Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2024 – 2025 mang tới phụ lục I, II, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô tham khảo xây dựng KHGD dễ dàng hơn.
Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 7 Global Success bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Ngữ văn, Lịch sử – Địa lí. Mời thầy cô cùng tham khảo bài viết dưới đây:
Phụ lục I Tiếng Anh 7 Global Success
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:TH&THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 7
Năm học 2024 – 2025
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02; Số học sinh:86
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Đại học: 02
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 02
3. Thiết bị dạy học:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/ thực hành |
Ghi chú |
1 |
Cassette & CDs/ Mobile phone & Bluetooth Speaker |
02 |
From unit 1 to unit 12 |
Sử dụng trong tất cả các tiết học, ôn tập, kiểm tra |
2 |
Computer, projector |
02 |
From unit 1 to unit 12 |
– Sử dụng soạn KHDH và dạy Power Point trực tiếp trên lớp. – Khai thác Sách mềm |
3 |
Bảng nhóm |
04 |
From unit 1 to unit 12 ( Skill 1, skills 2, Looking back ) |
– Sử dụng để thảo luận nhóm, rèn luyện kĩ năng writing và trình bày sản phẩm. |
4 |
Phần mềm zoom, Zalo, Google Meet |
03 |
Looking back and project (From unit 1 to unit 12 ) |
Học sinh sử dụng các phần mềm để thực hiện trao đổi, trình bảy sản phẩm học tập, dự án học tập |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng bồi dưỡng HSG |
1 phòng |
Sử dụng để tổ chức BDHSG môn Tiếng Anh. |
|
2 |
Phòng SHCM |
1 phòng |
Sử dụng để sinh hoạt CM, chuyên đề. |
|
3 |
Sân chơi, bãi tập |
1 sân |
Sử dụng để tổ chức các Câu lạc bộ, sinh hoạt ngoại khóa. |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
1 |
UNIT 1: HOBBIES |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – pronounce the sounds /ə/ and /ɜ: / correctly; – use the present simple tense; – talk about likes and dislikes; – read for specific information about a hobby; – talk about the benefits of hobbies; – listen for specific information about one’s hobby; – write a paragraph about one’s hobby. |
2 |
UNIT 2: HEALTHY LIVING |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – pronounce the sounds /f/ and /v/ correctly; – recognize and write simple sentences; – ask for and give health tips; – read for general and specific information about acne; – talk about how to deal with some health problems; – listen for specific information about some advice about healthy habits; – write a paragraph of some advice to avoid viruses. |
3 |
UNIT 3: COMMUNITY SERVICES |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – pronounce the sounds /t/, /d/ and /ɪd/ correctly; – use the past simple to talk about past activities; – give compliments; – read for specific information about community activities at a school; – talk about the reasons why students join different community activities; – listen for specific information about some community activities and their benefits; – write an email about community activities one did last summer. |
4 |
Review 1 |
2 |
-Revise the language they have studied since unit 1 to unit 3 – Practice language skills. |
5 |
The first mid – term test |
2 |
Apply what they’ve learned to do the test. |
6 |
UNIT 4: MUSIC AND ARTS |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – use the words related to the topic Music and Arts; – pronounce the sounds /ʃ/ and /ʒ/ correctly; – use like, different from, (not) as … as to compare people and things; – express preferences; – read for specific information about a traditional art form; – talk about a musical performance at their school; – listen for specific information about street painting; – write an informal letter of invitation. |
7 |
UNIT 5: FOOD AND DRINK |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – pronounce the sounds /ɒ/ and /ɔ:/ correctly; – use some, a lot of, and lots of to talk about quantity; – ask and answer about prices; – read for general and specific information about a typical traditional food; – talk about a popular food or drink; – listen for specific information about eating habits; – write a paragraph describing eating habits. |
8 |
UNIT 6: A VISIT TO A SCHOOL |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – pronounce the sounds /tʃ/ and /dʒ/ correctly; – use the prepositions of time and place; – ask for details; – read for specific information about a famous school; – talk about one’s school; – listen for general and specific information about school activities; – write a paragraph about an outdoor activity at one’s school. |
9 |
Review 2 |
2 |
– Revise the language they have studied since unit 4 to unit 6 – Practice language skills |
10 |
Revision |
4 |
– Revise the language they have studied since unit 1 to unit 6 – Practice language skills |
11 |
The first term test |
2 |
Apply what they’ve learned to do the 1st term test. |
12 |
UNIT 7: TRAFFIC |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – pronounce the sounds /aɪ/ and /eɪ/ correctly; – use it to indicate distance; – use should / shouldn’t; – ask and answer questions about means of transport; – read for general and specific information about traffic rules; – talk about obeying traffic rules; – listen for general and specific information about traffic problems in a city; – write a paragraph about traffic problems. |
