Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2024 – 2025 bao gồm phụ lục I, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô tham khảo xây dựng KHGD dễ dàng hơn.
Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 8 Global Success bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm KHGD môn Khoa học tự nhiên lớp 8.
Phụ lục I Tiếng Anh 8 Global Success
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:TH&THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KÊ HOẠCH DẠY HỌC CỦA NHÓM CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: Tiếng Anh LỚP: 8
NĂM HỌC: 2024 – 2025
– Căn cứ công văn 5512/BGD ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục nhà trường.
– Căn cứ công văn số 2159/QĐ- BGDDT ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo về việc ban hành
khung kế hoạch thời gian năm học…….
– Căn cứ công văn …….. về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học…….
Nhóm bộ môn Tiếng Anh 8 bao gồm các giáo viên: …………………thống nhất xây dựng kế hoạch giáo dục như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Số lớp: 8 Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ giáo viên:
Số giáo viên: 3
Trình độ đại học: 3
Mức chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 2 Khá: 1 Đạt: 0
Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài học/ thực hành |
Ghi chú Hướng dẫn thực hiện |
TIẾNG ANH 8 |
||||
1 |
Television ( TV ) |
8 |
From unit 1 to unit 12 |
Sử dụng chương trình powerpoint cho tất cả các tiết học trừ tiết kiểm tra |
2 |
Cassette , CDs, projector… |
4 |
From unit 1 to unit 12 |
Sử dụng phòng khi TV không sử dụng được |
2 |
Computer |
4 |
From unit 1 to unit 12 |
Sử dụng soạn KHDH và dạy powerpoint trực tiếp trên lớp. |
4 |
Bảng nhóm |
8 |
From unit 1 to unit 12 |
Sử dụng để thảo luận nhóm, rèn luyện kĩ năng writing và trình bày sản phẩm. |
5 |
Phần mềm zoom, Zalo, padlet |
3 |
Looking back and project (From unit 1 to unit 12 ) |
Học sinh sử dụng các phần mềm để thực hiện trao đổi, trình bảy sản phẩm học tập, dự án học tập |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáodục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng bồi dưỡng HSG |
4 phòng |
Sử dụng để tổ chức BDHSG các môn học ( Tiếng Anh, Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí ) |
|
2 |
Phòng SHCM |
1 phòng |
Sử dụng để sinh hoạt CM, chuyên đề. |
|
3 |
Phòng thực hành |
2 phòng |
Sử dụng để thực hành, thí nghiệm |
|
4 |
Sân chơi, bãi tập |
1 sân |
Sử dụng để tổ chức các Câu lạc bộ, tập luyện Văn Thể Mĩ |
|
5 |
Phòng thư viện tiếng anh |
1 |
Chưng bày sách song ngữ, tranh ảnh hoạt động của nhóm Tiếng Anh -tổ chức đọc sách ngoài giờ cho học sinh vào giờ chơi hoặc trống tiết. |
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình
Học kỳ I: 18 Tuần x3 tiết/ tuần = 54 tiết (Kể từ ngày 5 tháng 9 năm 2023 đến ngày 15 tháng 01 năm 2024)
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
GHI CHÚ |
1 |
INTRODUCTION |
1 |
||
2 |
UNIT 1 LEISURE TIME |
7 |
By the end of this unit, students will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Leisure time – Gain vocabulary to talk about Leisure time – Pronunciation: Correctly pronounce words that contain the sounds /ʊ/ and /u:/ – use the verbs of liking and disliking with gerunds and to-infinitive – Invite and accept invitations – Talk about leisure activities with family; – Write a paragraph about leisure activities with friends 2. Competence: – Develop communication skills and creativity – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Love talking about activities in leisure time. – Develop self-study skills. – Be ready and confident in real life conversations |
|
3 |
UNIT 2 LIFE IN THE COUNTRYSIDE |
7 |
By the end of this unit, students will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Life in the countryside – Gain vocabulary to talk about Life in the countryside – Pronunciation: Correctly pronounce words that contain the sounds: /ə/ and /ɪ/ – The comparative forms of adverbs – Give and respond to compliments – Read about different aspects of a Vietnamese village – Talk about a village or town where one lives or which one knows 2. Competence: – Develop communication skills and creativity – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Love talking about activities in the countryside – Be ready and confident in real life conversations |
|
4 |
UNIT 3 TEENAGERS |
7 |
