Kế hoạch giáo dục môn Tin học 6 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giáo dục theo phụ lục I, II, III Công văn 5512.
Qua đó, dễ dàng xây dựng cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học mới cho môn Tin học 6. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Ngữ văn, Địa lí. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com để xây dựng kế hoạch giáo dục lớp 6:
Kế hoạch giáo dục môn Tin học 6 sách Cánh diều
Phụ lục I
TRƯỜNG: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIN HỌC, KHỐI LỚP: 6
(Năm học: 2023 – 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02Số học sinh: Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): ……………..
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Đại học: Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy vi tính |
25 bộ |
Các tiết học kết hợp thưc hành và bài thực hành |
|
2 |
Máy chiếu(Ti Vi Hoặc bảng tương tác) |
01 |
Các tiết học kết hợp thưc hành và bài thực hành |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
PHÒNG MÁY TÍNH |
01 |
Các tiết học kết hợp thực hành và bài thực hành |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Chủ đề/Bài học (1) |
Tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng |
|||
1 |
Bài 1: Thông tin và dữ liệu |
1 |
– Hiểu dữ liệu, thông tin và vật mang tin là gì? – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Phân biệt được thông tin và vật mang tin. |
2 |
Bài 1: Thông tin và dữ liệu |
2 |
– Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin. |
3 |
Bài 2: Xử lí thông tin |
3 |
– Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lý thông tin. |
4 |
Bài 2: Xử lí thông tin |
4 |
– Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lý thông tin. Nêu được ví dụ minh họa cụ thể. |
5 |
Bài 3: Thông tin trong máy tính |
5 |
– Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. |
6 |
Bài 3: Thông tin trong máy tính |
6 |
– Nêu được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. |
Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet |
|||
7 |
Bài 4: mạng máy tính và Internet |
7 |
– Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống. |
8 |
Bài 4: mạng máy tính và Internet |
8 |
– Nêu được một số cách kết nối không dây mà em biết. – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. |
9 |
Bài 5: Internet |
9 |
– Biết Internet là gì. |
10 |
Bài 5: Internet |
10 |
– Nêu được một số lợi ích chính của Internet. |
11 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
11 |
|
Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
|||
12 |
Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu |
12 |
– Trình bày sơ lược được các khái niệm World Wide Web, website, địa chỉ của website, trình duyệt. |
13 |
Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu |
13 |
– Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng: tra từ điển, xem tin thời tiết, thời sự, … |
14 |
Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên Internet |
14 |
– Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước. – Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet. |
15 |
Bài 8: Thư điện tử |
15 |
– Biết thư điện tử là gì; biết ưu điểm và nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. – Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử và cách đăng kí tài khoản thư điện tử. |
16 |
Bài 8: Thư điện tử |
16 |
– Thực hiện đăng kí tài khoản thư điện tử, đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp thư điện tử. |
17 |
Ôn tập cuối học kỳ 1 |
17 |
|
18 |
Kiểm tra cuối học kỳ I |
18 |
|
Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
|||
20 |
Bài 9: An toàn thông tin trên Internet |
19 |
– Biết một số tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. Nêu và thực hiện được một số biện pháp phòng ngừa. – Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn. |
21 |
Bài 9: An toàn thông tin trên Internet |
20 |
– Nêu được một vài cách thông dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. |
Chủ đề 5: Ứng dụng tin học |
|||
21 |
Bài 10: Sơ đồ tư duy |
21 |
– Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. |
22 |
Bài 10: Sơ đồ tư duy |
22 |
– Tạo được sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm. |
23 |
Bài 11: Định dạng văn bản |
23 |
– Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. |
24 |
Bài 12: Trình bày thông tin ở dạng bảng |
24 |
– Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng. |
25 |
Bài 12: Trình bày thông tin ở dạng bảng |
25 |
– Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. |
26 |
Bài 13: Thực hành: Tìm kiếm và thay thế Bài 14: Thực hành: Hoàn thành sổ lưu niệm |
26 |
– Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung |
27 |
Kiểm tra giữa học kỳ 2 |
27 |
|
Chủ đề 6: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
|||
28 |
Bài 15: Thuật toán |
28 |
– Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán. |
29 |
Bài 15: Thuật toán |
29 |