13 |
UNIT 8: FILMS |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – pronounce the sounds /ɪə/ and /eə/ correctly; – use although / though to express contrasting ideas between two pieces of information in the same sentence; – use however to contrast ideas in two sentences; – accept and decline suggestions; – read for specific information about a film review; – talk about a film; – listen for specific information about a film; – write a paragraph about one’s favourite film. |
14 |
UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – pronounce two-syllable words with correct stress; – use Yes / No questions; – express disappointment; – read for specific information about an unusual festival; – talk about a festival that someone joined; – listen for specific information about a festival; – write an email to describe a festival. |
15 |
Review 3 |
2 |
– Revise the language they have studied since unit 7 to unit 9 – Practice language skills. |
16 |
The second mid – term test |
2 |
– Apply what they’ve learned to do the test. |
17 |
UNIT 10: ENERGY SOURCES |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – pronounce three-syllable words with correct stress; – use the present continuous; – ask for explanations; – read for specific information about types of energy sources; – talk about the advantages and disadvantages of different energy sources; – listen for specific information about how to save energy at home; – write a paragraph about how to save energy at home. |
18 |
UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – say sentences with correct stress; – use the future simple to talk about future activities and make predictions; – use possessive pronouns correctly; – make predictions; – read for general and specific information about cars; – talk about why a means of transport will / won’t be popular; – listen for general and specific information about some future means of transport; – write a paragraph about the advantages of a future means of transport. |
19 |
UNIT 12: ENGLISH – SPEAKING COUNTRIES |
7 |
By the end of this unit, Ss can: – use the words about the people and places in English-speaking countries; – ask questions with the correct rising and falling intonation; – use articles correctly; – express amazement; – read for specific information about New Zealand; – talk about Scotland; – listen for specific information about a tour of a city; – write a diary entry about a tour of a city. |
20 |
Review 4 |
2 |
-Revise the language they have studied since unit 10 to unit 12 – Practice language skills. |
21 |
Revision |
1 |
-Revise the language they have studied since unit 1 to unit 12 – Practice language skills. |
22 |
The second term test |
2 |
-Apply what they’ve learned to do the 2nd term test. |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
1 |
Talking about healthy habits and some health problems |
1 |
– Ss can name some health problems – Give some tips on healthy living – Share some healthy habits |
2 |
Shopping at a grocery store and eating at a restaurant |
1 |
– Ss can ask and answer about the quantity and the price of some food/ drink/ fruit/ vegetables – Ss can practice ordering at the restarant |
3 |
Festival corner |
1 |
Ss can talk about the festival they really like |
4 |
Future means of transport gallery |
1 |
Ss can talk about their favorite future means of transport |
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
Giữa Học kỳ 1 |
60’ |
Tiết 26 Tuần 9 |
1.Kiến thức: Kiểm tra mưc độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 1 đến tuần 9. Với các mức độ Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao. 2.Tư tưởng: Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4.Năng lực: Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn…….. |
viết trên giấy |
Cuối Học kỳ 1 |
60’ |
Tiết 52 Tuần 18 |
1.Kiến thức: Kiểm tra mưc độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 11 đến tuần 17. Với các mức độ ( Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao) 2.Tư tưởng: Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4.Năng lực: Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn…….. |
viết trên giấy |
Giữa Học kỳ 2 |
60’ |
Tiết 79 Tuần 27 |
1.Kiến thức: Kiểm tra mưc độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 19 đến tuần 26. Với các mức độ ( Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao) 2.Tư tưởng: Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4.Năng lực: Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn…….. |
viết trên giấy |
Cuối Học kỳ 2 |
60’ |
Tiết 104 Tuần 35 |
1.Kiến thức Kiểm tra mưc độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 27 đế tuần 34. Với các mức độ ( Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao) 2.Tư tưởng Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4.Năng lực:Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn. |
viết trên giấy |
III. Các nội dungkhác
Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh khối 7
1) Chỉ tiêu:
Đạt 01 em HSG cấp huyện.