By the end of this unit, students will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Teenagers – Gain vocabulary to talk about teenagers. – Identify the combination of some verbs and verb phrases that are often used when teens talk about using social media. – Distinguish two sounds /ʊə/ and /ɔɪ/correctly – identify words that connect independent clauses – Listen for general and specific information about teen stress – Recall the lexical items related to pressures teens face – Write a paragraph about the causes and solutions – Memorise the uses of some conjunctions – Memorise some words related to teen school clubs, teens’ use of social media, and teen stress and pressure. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities – Develop presentation skill – Develop critical thinking skill 3. Personal qualities: – Show their sympathy with friends and responsibility for themselves talking about teenagers and their problems – Consolidate ss’ awareness of teen school clubs, teens’ use of social media, and teen stress |
|
5 |
REVIEW 1 LANGUAGE |
1 |
By the end of this lesson, students will be able to: 1. Knowledge: – Vocabulary: revise lexical items related to leisure activities, expressions about likes and dislikes, life in the countryside; teen school clubs, teens’ use of social media, and teen stress; – Pronunciation: pronounce the sounds /ʊ/ and /u:/; /ə/ and /ɪ/; /ʊə/ and /ɔɪ/ correctly in words and sentences; – Grammar: use verbs of liking / disliking followed by gerunds and / or to-infinitives to talk about likes and dislikes; use the comparative forms of adverbs; use simple sentences and compound sentences; 2. Competence: – Develop communication skills and creativity – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Be ready and confident in the midterm test |
|
6 |
REVIEW 1 SKILLS |
1 |
By the end of this lesson, students will be able to: 1. Knowledge: – read for general and specific information about managing stress; – talk about living in the countryside; – listen for specific information about lives in the city and in the countryside; – write a paragraph about leisure activities. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Be ready and confident in the midterm test |
|
7 |
The First Mid-Term Test |
1 |
1. Knowledge: Revise the language and the skills in units 1-3 * Listening: – Listen and c hoose the best answer; – Listen and fill in gaps. * Grammar – Vocabulary: – Choose the best answer to complete the sentences; – Supply the correct forms of verbs. * Reading: – Read the notice and match its meaning; – Read the passage and choose the best answer. * Writing: – Complete the sentences so their meaning doesn’t change; – Write a short paragraph about ……………….. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Extend Ss’ serious learning attitudes; love learning English, energetically and actively participate in learning activities. – Try their best to do the test. |
|
8 |
UNIT 4: ETHNIC GROUPS OF VIET NAM |
7 |
By the end of this unit, students will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Ethnic groups of Viet Nam – Gain vocabulary to talk about Ethnic groups of Viet Nam – Pronunciation: Correctly pronounce words that contain the sounds /k/ and /g/ – Grammar: + Yes / No and WH-questions. + Countable and uncountable nouns. – Give opinions about the lifestyle of ethnic minority groups. – Ask and answer about the type of house they live in. – Have an opportunity to research more deeply into an ethnic group they are interested in. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Love our country and people, respect the diversity of our culture through knowledge and understanding about ethnic groups of Viet Nam – Develop self-study skills. |
|
9 |
Correction of the First Mid-Term Test |
1 |
By the end of the lesson, SS will be able to 1. Knowledge: – U nderstand the test better. – D evelop the skill of doing a test and recognize their errors. – K now how to learn to get better results. 2. Competence: – S elf-evaluate their studying and have good plans to improve it. – Build and stimulate critical thinking skills, analytical thinking, note talking skill, presentation skill, problem-solving skill, self-evaluation skills. – S elf-evaluate their studying and have good plans to improve it. 3. Personal qualities: – Be hard-working and attentive. – Try their best to get better results. |
|
10 |
UNIT 5 OUR CUSTOMS AND TRADITIONS |
7 |
By the end of this unit, students will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Customs And Traditions – Gain vocabulary to talk about Customs and Traditions – Pronounce the sounds /n/ and /ŋ/ correctly -Use the article (a / an, the, the zero articles) correctly. – Give advice – Listen about a festival; – Write an email to give advice on participating in a traditional festival. – Apply what they have learnt (vocabulary and grammar) into practice through a project. 2. Competence: – Develop creativity and communication skills – Be collaborative and supportive in pair work and team work – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Love talking about customs and traditions – Promote pride in the values of Vietnamese culture – Develop self-study skills – Be benevolent and responsible |
|
11 |
UNIT 6 LIFESTYLES |
7 |