– Biết thuật toán có thể được mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. – Tạo được sơ đồ khối |
30 |
Bài 16: Các cấu trúc điều khiển |
30 |
– Biết các cấu trúc: + Cấu trúc tuần tự + Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ + Cấu trúc lặp |
31 |
Bài 16: Các cấu trúc điều khiển |
31 |
– Mô tả được thuật toán đơn giản có cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh (dạng thiếu và dạng đủ) và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. |
32 |
Bài 17: Chương trình máy tính |
32 |
– Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu. |
33 |
Bài 17: Chương trình máy tính |
33 |
– Thực hiện được chương trình trên máy tính |
34 |
Ôn tập cuối học kỳ 2 |
34 |
|
35 |
Kiểm tra cuối học kỳ 2 |
35 |
2. Chuyên đề lựa chọn: Không
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
Giữa Học kỳ 1 |
45 Phút |
Tuần 11 |
Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học từ số thứ tự 1 đến 5 |
Tự luận |
Cuối Học kỳ 1 |
45 Phút |
Tuần 18 |
Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học từ số thứ tự 1 đến 8 |
Tự luận kết hợp thực hành |
Giữa Học kỳ 2 |
45 Phút |
Tuần 27 |
Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học từ số thứ tự 9 đến 14 |
Tự luận |
Cuối Học kỳ 2 |
45 Phút |
Tuần 35 |
Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của các bài học từ số thứ tự 9 đến 17 |
Tự luận kết hợp thực hành |
II. Các nội dung khác (nếu có):
1. Bồi dưỡng học sinh giỏi
2. Giúp đỡ học sinh yếu
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
….…, ngày tháng năm…. HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục II
TRƯỜNG: |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 – 2024)
1.Khối lớp: 6, 7, 8, 9 Số học sinh:
STT |
Chủ đề (1) |
Yêu cầu cần đạt (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Địa điểm (5) |
Chủ trì (6) |
Phối hợp (7) |
Điều kiện thực hiện (8) |
1 |
Bồi dưỡng học sinh thi Tin học trẻ cấp huyện |
Tham gia khi có tổ chức. |
2 Tiết/Tuần |
Vào thứ 5 các tuần hệ thống mở vòng thi |
Phòng tin học |
Trần Trung Nguyên |
BGH, TTCM, TPT, GVBM Tin Học. |
Khi có tổ chức từ cấp huyện. |
TỔ TRƯỞNG |
………….., ngày tháng năm …. HIỆU TRƯỞNG |
Phụ lục III
HUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:…………………………… Họ và tên giáo viên:………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC, LỚP: 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
Bài 1. Thông tin và dữ liệu |
2 |
Tuần 1, 2 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
2 |
Bài 2. Xử lí thông tin |
2 |
Tuần 3, 4 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
3 |
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
2 |
Tuần 5, 6 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
4 |
Bài 4. Mạng máy tính |
2 |
Tuần 7, 8 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
5 |
Kiểm tra giữa kỳ I |
1 |
Tuần 9 |
Đề |
Lớp học |
6 |
Bài 5. Internet |
2 |
Tuần 10, 11 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
7 |
Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu |
2 |
Tuần 12, 13 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
8 |
Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet |
2 |
Tuần 14, 15 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
9 |
Bài 8. Thư điện tử |
2 |
Tuần 16, 17 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
10 |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
Tuần 18 |
Đề |
Lớp học |
11 |
Bài 9. An toàn thông tin trên Internet |
2 |
Tuần 19, 20 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
12 |
Bài 10. Sơ đồ tư duy |
2 |
Tuần 21, 22 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
13 |
Bài 11. Định dạng văn bản |
2 |
Tuần 23, 24 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
14 |
Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng |
2 |
Tuần 25, 26 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
15 |
Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế |
1 |
Tuần 27 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Phòng thực hành |
16 |
Bài 14. Hoàn thành sổ lưu niệm. Kiểm tra giữa kỳ II |
1 |
Tuần 28 |
Đề, Máy vi tính |
Phòng thực hành |
17 |
Bài 15.Thuật toán |
2 |
Tuần 29, 30 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
18 |
Bài 16.Các cấu trúc điều khiển |
2 |
Tuần 31, 32 |
SGK, SGV, giáo án |
Lớp học |
19 |
Bài 17. Chương trình máy tính |
2 |
Tuần 33, 34 |
SGK, SGV, giáo án, Máy vi tính |
Lớp học, Phòng thực hành |
20 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
1 |
Tuần 35 |
Đề |
Lớp học |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
|||||
2 |
|||||
… |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
- Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9: Mỗi tuần 2 buổi.
- Bồi dưỡng học sinh thi Tin học trẻ cấp huyện: Mỗi tuần 2 buổi.
TỔ TRƯỞNG |
…………, ngày … tháng … năm …. GIÁO VIÊN |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Tin học 6 sách Cánh diều KHGD Tin học lớp 6 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.