2) Biện pháp thực hiện:
– Thực hiện đầy đủ chương trình, không cắt xét, bỏ nội dung dạy học.
– Có Kế hoạch dạy học chi tiết theo định hướng đổi mới được lãnh đạo nhà trường phê duyệt.
– Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên môn, đúng tiến độ, đúng mức độ yêu cầu chương trình và kế hoạch giáo dục.
– Soạn giáo án đầy đủ trước khi lên lớp, giáo án soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh, phù hợp đối tượng.
– Đổi mới phương pháp dạy học, Tổ chuyên môn tổ chức tăng cường dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, sáng tạo trong học tập của học sinh, giúp học sinh vận dụng kiến thức trong giải quyết vấn đề thực tiễn.
– Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá theo hướng vận dụng và liên hệ thực tế…
– Vận dụng tốt các phương pháp dạy học vào các đối tượng khác nhau. Tăng cường rèn luyện kĩ năng cho học sinh, bám sát đối tượng.
PHÊ DUYỆT TM. HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CHỦ TỊCH |
TỔ TRƯỞNG (ký và ghi rõ họ, tên) |
…., ngày 15 tháng 08 năm…… GIÁO VIÊN (ký và ghi rõ họ, tên) |
Phụ lục II Tiếng Anh 7 Global Success
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ NGOẠI NGỮ
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:TH&THCS……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA MÔNTIẾNG ANH
Năm học 2024 – 2025
1. Khối lớp: 7; Số học sinh: 86
2. STT |
Chủ đề (1) |
Yêu cầu cần đạt (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Địa điểm (5) |
Chủ trì (6) |
Phối hợp (7) |
Điều kiện thực hiện (8) |
1 |
SINH HOẠT TẬP THỂ: Talking about healthy habits and some health problems |
– Ss can name some health problems -Give some tips on healthy living – Share some healthy habits |
1 |
Tuần 5 |
Phòng học lớp 7 |
Ngyễn Thị Hằng |
Các GV ngoại ngữ, GV tổ KHXH cùng học sinh lớp 7 |
– Laptop, Smart TV, phiếu học tập…. |
PHÊ DUYỆT TM. HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CHỦ TỊCH |
TỔ TRƯỞNG (ký và ghi rõ họ, tên) |
….., ngày 15 tháng 08 năm….. GIÁO VIÊN (ký và ghi rõ họ, tên) |
Phụ lục III Tiếng Anh 7 Global Success
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:TH&THCS…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH LỚP 7
Năm học 2024 – 2025
– Căn cứ vào hướng dẫn tại Công văn số 5512/BGDĐT- GDTrH ngày 18/12/2020 về việc xây dựng và tổ chức xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường;
– Căn cứ vào hướng dẫn tại Công văn số 1496 /BGDĐT- GDTrH ngày 19/4/ 2022 về việc triển khai thực hiện chương trình năm học 2022-2023 ,quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 về việc ban hành kế hoạch thời gian năm học….
– Căn cứ vào công văn………về việc triến khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học….
– Căn cứ vào công văn số …… về việc triển khai thực hiện chương trình GDTrH năm học……
– Căn cứ vào kế hoạch thời gian thực hiện chương trình giáo dục năm học …… của Trường TH & THCS……
Giáo viên môn Tiếng Anh 7 xây dựng kế hoạch giáo dục môn học năm học……. như sau:
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC KỲ I: 18 tuần x 03 tiết/ tuần = 54 tiết
HỌC KỲ II: 17 tuần x 03 tiết/tuần = 51 tiết.