By the end of this unit, students will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Lifestyle – Gain vocabulary to talk about Lifestyle – Pronunciation: Correctly pronounce words that contain the sounds: /br/ and /pr/ – use the future simple and first conditional – express certainty – Listening to someone’s opinion about the impact of modern technology – Writing a paragraph about the advantages or disadvantages of online learning 2. Competence: – Develop communication skills and creativity – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Love talking about different lifestyles – Love talking about future possibilities and conditions – Be ready and confident in real life conversations |
|
12 |
REVIEW 2 LANGUAGE |
1 |
By the end of this lesson, students will be able to: 1. Knowledge: – Revise words related to ethnic groups, customs and traditions and lifestyles. – Revise the sounds /k/, /g/, /n/, /ŋ/, /br/ and /pr/. – Revise the use of articles, types of questions, countable and uncountable nouns, simple future tense and first conditional. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity. – Be collaborative and supportive in pair work. – Actively join in class activities 3. Personal qualities: Develop self-study skills |
|
13 |
REVIEW 2 SKILLS 2 |
1 |
By the end of this lesson, students will be able to: 1. Knowledge: – practice reading for specific information about an event schedule. – practice talking about the reasons for people moving from the countryside to the city. – practice listening for specific information about life in the countryside. – practice writing correct sentences from clues. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity. – Be collaborative and supportive in pair work. – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Develop self-study skills |
|
14 |
REVISION FOR THE FIRST TERM TEST |
3 |
By the end of this lesson, students will be able to: 1. Knowledge : – Review all the vocabularies, grammar and language function in Unit 1-6. – Revise vocabulary, use grammar in unit 1- 6 and do well all exercises related. * Grammar. * Vocabulary : words related to topic unit 1-6 * Skills : Listening, speaking, reading, writing 2. Competence: – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Extend Ss’ serious learning attitudes; love learning English, energetically and actively participate in learning activities. – T ry their best to remember and use the structures. |
|
15 |
THE FIRST TERM TEST |
2 |
1. Knowledge: Revise the language and the skills in Unit 1-6 * Listening: – Listen and c hoose the best answer; – Listen and fill in gaps. * Grammar – Vocabulary: – Choose the best answer to complete the sentences; – Supply the correct forms of verbs. * Reading: – Read the notice and match its meaning; – Read the passage and choose the best answer. * Writing: – Complete the sentences so their meaning doesn’t change; – Write a short paragraph about …………….. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Extend Ss’ serious learning attitudes; love learning English, energetically and actively participate in learning activities. – T ry their best to remember and use the structures. – Try their best to do the test. |
|
Học kỳ II: 17 Tuần x3 tiết/ tuần=51 tiết(Kể từngày 16 tháng 01 năm 2024 đến ngày 25 tháng 5 năm 2024) |
||||
16 |
UNIT 7 ENVIRONMENTAL PROTECTION |
7 |
By the end of this unit, Ss will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Environmental protection – Gain vocabulary to talk about Environmental protection – Pronunciation: Correctly pronounce words that contain the sounds: /bl/ and /kl/ – use the Complex sentences with adverb clauses of time; – Asking for clarification – Writing a notice 2. Competence: – Develop communication skills and creativity – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Raise the students’ awareness about environmental protection. – Be ready and confident in real life conversations – Love reading and talking about activities to protect the environment |
|
17 |
UNIT 8 SHOPPING |
7 |
By the end of this unit, Ss will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Shopping – Gain vocabulary to talk about shopping – Distinguish two sounds /sp/and /st/correctly – revise and use some adverbs of frequency – identify how to use the present simple for future actions. – identify how to make complaints in English – know about one’s favourite shopping place. – recognize how to make a conversation to ask and answer about a new shopping centre – recognize how to write a paragraph about the advantages and disadvantages of a type of shopping. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity – Develop presentation skill – Develop critical thinking skills – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Be encouraged to know more about making plans, timetables, and schedules – Develop self-study skills – Have good attitude to making polite complaints – consolidate ss’ awareness of shopping and online shopping. |
|
18 |
UNIT 9 NATURAL DISASTERS |
7 |
By the end of this unit, Ss will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Natural disasters. – Gain vocabulary to talk about Natural disasters. – Pronunciation: Stress in words ending in -al and -ous – Grammar: How to use “The past continuous” – Write instructions about things to do before, during, and after a flood. – Revise the differences between the past simple and past continuous. – Have an opportunity to research more deeply into a natural disaster. 2. Competence – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Develop awareness of Natural disasters. – Be concerned to Natural disasters. |
|
19 |
REVIEW 3 LANGUAGE |
1 |
By the end of this lesson, Ss will be able to: 1. Knowledge: – The language students have learnt in Unit 7-8-9 2. Competence: – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Be ready and confident in the midterm test |
|
20 |
REVIEW 3 SKILLS |
1 |
By the end of this lesson, Ss will be able to: 1. Knowledge – The skills students have practised in Units 7 – 9. 2. Competences – Develop communication skills and creativity – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities – Be ready and confident in the midterm test |
|
22 |
The Second Mid-Term Test |
1 |
1. Knowledge: Revise the language and the skills in Unit 7-9 * Listening: – Listen and c hoose the best answer; – Listen and fill in gaps. * Grammar – Vocabulary: – Choose the best answer to complete the sentences; – Supply the correct forms of verbs. * Reading: – Read the notice and match its meaning; – Read the passage and choose the best answer. * Writing: – Complete the sentences so their meaning doesn’t change; – Write a short paragraph about …………….. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Extend Ss’ serious learning attitudes; love learning English, energetically and actively participate in learning activities. – T ry their best to remember and use the structures. – Try their best to do the test. |
|
23 |
UNIT 10 COMMUNICATION IN THE FUTURE |
7 |
By the end of this unit, Ss will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Communication – Gain vocabulary to talk about Communication – Pronunciation: Correctly stress words that ending with -ese and -ee – use the prepositions of time and place, possessive pronouns – invite and accept invitations – talk about ways of communication; – Writing a paragraph about modern ways of communication 2. Competence: – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Love reading and talking ways of communication – Be ready and confident in real life conversations |
|
24 |
Correction of the Second Mid-Term Test |
1 |
By the end of the lesson, SS will be able to 1. Knowledge: – U nderstand the test better. – D evelop the skill of doing a test and recognize their errors. – K now how to learn to get better results. 2. Competence: – S elf-evaluate their studying and have good plans to improve it. – Build and stimulate critical thinking skills, analytical thinking, note talking skill, presentation skill, problem-solving skill, self-evaluation skills. – S elf-evaluate their studying and have good plans to improve it. 3. Personal qualities: – Be hard-working and attentive. – T ry their best to get better results. |
|
25 |
Unit 11. SCIENCE TECHNOLOGY |
7 |
By the end of this unit, Ss will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic Science technology – Gain vocabulary to talk about Science technology – Identify sentence stress. – Identify what direct speech and reported speech are. – Be aware of changes in tenses, pronouns, time, and place expressions. – Memorize the vocabulary about new technologies and words and phrases that are used to talk about inventions, discoveries, inventions, and creations. – Be creative to deal with problems by imagining an invention. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Raise ss’ knowledge of science and technology – Have good attitude to science and technology – have a positive attitude toward problems that they have at home or at school and think creatively to find solutions to those problems. |
|
26 |
UNIT 12 LIFE ON OTHER PLANETS |
7 |
By the end of this unit, Ss will be able to: 1. Knowledge: – Gain an overview about the topic life on other planets – Gain vocabulary to talk about life on other planets – Use intonation for making lists correctly. – Use reported speech to report questions. – Express uncertainty – Talk about the planet – Talk about the conditions needed for planets to support human life. – Listen about an imaginary planet and its creatures. – Write a paragraph to describe imaginary planet and its creatures. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Develop knowledge about other planets. – Develop self-study skills – Be interested more about the planets. |
