Bạn đang xem bài viết ✅ Khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu Thông tư 13/2023/TT-BYT ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu được Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023. Khung giá này bao gồm mức giá tối đa và tối thiểu. Mức giá cụ thể dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu được phê duyệt không được thấp hơn, hoặc cao hơn khung giá quy định Thông tư 13.

Theo quy định, khung giá dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu chưa kể dịch vụ chiếu, chụp, chẩn đoán, xét nghiệm và các thủ thuật. Tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng đặc biệt, hạng I giá tối thiểu là 100.000 đồng/lượt và giá tối đa 500.000 đồng/lượt. Đối với các cơ sở khám, chữa bệnh khác, giá tối thiểu là 30.500 đồng và giá tối đa là 300.000 đồng/lượt. Vậy dưới đây là toàn bộ khung giá khám chữa bệnh theo yêu cầu, mời các bạn cùng theo dõi.

Khung giá dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu

(chưa kể dịch vụ chiếu, chụp, chẩn đoán, xét nghiệm và các thủ thuật)

Loại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Giá tối thiểu

(đồng)

Giá tối đa

(đồng)

1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng đặc biệt, hạng I

100.000

500.000

2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.

30.500

300.000

Riêng trường hợp mời nhân lực trong nước, ngoài nước đến khám, tư vấn sức khỏe: đơn vị được thu theo giá thỏa thuận giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và người sử dụng dịch vụ.

Giá ngày giường điều trị theo yêu cầu

Bảng khung giá ngày giường điều trị chưa bao gồm tiền thuốc, các dịch vụ kỹ thuật y tế ban hành theo danh mục tại Phụ lục 2 đính kèm Thông tư này

Ngày giường điều trị nội trú

Giá tối thiểu

(đồng)

Giá tối đa

(đồng)

1. Loại 1 giường/phòng

180.000

4.000.000

2. Loại 2 giường/phòng

150.000

3.000.000

3. Loại 3 giường/phòng

150.000

2.400.000

4. Loại 4 giường/phòng

150.000

1.000.000

Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm theo yêu cầu

(Kèm theo Thông tư 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023 của Bộ Y tế)

Đơn giá: đồng

STT

Số TT 14

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Ghi chú

A

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

I

I

Siêu âm

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

43.900

196.000

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

150.000

3

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181.000

287.000

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

380.000

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

534.000

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587.000

1.378.000

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457.000

826.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805.000

1.620.000

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.998.000

6.595.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

Chụp X-quang thường

10

10

Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)

50.200

99.000

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế)

56.200

76.000

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế)

56.200

79.000

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế)

69.200

92.000

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

36.000

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cat lớp lồi cầu)

64.200

170.000

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214.000

419.000

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101.000

255.000

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

224.000

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156.000

290.000

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240.000

948.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

835.000

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

896.000

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206.000

461.000

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371.000

719.000

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X – quang vú định vị kim dây

386.000

587.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406.000

667.000

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94.200

273.000

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401.000

595.000

III

III

Chụp X-quang số hóa

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

146.000

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

222.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

227.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

62.000

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411.000

661.000

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

945.000

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

890.000

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

363.000

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

507.000

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

604.000

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521.000

708.000

40

38

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

1.180.000

41

39

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386.000

639.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

972.000

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632.000

1.584.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.701.000

3.022.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.446.000

2.368.000

46

44

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang

3.451.000

5.165.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang

3.128.000

4.181.000

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.985.000

5.250.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.731.000

3.688.000

50

48

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.673.000

7.883.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.637.000

7.842.000

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.770.000

27.811.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.539.000

28.747.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.598.000

10.481.000

55

53

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.916.000

10.150.000

56

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.816.000

19.913.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.066.000

17.534.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

56

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C- Arm

7.816.000

10.286.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.666.000

23.111.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.116.000

20.690.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.103.000

7.804.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

60

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.183.000

1.715.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

61

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.616.000

9.217.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.735.000

2.686.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.235.000

8.251.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)

3.116.000

8.548.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.214.000

3.701.000

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MR1) không có thuốc cản quang

1.311.000

2.624.000

69

67

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.665.000

11.994.000

70

68

Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng

3.165.000

4.426.000

V

V

Một số kỹ thuật khác

71

69

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

291.000

Bằng phương pháp DEXA

72

70

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

300.000

Bằng phương pháp DEXA

73

Đo mật độ xương

21.400

99.000

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

74

71

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

320.000

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

1.163.000

76

73

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

2.265.000

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

1.052.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.900

133.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

263.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

400.000

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

514.000

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

586.000

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

326.000

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

916.000

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

467.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tủy sống

107.000

716.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

348.000

88

85

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

429.000

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

418.000

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

811.000

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

2.381.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

266.000

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

560.000

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

1.154.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

273.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

3.820.000

97

94

04C2.98

Dần lưu màng phổi tối thiểu

596.000

2.397.000

98

95

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

1.349.000

99

96

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

2.130.000

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

1.446.000

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

2.108.000

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

2.057.000

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

1.882.000

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

2.007.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

9.755.000

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

1.762.000

107

103

Đặt sonde dạ dày

90.100

327.000

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

4.155.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

5.938.000

Chưa bao gồm stent.

110

106

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim

3.035.000

4.711.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.

111

107

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

9.525.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

108

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

9.425.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

109

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

1.049.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

3.541.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

379.000

116

112

Hút dịch khớp

114.000

505.000

117

113

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

330.000

118

114

Hút đờm

11.100

99.000

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

6.156.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

1.159.000

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

1.648.000

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

4.183.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

2.820.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99

Mở khí quản

719.000

2.552.000

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

2.393.000

126

122

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

204.000

127

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

1.915.000

128

124

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

7.512.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

125

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

9.728.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

360.000

131

127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

3.245.000

132

128

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

2.815.000

133

129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

4.567.000

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

1.715.000

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

2.486.000

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

4.200.000

137

133

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

4.116.000

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

1.010.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

768.000

140

135

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

692.000

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

1.368.000

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

1.368.000

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

1.024.000

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

783.000

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

3.426.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)

146

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2.678.000

7.567.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

2.966.000

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

2.184.000

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

311.000

150

145

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

2.218.000

151

146

Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

4.830.000

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

1.496.000

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản

925.000

2.266.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

2.978.000

155

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

1.931.000

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái duỡng chấp

694.000

988.000

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

2.601.000

158

153

Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

3.346.000

159

154

Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

2.592.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

3.438.000

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

1.520.000

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

6.099.000

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

542.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

400.000

165

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

1.137.000

166

161

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

9.521.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

167

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831.000

2.202.000

168

163

Rút máu để điều trị

236.000

313.000

169

164

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

384.000

170

165

Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

3.184.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

166

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

1.455.000

172

167

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

3.384.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

1.058.000

174

169

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

2.502.000

175

170

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

1.878.000

176

171

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.900.000

2.991.000

177

172

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

2.785.000

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

784.000

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

2.519.000

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

2.273.000

181

176

Sinh thiết móng

311.000

689.000

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

2.592.000

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

1.345.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

2.170.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

4.145.000

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

342.000

187

182

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

2.317.000

188

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

1.856.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

2.204.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

1.156.000

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

657.000

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

2.027.000

Tham khảo thêm:   Tổng hợp code Anime Clicker Simulator và cách nhập

……..

Xem thêm Khung giá dịch vụ xét nghiệm theo yêu cầu

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu Thông tư 13/2023/TT-BYT của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *