Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2024 – 2025 bao gồm phụ lục I, II, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô tham khảo xây dựng KHGD dễ dàng hơn.
Kế hoạch giáo dục Toán 9 KNTT bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm KHGD môn Khoa học tự nhiên, Hoạt động trải nghiệm, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử – Địa lí.
Phụ lục I Toán 9 Kết nối tri thức
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 9
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
(Năm học 2024 – 2025)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp:…; Số học sinh: …
2. Tình hình đội ngũ:
Sốgiáo viên: … giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng …giáo viên; Đại học: … giáo viên; trên đại học: … giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: … giáo viên; Khá: … giáo viên; Đạt: … giáo viên:; Chưa đạt: … giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học. |
bộ |
Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT |
|
2 |
Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên |
bộ |
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học |
|
3 |
Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công |
bộ |
Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng Tin học |
01 |
||
2 |
Lớp học |
01 |
||
3 |
Sân trường |
01 |
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết) |
||||||
Đại số Thống kê và xác suất |
Hình |
Ôn tập – Kiểm tra |
Tổng |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết) |
||
Học kì I |
Ôn tập giữa kì (4 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (4 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) |
72 |
||||
Học kì II |
Ôn tập giữa kì (2 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (4 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) |
68 |
1. Phân phối chương trình:
PHẦN ĐẠI SỐ
STT |
Bài học |
Số tiết |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt. |
Thiết bị dạy học |
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
|||||
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
2 |
1.2 |
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
||
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
4 |
3.4.5.6 |
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số – Tìm được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay |
||
Luyện tập chung |
1 |
7 |
Ôn tập và củng cố về phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn |
||
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
2 |
8.9 |
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
||
Bài tập cuối chương I |
2 |
10.11 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến phương trình và hệ phương trình – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hệ hai phương trình |
||
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn |
|||||
Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn |
3 |
12.13.14 |
– Giải được phương trình tích có dạng – Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất |
||
Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất |
3 |
15.16.17 |
– Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực – Nhận biết được bất đẳng thức và mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) |
||
Luyện tập chung |
1 |
18 |
Ôn tập và củng cố về cách giải phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn ẩn và bất đẳng thức |
||
Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
3 |
19.20.21 |
– Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn |
||
Ôn tập giữa học kì |
2 |
22.23 |
+ Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong nửa đầu học kì I |
||
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
24 |
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì I |
||
Bài tập cuối chương II |
2 |
25.26 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến bất đẳng thức, phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến bất phương trình |
||
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba |
|||||
Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai |
2 |
27.28 |
– Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay – Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai của một biểu thức đại số |
||
Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia |
2 |
29.30 |
Sử dụng các tính chất của phép khai phương (khai phương của một bình phương, một tích hay một thương) để thực hiện biến đối, tính giá trị, rút gọn biểu thức |
||
Luyện tập chung |
1 |
31 |
Củng cố kiến thức về căn bậc hai, căn thức bậc hai, áp dụng các phép khai phương để thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, … Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
||
Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (4 tiết) |
3 |
32.33.34 |
Thực hiện các biến đổi trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn, rút gọn biểu thức chứa dấu căn. |
||
Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba |
2 |
35.36 |
– Nhận biết được khái niệm căn bậc ba của một số thực – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay – Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc ba của một biểu thức đại số |
||
Luyện tập chung |
1 |
37 |
Củng cố các kiến thức liên quan đến các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
||
Bài tập cuối chương III |
1 |
38 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba |
||
Ôn tập học kì I |
3 |
39.40.41 |
Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình học kì I |
||
Kiểm tra học kì I |
1 |
42 |
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong học kì I |
||
Trả bài kiểm tra học kì I |
1 |
43 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba |
||
Chương VI. Hãm số . Phương trình bậc hai một ẩn |
|||||
Bài 18. Hàm số |
2 |
44.45 |
– Nhận biết được hàm số – Vẽ được đồ thị hàm số – Nhận biết được tính đối xứng (trục) và trục đối xứng của đồ thị hàm số – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đồ thị của hàm số |
||
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn |
4 |
46.47 48.49 |
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. – Giải được phương trình bậc hai một ẩn. -Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay. -Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn. |
||
Luyện tập chung |
1 |
50 |
Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến hàm số () và giải phương trình bậc hai một ẩn Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan đến nội dung bài học |
||
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng |
3 |
51.52.53 |
Giải thích được định lí Viète và ứng dụng (ví dụ: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng,…). |
||
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
2 |
54.55 |
– Giải được phương trình bậc hai một ẩn. -Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay. -Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn. |
||
Ôn tập giữa học kì II |
2 |
56.57 |
Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình nửa đầu học kì II |
||
Kiểm tra giữa học kì II |
1 |
58 |
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì II |
||
Luyện tập chung |
1 |
59 |
Ôn tập và củng cố các kiến thức về phương trình bậc hai và giải toán bằng cách lập phương trình |
||
Bài tập cuối chương VI |
1 |
60 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến hàm số (), giải phương trình bậc hai và ứng dụng của hệ thức Viète. – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba |
||
Chương VII. Tần số và tần số tương đối |
|||||
Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số |
2 |
61.62 |
– Xác định được tần số của một giá trị -Thiết lập được bảng tần số, biểu đồ tần số (biểu diễn các giá trị và tần số của chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng). – Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số trong thực tiễn. – Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ cột; biểu đồ đoạn thẳng. – Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang 62 dạng biểu diễn khác |
||
Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối |
2 |
63.64 |
-X63ác định được tần số tương đối của một giá trị. -Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của chúng ở dạng biểu đổ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn). – Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số tương đối trong thực tiễn. – Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột; biểu đồ hình quạt tròn. – Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác – Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn trong những ví dụ đơn giản |
||
Luyện tập chung |
1 |
65 |
Ôn tập và củng cố kiến thức về bảng tần số, bảng tần số tương đối, biểu diễn các dữ liệu trên biểu đồ tần số và tần số tương đối |
||
Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ |
3 |
66.67.68 |
– Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm. – Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột vả dạng biểu đồ đoạn thẳng. – Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng thích hợp. – Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức cửa các môn học khác trong chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. |
||
Bài tập cuối chương VII |
2 |
69.70 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến chương thống kê – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến nội dung đã học trong chương |
||
Chương VIII. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản |
|||||
Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu |
1 |
71 |
– Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. -Nhận biết được một kết quả là thuận lợi cho một biến cố trong một số phép thử đơn giản |
||
Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử |
2 |
72.73 |
– Nhận biết được khái niệm đồng khả năng. – Tính được xác suất của biến cố bằng cách kiếm đếm số trường hợp có thể và số trường hợp thuận lợi trong một số mô hình xác suất đơn giản |
||
Luyện tập chung |
1 |
74 |
Củng cố các kiến thức đã học về phép thử, không gian mẫu và tính xác suất của biến cố liên quan tới phép thử |
||
Hoạt động thực hành trải nghiệm Gene trội trong các thế hệ lai |
1 |
75 |
Áp dụng các kiến thức đã học vào giải quyết vấn đề thực tiễn |
||
Bài tập cuối chương VIII |
2 |
76.77 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến chương xác suất – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến nội dung đã học trong chương |
||
Ôn tập học kì II |
3 |
78.79.80 |
Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình học kì II |
||
Kiểm tra học kì II |
1 |
81 |
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong học kì II |
||
Trả bài kiểm tra học kì II |
1 |
82 |
PHẦN HÌNH HỌC
STT |
Bài học |
Số tiết |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt. |
Thiết bị dạy học |
|
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông |
||||||
Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn |
3 |
1.2.3 |
– Nhận biết được các giá trị sin, côsin, tang, côtang của góc nhọn. – Giải thích được TSLG của các góc nhọn đặc biệt và của hai góc phụ nhau. -Tính được giá trị (đúng hoặc gần đủng) TSLG của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. |
|||
Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng |
3 |
4.5.6 |
– Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông còn lại nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với TSLG của góc nhọn (tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc; áp dụng giải tam giác vuông). |
|||
Luyện tập chung |
1 |
7 |
Luyện tập củng cố các kiến thức liên quan đến TSLG |
|||
Bài tập cuối chương IV |
1 |
8 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến TSLG của góc nhọn – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến TSLG |
|||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
9 |
Ôn tập và củng cố các kiến thức đã học trong nửa đầu học kì I |
|||
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
10 |
Kiểm tra đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì I |
|||
Hoạt động thực hành trải nghiệm Tính chiều cao và xác định khoảng cách |
1 |
11 |
Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến TSLG |
|||
Chương V. Đường tròn |
||||||
Bài 13. Mở đầu về đường tròn |
2 |
12.13 |
– Nhận biết được tâm, bán kính, đường kính, dây của đường tròn. – Nhận biết hai điểm đối xứng nhau qua một tâm, qua một trục – Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn |
|||
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn |
2 |
14.15 |
– Nhận biết cung, dây cung, đường kính của đường tròn và quan hệ giữa độ dài dây và đường kính. Nhận biết góc ở tâm, cung bị chắn – Nhận biết và xác định số đo của một cung – So sánh được độ dài của đường kính và dây |
|||
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên |
2 |
16.17 |
– Tính được độ dài cung tròn. – Nhận biết được hình quạt tròn và hình vành khuyên. – Tính được diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên. – Giải quyết được một số vấn để thực tiễn gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,…). |
|||
Luyện tập chung |
1 |
18 |
– Luyện tập củng cố các kiến thức liên quan đến các yếu tố (đường kính, dây, cung) của đường tròn. – Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số vấn đè thực tiễn |
|||
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
4 |
19.20 21.22 |
– Mô tả và vẽ hình biểu thị ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: cắt nhau, tiếp xúc nhau, không giao nhau – Nhận biết tiếp tuyến của đường tròn dựa vào định nghĩa hoặc dấu hiệu nhận biết – Áp dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau trong giải toán |
|||
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn |
2 |
23.24 |
– Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn (hai đường tròn không giao nhau, hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau) |
|||
Luyện tập chung |
1 |
25 |
Luyện tập củng cố các VTTĐ của đường thẳng với đường tròn và VTTĐ của hai đường tròn |
|||
Bài tập cuối chương V |
1 |
26 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến đường tròn – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đường tròn |
|||
Ôn tập học kì I |
1 |
27 |
Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình học kì I |
|||
Kiểm tra học kì I |
1 |
28 |
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong học kì I |
|||
Trả bài kiểm tra học kì I |
29 |
|||||
Chương IX. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp |
||||||
Bài 27. Góc nội tiếp |
2 |
30.31 |
– Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp. – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm, số đo góc nội tiếp. – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung |
|||
Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác |
2 |
32.33 |
– Nhận biết được định nghĩa đường trỏn ngoại tiếp tam giác – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều. – Vẽ được đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng dụng cụ học tập. – Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác. – Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều. – Vẽ được đường tròn nội tiếp tam giác bằng dụng cụ học tập |
|||
Luyện tập chung |
1 |
34 |
– Luyện tập củng cố các kiến thức về góc với đường tròn, đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp trong tam giác – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đường tròn |
|||
Bai 29. Tứ giác nội tiếp |
3 |
35.36.37 |
– Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn và giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180°. – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông |
|||
Bài 30. Đa giác đều |
2 |
38.39 |