|
27 |
REVIEW 4 LANGUAGE |
1 |
By the end of the lesson, Ss will be able to 1. Knowledge : – Review all the vocabularies, grammar and language function in Unit 10-12; – U se the words related to Unit 10-12; – Practice making everyday English; – Help Ss to recall the language and encourage them to contribute as much as possible. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Extend Ss’ serious learning attitudes; love learning English, energetically and actively participate in learning activities; – T ry their best to remember and use the structures. |
|
28 |
REVIEW 4 SKILLS |
1 |
By the end of this lesson, Ss will be able to: 1. Knowledge: – reading for general and specific information; – talking about study apps and devices; – listening for specific information about the solar system; – writing a paragraph about means of communication; 2. Competence: – Develop communication skills and cultural awareness – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork – Actively join in class activities 3. Personal qualities: – Be benevolent and responsible – Develop self-study skills |
|
29 |
REVISION FOR THE END- TERM TEST |
2 |
By the end of this lesson, Ss will be able to: 1. Knowledge: – Review all the vocabularies, grammar and language function in Unit 7-12; – Revise the skills: Listening, reading, writing, and speaking they have practiced in units 7- 12; – R ead for general and specific information about English as a global language. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Extend Ss’ serious learning attitudes; love learning English, energetically and actively participate in learning activities. |
|
30 |
THE END –TERM TEST |
1 |
1. Knowledge: Revise the language and the skills in Unit 7-12 * Listening: – Listen and c hoose the best answer; – Listen and fill in gaps. * Grammar – Vocabulary: – Choose the best answer to complete the sentences; – Supply the correct forms of verbs. * Reading: – Read the notice and match its meaning; – Read the passage and choose the best answer. * Writing: – Complete the sentences so their meaning doesn’t change; – Write a short paragraph about ……………….. 2. Competence: – Develop communication skills and creativity; – Be collaborative and supportive in pair work and teamwork; – Actively join in class activities. 3. Personal qualities: – Extend Ss’ serious learning attitudes; love learning English, energetically and actively participate in learning activities. – Try their best to remember and use the structures. – Try their best to do the test. |
2. Chuyên đề lựa chọn (Đối với cấp trung học phổ thông)
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:
Bài kiểm tra, đánhgiá |
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
Giữa Học kỳ 1 |
Từ ngày tháng năm 2023 Đến ngày tháng năm 2023 |
Tuần 9 và tuần 10 |
1.Kiến thức Kiểm tra mức độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 1 đến tuần 10. Với các mức độ ( Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao) 2. Tư tưởng Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4. Năng lực: Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn…….. |
Kiểm tra Viết ( Trắc nghiệm và tự luận) |
Cuối Học kỳ 1 |
Từ ngày tháng năm 2023 Đến ngày tháng năm 2024 |
Tuần 16 và tuần 17 |
1.Kiến thức Kiểm tra mưc độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 11 đến tuần 17. Với các mức độ ( Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao) 2. Tư tưởng Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4. Năng lực: Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn…….. |
Kiểm tra Viết-Nói ( Trắc nghiệm và tự luận) |
Giữa Học kỳ 2 |
Từ ngày tháng năm 2024 Đến ngày tháng năm 2024 |
Tuần 25 và tuần 26 |
1.Kiến thức Kiểm tra mức độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 19 đến tuần 26. Với các mức độ (Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao) 2. Tư tưởng Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4. Năng lực: Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn…….. |
Kiểm tra Viết ( Trắc nghiệm và tự luận) |
Cuối Học kỳ 2 |
Từ ngày tháng năm 2024 Đến ngày tháng năm 2024 |
Tuần 34 và tuần 35 |
1.Kiến thức Kiểm tra mức độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 27 đế tuần 34. Với các mức độ ( Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao) 2. Tư tưởng: Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4. Năng lực: Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn…….. |
Kiểm tra Viết-nói ( Trắc nghiệm và tự luận) |
( 1 ) Thời gian làm bài kiểm tra, đánhgiá.
( 2 ) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánhgiá.
( 3 ) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chươngtrình).
( 4 ) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án họctập.
