hiện thời gian biểu | |||
Chiều |
Lịch báo giảng tuần 3
Thời gian | Môn | Tên bài dạy | Điều chỉnh kế hoạch | ||
Thứ | Buổi | Tiết | |||
Hai |
Sáng | 1 | HĐTN (CC) | ||
2 | Tiếng Việt | Đọc: Cậu học sinh mới (Tiết 1) | |||
3 | Tiếng Việt | Đọc: Cậu học sinh mới (Tiết 2) | |||
4 | Toán | Tìm sổ bị chia, tìm số chia | |||
Chiều | 5 | Mĩ thuật | |||
6 | TNXH | Phòng tránh hoả hoạn khi ở nhà (Tiết 1) | |||
7 | Ôn tập | ||||
Ba |
Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Tiếng Việt | Viết: Ôn viết chữ hoa N, M | |||
4 | Toán | Em làm được những gì? (Tiết 1) | |||
Chiều | 5 | Công nghệ | Tự nhiên và công nghệ (Tiết 3) | ||
6 | KNS | ||||
7 | GDTC | Ôn biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
Tư | Sáng | 1 | Tiếng Việt | Luyện từ và câu: MRVT Trường học | |
2 | Toán | Em làm được những gì? (Tiết 2) | |||
3 | Đạo đức | An toàn khi đi trên các phương tiện giao thông (Tiết 1) | |||
4 | TNXH | Phòng tránh hoả hoạn khi ở nhà (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Âm nhạc | |||
6 | HĐTN | Tìm hiểu cách trang trí lớp | |||
7 | Ôn tập | ||||
Năm | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Toán | Mi-li-mét (Tiết 1) | |||
4 | Tiếng Việt | Đọc: Bản tin Ngày hội Nghệ sĩ nhí | |||
Chiều | 5 | Tin học | |||
6 | Ôn tập | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | |||
Sáu | Sáng | 1 | Toán | Mi-li-mét (Tiết 2) | |
2 | Tiếng Việt | Nói và nghe: Họp nhóm, tổ | |||
3 | Tiếng Việt | Viết sáng tạo: Viết thông báo | |||
4 | HĐTN(SHTT) | Lập kế hoạch trang trí lớp | |||
Chiều |
Lịch báo giảng tuần 4
Thời gian | Môn | Tên bài dạy | Điều chỉnh kế hoạch | ||
Thứ | Buổi | Tiết | |||
Hai | Sáng | 1 | HĐTN (CC) | ||
2 | Tiếng Việt | Đọc: Mùa thu của em (Tiết 1) | |||
3 | Tiếng Việt | Đọc: Mùa thu của em (Tiết 2) | |||
4 | Toán | Hình tam giác. Hình tứ giác | |||
Chiều | 5 | Mĩ thuật | |||
6 | TNXH | Giữ vệ sinh xung quang nhà ở (Tiết 1) | |||
7 | Ôn tập | ||||
Ba | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Tiếng Việt | Viết: Nghe – viết: Cậu học sinh mới | |||
4 | Toán | Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương | |||
Chiều | 5 | Công nghệ | Sử dụng đèn học (Tiết 1) | ||
6 | KNS | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | |||
Tư | Sáng | 1 | Tiếng Việt | LTVC: – Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm- Luyện tập câu kể Ai thế nào? | |
2 | Toán | Xếp hình (Tiết 1) | |||
3 | Đạo đức | An toàn khi đi trên các phương tiện giao thông (Tiết 2) | |||
4 | TNXH | Giữ vệ sinh xung quang nhà ở (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Âm nhạc | |||
6 | HĐTN | Xác định cách giữ an toàn và đảm bảo vệ sinh khi thực hiện trang trí lớp học | |||
7 | Ôn tập | ||||
Năm | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Toán | Xếp hình (Tiết 2) | |||
4 | Tiếng Việt | Đọc: Hoa cỏ sân trường | |||
Chiều | 5 | Tin học | |||
6 | Ôn tập | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | |||
Sáu | Sáng | 1 | Toán | Xem đồng hồ (Tiết 1) | |
2 | Tiếng Việt | Nói và nghe: Đọc – kể: Cậu học sinh mới | |||
3 | Tiếng Việt | Viết sáng tạo: Điền thông tin vào tờ khai in sẵn | |||
4 | HĐTN(SHTT) | Thực hiện trang trí lớp học | |||
Chiều |
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Lịch báo giảng lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Lịch báo giảng lớp 3 sách Chân trời sáng tạo (Học kì 1) Thời khóa biểu lớp 3 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.