– Nhận dạng được đa giác đều. – Nhận biết được phép quay. Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều. – Nhận biết được những hình phẳng đểu trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo. – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đều. |
|||
Luyện tập chung |
1 |
40 |
– Luyện tập củng cố các kiến thức về tứ giác nội tiếp và đa giác đều – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đường tròn |
|||
Bài tập cuối chương IX |
2 |
41.42 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến nội dung đã học của chương – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đường tròn |
|||
Ôn tập giữa học kì II |
1 |
43 |
Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình nửa đầu học kì II |
|||
Kiểm tra giữa học kì II |
1 |
44 |
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì II |
|||
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (6 tiết) |
||||||
Bài 31. Hình trụ và hình nón |
4 |
45.46 47.48 |
– Mô tả được đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình trụ, tạo lập được hình trụ. – Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón |
|||
Bài 32. Hình cầu |
2 |
49.50 |
– Mô tả được tâm, bán kính của hình cầu, tạo lập được hình cầu, mặt cầu. Nhận biết được phần chung của mặt phẳng và hình cầu. – Tính được diện tích của mặt cầu, thể tích của hình cầu. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính diện tích của mặt cầu và thể tích của hình cầu |
|||
Luyện tập chung |
1 |
51 |
– Luyện tập củng cố các kiến thức liên quan đến hình học trực quan – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học trực quan |
|||
Hoạt động thực hành trải nghiệm Vẽ hình đơn giản với phân mềm GeoGebra |
2 |
52.53 |
Thực hành vẽ các hình đã học bằng phần mềm Geogebra |
|||
Bài tập cuối chương X |
1 |
54 |
– Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến hình học trực quan – Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học trực quan |
|||
Ôn tập học kì II |
2 |
55.56 |
Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình học kì II |
|||
Kiểm tra học kì II |
1 |
57 |
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong học kì II |
|||
Trả bài kiểm tra học kì II |
1 |
58 |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) (không)
3.Kiểm tra, đánh giá định kỳ:
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
Giữa Học kỳ 1 |
Tuần 9 |
Đầu tháng 11 |
– Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn, chương hệ thức lượng trong tam giác vuông – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn, chương hệ thức lượng trong tam giác vuông – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
Cuối Học kỳ 1 |
Tuần 18 |
Cuối tháng 12 |
– Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
Giữa Học kỳ 2 |
Tuần 26 |
Đầu tháng 3 |
– Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Hàm số () và đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Hàm số () và đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
Cuối Học kỳ 2 |
Tuần 35 |
Cuối tháng 5 |
– Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
Trắc nghiệm và Tự luận |
III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (NẾU CÓ):
1. Bồi dưỡng học sinh giỏi:
a) Mục đích:
– Giúp các em học sinh có điều kiện học tập, phát triển tư duy, sáng tạo, có thái độ học tập đúng đắn, tự nghiên cứu, tìm tòi, tham khảo tài liệu.
– Giúp các em có phương pháp học tập tích cực trong các bộ môn, kích thích sự phát triển thông minh, ham hiểu biết, không ỷ lại.
– Giúp cho các em có năng khiếu bộ môn có cơ hội tiếp cận những vấn đề nâng cao và sâu hơn, qua đó tạo cho các em niềm đam mê và yêu thích môn học.
– Giúp các em có cơ hội rèn luyện, phấn đấu trở thành học sinh giỏi xuất sắc phát triển toàn diện.
b) Thời gian thực hiện:
– Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm.
– Triển khai kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.
– Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.
– Tổ chức bồi dưỡng cho đội tuyển từ kết quả kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi khối 6 năm học 2023 – 2024.
c) Kế hoạch học tập:
THỜI GIAN |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
GHI CHÚ |
07/9/2024 |
Phổ biến kế hoạch và nội quy lớp bồi dưỡng HSG đến HS được tuyển chọn. |
|
Đợt 1: 6 tuần 15/9/2024 – 30/10/2024 |
Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 1) |
|
Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung cơ bản và luyện tập |
||
Kiểm tra cuối đợt 1. |
Báo kết quả: 01/11/2024 |
|
Đợt 2: 8 tuần 01/11/2024 – 01/12/2024 |
Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung nâng cao và luyện tập |
|
Kiểm tra cuối đợt 2. |
Báo kết quả: 02/12/2024 |
|
Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 2) |
||
Đợt 3: 8 tuần 02/12/2024 – 15/02/2025 |
Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung chuyên sâu, tổng ôn và luyện tập |
(có 02 tuần nghỉ tết) |
Kiểm tra cuối đợt 3. |
||
Chốt danh sách Đội tuyển (lần 3) |
Báo kết quả: 20/02/2025 |
|
Đợt 4: 8 tuần 15/02/2025 – 15/04/2025 |
Tiếp tục thực hiện kế hoạch bồi dưỡng nội dung Tổng ôn tập và luyện tập |
|
Kiểm tra cuối đợt 4 |
||
Chốt danh sách Đội tuyển (lần 4) dự thi cấp Trường |
Báo kết quả: 15/04/2025 |
d) Biện pháp thực hiện:
– Tuyển chọn học sinh yêu thích bộ môn, có kết quả năm học trước đạt loại giỏi, hạnh kiểm tốt, điểm trung bình bộ môn yêu thích đạt từ 8,0 trở lên.