BAN GIÁM HIỆU |
TỔ TRƯỞNG TM (ký và ghi rõ họ, tên) |
…., ngày 15 tháng 08 năm…… NHÓM BỘ MÔN ANH 8 (ký và ghi rõ họ, tên) |
Phụ lục III Tiếng Anh 8 Global Success
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:TH&THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
(Năm học 2024 – 2025)
Nhóm bộ môn Tiếng Anh 8 bao gồm các giáo viên:…………… thống nhất xây dựng kế hoạch giáo dục như sau:
Cả năm : (35 tuần x 3 tiết)= 105 tiết
Học kỳ I: (18 tuần x 3 tiết) = 54 tiết
Học kỳ II: (17 tuần x 3 tiết) = 51 tiết
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I (18 tuần x 3 tiết) = 54 tiết
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
1 |
REVISION |
1 |
1 |
Tuần 1 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
2 |
Unit 1. LEISURE TIME – Getting started |
7 |
2 |
|||
3 |
Unit 1. A closer look 1 |
3 |
||||
4 |
Unit 1. A closer look 2 |
4 |
Tuần 2 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
|
5 |
Unit 1. Communication |
5 |
||||
6 |
Unit 1. Skills 1 |
6 |
||||
7 |
Unit 1. Skills 2 |
7 |
Tuần 3 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
|
8 |
Unit 1 Lookingback + Project |
8 |
||||
9 |
Unit 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE – Getting started |
7 |
9 |
|||
10 |
Unit 2. A closer look 1 |
10 |
Tuần 4 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
11 |
Unit 2. A closer look 2 |
11 |
||||
12 |
Unit 2. Communication |
12 |
||||
13 |
Unit 2. Skills 1 |
13 |
Tuần 5 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
|
14 |
Unit 2. Skills 2 |
14 |
||||
15 |
Unit 2. Lookingback + Project |
15 |
||||
16 |
Unit 3. TEEN AGERS – Getting started |
7 |
16 |
Tuần 6 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
17 |
Unit 3. A closer look 1 |
17 |
||||
18 |
Unit 3. A closer look 2 |
18 |
||||
19 |
Unit 3. Communication |
19 |
Tuần 7 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
|
20 |
Unit 3. Skills 1 |
20 |
||||
21 |
Unit 3. Skills 2 |
21 |
||||
22 |
Unit 3. Lookingback + Project |
22 |
Tuần 8 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
|
23 |
Review 1 LANGUAGE |
1 |
23 |
|||
24 |
Review 1 SKILLS |
1 |
24 |
|||
25 |
Unit 4. ETHNIC GROUPS OF VIET NAM – Getting started |
1 |
25 |
Tuần 9 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
26 |
Unit 4. A closer look 1 |
5 |
26 |
|||
27 |
Unit 4. A closer look 2 |
27 |
||||
28 |
Unit 4. Communication |
28 |
Tuần 10 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
|
29 |
The first Mid-term 45-minute Test |
29 |
||||
30 |
Unit 4. Skills 1 |
30 |
||||
31 |
Unit 4. Skills 2 |
2 |
31 |
Tuần 11 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
32 |
Unit 4. Lookingback + Project |
32 |
||||
33 |
Unit 5. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS– Getting started |
1 |
33 |
|||
34 |
The Mid-term 45-minute Test correction |
1 |
34 |
Tuần 12 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
35 |
Unit 5. A closer look 1 |
6 |
35 |
|||
36 |
Unit 5. A closer look 2 |
36 |
||||
37 |
Unit 5. Communication |
37 |
Tuần 13 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
|
38 |
Unit 5. Skills 1 |
38 |
||||
39 |
Unit 5. Skills 2 |
39 |
||||
40 |
Unit 5 Looking back + Project |
40 |
Tuần 14 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
|
41 |
Unit 6. LIFESTYLES – Getting started |
7 |
41 |
|||
42 |
Unit 6. A closer look 1 |
42 |
||||
43 |
Unit 6. A closer look 2 |
43 |
Tuần 15 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
|
44 |
Unit 6. Communication |
44 |
||||
45 |
Unit 6. Skills 1 |
45 |
||||
46 |
Unit 6. Skills 2 |
46 |
Tuần 16 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
|
47 |
Unit 6 Lookingback + Project |
47 |
||||
48 |
Review 2 (1) |
1 |
48 |
|||
49 |
Review 2 (2) |
1 |
49 |
Tuần 17 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
Dạy trên Phòng học lớp 9 |
50 |
The First end – term Test |
2 |
50 |
|||
51 |
51 |
|||||
52 |
In reserve In reserve The First end – term Test Corection |
3 |
52 |
Tuần 18 |
||
53 |
53 |
|||||
54 |
54 |
|||||
Hoàn Thành chương trình Học kì I |
HỌC KÌ 2 (17 tuần x 3 tiết) = 51 tiết
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
1 |
Unit 7. ENVIRONMENTAL PROTECTION– Getting started |
7 |
55 |
Tuần 19 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
|
2 |
Unit 7. A closer look 1 |
56 |
||||
3 |
Unit 7. A closer look 2 |
57 |
||||
4 |
Unit 7. Communication |
58 |
Tuần 20 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
5 |
Unit 7. Skills 1 |
59 |
||||
6 |
Unit 7. Skills 2 |
60 |
||||
7 |
Unit 7. Looking back and Project |
61 |
Tuần 21 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
8 |
Unit 8. SHOPPING – Getting started |
7 |
62 |
|||
9 |
Unit 8. A closer look 1 |
63 |
||||
10 |
Unit 8. A closer look 2 |
64 |
Tuần 22 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
11 |
Unit 8. Communication |
65 |
||||
12 |
Unit 8. Skills 1 |
66 |
||||
13 |
Unit 8. Skills 2 |
67 |
Tuần 23 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
14 |
Unit 8. Looking back and Project |
68 |
||||
15 |
Unit 9. NATURAL DISASTERS – Getting started |
7 |
69 |
|||
16 |
Unit 9. A closer look 1 |
70 |
Tuần 24 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
17 |
Unit 9. A closer look 2 |
71 |
||||
18 |
Unit 9. Communication |
72 |
||||
19 |
Unit 9. Skills 1 |
73 |
Tuần 25 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
20 |
Unit 9. Skills 2 |
74 |
||||
21 |
Unit 9. Looking back and Project |
75 |
||||
22 |
Review 3 (P1) |
1 |
76 |
Tuần 26 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
|
23 |
Review 3 (P2) |
1 |
77 |
|||
24 |
Unit 10. COMMUNICATION IN THE FUTURE – Getting started |
1 |
78 |
|||
25 |
Unit 10. A closer look 1 |
6 |
79 |
Tuần 27 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
|
26 |
The Second Mid-term 45-minute Test |
1 |
80 |
|||
27 |
Unit 10. A closer look 2 |
81 |
||||
28 |
Unit 10. Communication |
82 |
Tuần 28 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
29 |
Unit 10. Skills 1 |
83 |
||||
30 |
Unit 10.Skills 2 |
84 |
||||
31 |
The Mid-term 45-minute Test Correction |
1 |
85 |
Tuần 29 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
|
32 |
Unit 10. Looking back and Project |
1 |
86 |
|||
33 |
Unit 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY – Getting started |
7 |
87 |
|||
34 |
Unit 11. A closer look 1 |
88 |
Tuần 30 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
35 |
Unit 11. A closer look 2 |
89 |
||||
36 |
Unit 11. Communication |
90 |
||||
37 |
Unit 11. Skills 1 |
91 |
Tuần 31 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
38 |
Unit 11. Skills 2 |
92 |
||||
39 |
Unit 11. Looking back – Project |
93 |
||||
40 |
Unit 12. LIFE ON OTHER PLANETS- Getting started |
7 |
94 |
Tuần 32 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
|
41 |
Unit 12. A closer look 1 |
95 |
||||
42 |
Unit 12. A closer look 2 |
96 |
||||
43 |
Unit 12. Communication |
97 |
Tuần 33 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
44 |
Unit 12. Skills 1 |
98 |
||||
45 |
Unit 12. Skills 2 |
99 |
||||
46 |
Unit 12. Looking back and Project |
100 |
Tuần 34 |
Computer, TV, Cassette, CDs, projector… |
||
47 |
Review 4 (P1) |
1 |
101 |
|||
48 |
Review 4 (P2) |
1 |
102 |
|||
49 |
The second end-term Test |
1 |
103 |
Tuần 35 |
||
50 |
1 |
104 |
||||
51 |
The second end-term Test Corection |
105 |
||||
Hoàn Thành chương trình Học kì II |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp Trung học phổ thông)
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
GIÁO VIÊN Nhom trưởng |
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
,,,,, ngày …. tháng … năm,,,,, XÁC NHẬN CỦA BGH |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD Tiếng Anh 8 Global Success (Phụ lục I, III Công văn 5512) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.