– Khảo sát chất lượng, kết quả làm bài đạt loại tốt, dự kiến đưa vào đội tuyển học sinh giỏi của nhà trường.
– Chọn giáo viên dạy bồi dưỡng là giáo viên giỏi có năng lực, trình độ chuyên môn vững, tâm huyết và say mê với công tác bồi dưỡng, có tinh thần trách nhiệm cao, vì lợi ích của người học và đặt chất lượng chung của nhà trường lên hàng đầu.
– Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cụ thể, chi tiết, yêu cầu giáo viên dạy bồi dưỡng giảng dạy đảm bảo kiến thức chuyên sâu, đơn vị kiến thức từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp cho các em học sinh làm quen với nhiều dạng đề khác nhau.
-Thành lập ngân hàng đề thi học sinh giỏi ở các năm để giáo viên bồi dưỡng luyện tập cho học sinh.
– GVCN, GV bồi dưỡng bám sát các em trong những tiết học, hướng dẫn giúp đỡ học sinh phương pháp học tập, tự tin không ỷ lại, không chủ quan.
– GV bồi dưỡng sưu tầm tài liệu, nhiều dạng đề và Bài tập giao cho các em từ dễ đến khó, định hướng cho các em tư duy và chủ động học tập tích cực.
-Từng đợt BGH đánh giá và rút kinh nghiệm cho học sinh và giáo viên.
– Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, cha mẹ học sinh quan tâm và tạo điều kiện thời gian, vật chất, tinh thần cho học sinh học tập tốt nhất
2. Giúp đỡ học sinh yếu
a) Mục đích:
– Giúp học sinh yếu – kém được ôn tập củng cố những kiến thức cơ bản để có cơ sở tiếp thu bài mới được tốt hơn, nâng cao kết quả học tập.
– Nhằm từng bước khắc phục tỉ lệ HS yếu, kém giảm so với năm học trước , nâng dần chất lượng dạy và học, hoàn thành giáo dục toàn diện của trường đạt chuẩn quốc gia.
b) Thời gian thực hiện:
– Xây dựng kế hoạch phụ đạo học sinh yếu kém ngay từ đầu năm.
– Triển khai kế hoạch phụ đạo cho học sinh yếu, kém trong buổi họp Hội đồng sư phạm cho mọi thành viên cùng biết và thực hiện.
– Theo dõi kết quả học tập của các em từ đó có nhiều biện pháp thích hợp để giúp giáo viên và học sinh dạy tốt và học tốt.
– Tổ chức phụ đạo những kiến thức cơ bản trong nội dung chương trình sách giáo khoa, đảm bảo chuẩn kiến thức – kỹ năng theo chủ đề bám sát để giúp học sinh nắm được kiến thức chắc chắn.
c) Kế hoạch học tập:
Tiến độ thực hiện
Tháng |
Nội dung công việc |
Phân công |
9/2024 |
– Xây dựng dự thảo kế hoạch phụ đạo HS yếu. – Lập danh sách HS yếu gửi về BGH. |
TT GVBM |
10 – 12/2024 |
– Triển khai kế hoạch phụ đạo HS yếu đến GV. – Phụ đạo HS yếu các môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học. – Phụ đạo HS yếu các môn Sinh, Sử, Địa, GDCD, Công nghệ thường xuyên trong tiết dạy – Kiểm tra công tác phụ đạo HS yếu. |
TT GVBM GVBM TT |
01+02/2025 |
– Thống kê điểm kết quả cuối HKI những HS tham gia học phụ đạo. – Lập danh sách HS yếu bộ môn học tiến hành phụ đạo HKII. – Sơ kết, rút kinh nghiệm hoạt động phụ đạo HS yếu HKI. |
GVBM, TT GVBM, TT TT |
3+4/2025 |
– Phụ đạo HS yếu theo các môn. – Kiểm tra công tác phụ đạo HS yếu. |
GVBM TT |
5/2025 |
– Thống kê kết quả cuối HKII những HS học phụ đạo. – Tổng kết, rút kinh nghiệm hoạt động phụ đạo HS yếu. |
GVBM, TT |
d) Biện pháp thực hiện:
– Truyền đạt kiến thức cho học sinh đồng thời dạy đủ các đối tượng học sinh yếu – kém. Kiểm tra hướng dẫn thường xuyên.
– GVCN tìm hiểu hoàn cảnh của học sinh yếu-kém; liên hệ thường xuyên với phụ huynh để tìm biện pháp giải quyết. Nhiệt tình thể hiện tinh thần trách nhiệm cao hơn đối với học sinh.
– Hướng dẫn các em cách học và chuẩn bị bài ở nhà cho ngày hôm sau.
– Tổ chức các hình thức dạy học trên lớp phong phú hơn để thu hút học sinh chú ý vào bài học.
– Đôn đốc học sinh đi đều và đi đủ, cho 1 học sinh khá, giỏi kèm cặp học sinh yếu kém.
– Khi dạy sử dụng triệt để đồ dùng dạy học, liên hệ thực tế sinh động; giúp học sinh dễ nhớ bài.
– Qua khảo sát chất lượng đầu năm giáo viên bộ môn chọn ra những học sinh yếu kém và lên kế hoạch phụ đạo kịp thời
– Dạy theo thời khóa biểu quy định mỗi tuần 2 tiết ngoài thời khóa biểu chính khóa.
– Sau 4 tuần giáo viên cho học sinh làm bài kiểm tra để xóa kém và chọn những học sinh khác tiếp tục nâng kém đợt II (nếu có).
– Mỗi tiết dạy giáo viên ôn lại kiến thức mà học sinh bị hỏng sau đó cho bài tập áp dụng rèn kỹ năng
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
……….., ngày tháng 8 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục II Toán 9 Kết nối tri thức
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
(Năm học 2024 – 2025)
1. Khối lớp: 9 ; Số học sinh: …
STT |
Chủ đề dạy học dự án (1) |
Yêu cầu cần đạt (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Địa điểm (5) |
Chủ trì (6) |
Phối hợp (7) |
Điều kiện thực hiện (8) |
1 |
4 |
Sân trường/ phòng trưng bày/nhà đa năng |
GVBM, GVCN, |
Phụ huynh, học sinh |
Thời tiết thuận lợi |
|||
2 |
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
…., ngày tháng năm 20… HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục III Toán 9 Kết nối tri thức
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN 9
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
(Năm học 2024 – 2025)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
PHẦN ĐẠI SỐ
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết ppct |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
2 |
1.2 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
2 |
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
4 |
3.4.5.6 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
3 |
Luyện tập chung |
1 |
7 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
4 |
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
2 |
8.9 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
5 |
Bài tập cuối chương I |
2 |
10.11 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
6 |
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn |
3 |
12.13.14 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
7 |
Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất |
3 |
15.16.17 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
8 |
Luyện tập chung |
1 |
18 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
9 |
Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
3 |
19.20.21 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
10 |
Ôn tập giữa học kì |
2 |
22.23 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
11 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
24 |
Tuần |
Lớp học |
|
12 |
Bài tập cuối chương II |
2 |
25.26 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
13 |
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai |
2 |
27.28 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
14 |
Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia |
2 |
29.30 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
15 |
Luyện tập chung |
1 |
31 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
16 |
Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai |
3 |
32.33.34 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
17 |
Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba |
2 |
35.36 |
Tuần |
Lớp học |
|
18 |
Luyện tập chung |
1 |
37 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
19 |
Bài tập cuối chương III |
1 |
38 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
20 |
Ôn tập học kì I |
3 |
39.40.41 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
21 |
Kiểm tra học kì I |
1 |
42 |
Tuần |
Lớp học |
|
22 |
Trả bài kiểm tra học kì I |
1 |
43 |
Tuần |
Lớp học |
|
23 |
Chương VI. Hãm số . Phương trình bậc hai một ẩn Bài 18. Hàm số |
2 |
44.45 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
24 |
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn |
4 |
46.47 48.49 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
25 |
Luyện tập chung |
1 |
50 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
26 |
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng |
3 |
51.52.53 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
27 |
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
2 |
54.55 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
28 |
Ôn tập giữa học kì II |
2 |
56.57 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
29 |
Kiểm tra giữa học kì II |
1 |
58 |
Tuần |
Lớp học |
|
30 |
Luyện tập chung |
1 |
59 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
31 |
Bài tập cuối chương VI |
1 |
60 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
32 |
Chương VII. Tần số va tần số tương đối Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số |
2 |
61.62 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
33 |
Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối |
2 |
63.64 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
34 |
Luyện tập chung |
1 |
65 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
35 |
Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ |
3 |
66.67.68 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
36 |
Bài tập cuối chương VII |
2 |
69.70 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
37 |
Chương VIII. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu |
1 |
71 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
38 |
Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử |
2 |
72.73 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
39 |
Luyện tập chung |
1 |
74 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
40 |
Hoạt động thực hành trải nghiệm Gene trội trong các thế hệ lai |
1 |
75 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
41 |
Bài tập cuối chương VIII |
2 |
76.77 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
42 |
Ôn tập học kì II |
3 |
78.79.80 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
43 |
Kiểm tra học kì II |
1 |
81 |
Tuần |
Lớp học |
|
44 |
Trả bài kiểm tra học kì II |
1 |
82 |
Tuần |
Lớp học |
PHẦN HÌNH HỌC
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết ppct |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn |
3 |
1.2.3 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
2 |
Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng |
3 |
4.5.6 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
3 |
Luyện tập chung |
1 |
7 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
4 |
Bài tập cuối chương IV |
1 |
8 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
5 |
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
9 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
6 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
10 |
Tuần |
Lớp học |
|
7 |
Hoạt động thực hành trải nghiệm Tính chiều cao và xác định khoảng cách |
1 |
11 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Ngoài trời |
8 |
Chương V. Đương tròn Bài 13. Mở đầu về đường tròn |
2 |
12.13 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
9 |
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn |
2 |
14.15 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
10 |
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên |
2 |
16.17 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
11 |
Luyện tập chung |
1 |
18 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
12 |
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
4 |
19.20 21.22 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
13 |
Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn |
2 |
23.24 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
14 |
Luyện tập chung |
1 |
25 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
15 |
Bài tập cuối chương V |
1 |
26 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
16 |
Ôn tập học kì I |
1 |
27 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
17 |
Kiểm tra học kì I |
1 |
28 |
Tuần |
Lớp học |
|
18 |
Trả bài kiểm tra học kì I |
29 |
Tuần |
Lớp học |
||
19 |
Chương IX. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp Bài 27. Góc nội tiếp |
2 |
30.31 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
20 |
Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác |
2 |
32.33 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
21 |
Luyện tập chung |
1 |
34 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
22 |
Bai 29. Tứ giác nội tiếp |
3 |
35.36.37 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
23 |
Bài 30. Đa giác đều |
2 |
38.39 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
24 |
Luyện tâp chung |
1 |
40 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
25 |
Bài tập cuối chương IX |
2 |
41.42 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
26 |
Ôn tập giữa học kì II |
1 |
43 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
27 |
Kiểm tra giữa học kì II |
1 |
44 |
Tuần |
Lớp học |
|
28 |
Chương x. Một số hình khối trong thực tiễn Bài 31. Hình trụ và hình nón |
4 |
45.46 47.48 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
29 |
Bài 32. Hình cầu |
2 |
49.50 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
30 |
Luyện tập chung |
1 |
51 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
31 |
Hoạt động thực hành trải nghiệm Vẽ hình đơn giản với phân mềm GeoGebra |
2 |
52.53 |
Tuần |
Dụng cụ thực hành |
Phòng thực hành tin học |
32 |
Bài tập cuối chương X |
1 |
54 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
33 |
Ôn tập học kì II |
2 |
55.56 |
Tuần |
Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu |
Lớp học |
34 |
Kiểm tra học kì II |
1 |
57 |
Tuần |
Lớp học |
|
35 |
Trả bài kiểm tra học kì II |
1 |
58 |
Tuần |
Lớp học |
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
… ngày…. tháng….. năm….. GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD Toán 9 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.