HỌC KÌ I
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
1 |
INTRODUCTION Tiếng Anh 7 (Global Success) |
1 |
1 |
Tuần 1 |
textbook, book map |
Phòng bộ môn |
2 |
UNIT 1: HOBBIES |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
2 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: A closer look 1 |
3 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 3: A closer look 2 |
4 |
Tuần 2 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 4: Communication |
5 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 5: Skills 1 |
6 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 6: Skills 2 |
7 |
Tuần 3 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 7: Looking back & Project |
8 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
3 |
UNIT 2: HEALTHY LIVING |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
9 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: A closer look 1 |
10 |
Tuần 4 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 3: A closer look 2 |
11 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 4: Communication |
12 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 5: Skills 1 |
13 |
Tuần 5 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 6: Skills 2 |
14 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 7: Looking back & Project |
15 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
4 |
UNIT 3: COMMUNITY SERVICE |
7 |
Tuần 6 |
|||
Lesson 1: Getting started |
16 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: A closer look 1 |
17 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 3: A closer look 2 |
18 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 4: Communication |
19 |
Tuần 7 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 5: Skills 1 |
20 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 6: Skills 2 |
21 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 7: Looking back & Project |
22 |
Tuần 8 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
5 |
REVIEW 1 |
2 |
||||
Lesson 1: Language |
23 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: Skills |
24 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
6 |
Revision & Practice 1 |
25 |
Tuần 9 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|
7 |
60- minute mid-term Test–(Test 1) (Bài kiểm tra giữa học kì I) |
26 |
bluetooth speaker, paper tests, … |
Phòng bộ môn |
||
8 |
UNIT 4: MUSIC AND ARTS |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
27 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: A closer look 1 |
28 |
Tuần 10 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 3: A closer look 2 |
29 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 4: Communication & feedback on Test 1 |
30 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 5: Skills 1 |
31 |
Tuần 11 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 6: Skills 2 |
32 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 7: Looking back & Project |
33 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
9 |
UNIT 5: FOOD AND DRINK |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
34 |
Tuần 12 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 2: A closer look 1 |
35 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 3: A closer look 2 |
36 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 4: Communication |
37 |
Tuần 13 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 5: Skills 1 |
38 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 6: Skills 2 |
39 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 7: Looking back & Project |
40 |
Tuần 14 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
10 |
UNIT 6: A VISIT TO A SCHOOL |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
41 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: A closer look 1 |
42 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 3: A closer look 2 |
43 |
Tuần 15 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 4: Communication |
44 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 5: Skills 1 |
45 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 6: Skills 2 |
46 |
Tuần 16 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 7: Looking back & Project |
47 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
11 |
REVIEW 2 |
2 |
||||
Lesson 1: Language |
48 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: Skills |
49 |
Tuần 17 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
12 |
Revision & Practice 2 |
50 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
13 |
Revision & Practice 3 |
51 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
14 |
1st term exam (written test) –(Test 2) (Bài kiểm tra cuối học kì I) |
52 |
Tuần 18 |
bluetooth speaker, paper tests, … |
Phòng bộ môn |
|
15 |
1st term exam (Speaking) |
53 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Feedback on Test 2 |
54 |
smart TV, projector, Sts’ paper tests marked |
Phòng bộ môn |
HỌC KÌ II
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
16 |
UNIT 7: TRAFFIC |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
55 |
Tuần 19 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 2: A closer look 1 |
56 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 3: A closer look 2 |
57 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 4: Communication |
58 |
Tuần 20 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 5: Skills 1 |
59 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 6: Skills 2 |
60 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 7: Looking back & Project |
61 |
Tuần 21 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
17 |
UNIT 8: FILMS |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
62 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: A closer look 1 |
63 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 3: A closer look 2 |
64 |
Tuần 22 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 4: Communication |
65 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 5: Skills 1 |
66 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 6: Skills 2 |
67 |
Tuần 23 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 7: Looking back & Project |
68 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
18 |
UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
69 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: A closer look 1 |
70 |
Tuần 24 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 3: A closer look 2 |
71 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 4: Communication |
72 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 5: Skills 1 |
73 |
Tuần 25 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 6: Skills 2 |
74 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 7: Looking back & Project |
75 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
19 |
REVIEW 3 |
2 |
Tuần 26 |
|||
Lesson 1: Language |
76 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: Skills |
77 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
20 |
Revision & Practice 4 |
78 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
21 |
60- minute mid-term Test–(Test 3) (Bài kiểm tra giữa học kì II) |
79 |
Tuần 27 |
bluetooth speaker, paper tests, … |
Phòng bộ môn |
|
22 |
UNIT 10: ENERGY SOURCES |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
80 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: A closer look 1 |
81 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 3: A closer look 2 |
82 |
Tuần 28 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 4: Communication & feedback on Test 3 |
83 |
smart TV, projector, Sts’ paper tests marked |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 5: Skills 1 |
84 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 6: Skills 2 |
85 |
Tuần 29 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 7: Looking back & Project |
86 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
23 |
UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
87 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: A closer look 1 |
88 |
Tuần 30 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 3: A closer look 2 |
89 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 4: Communication |
90 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 5: Skills 1 |
91 |
Tuần 31 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 6: Skills 2 |
92 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 7: Looking back & Project |
93 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
24 |
UNIT 12:ENGLISH – SPEAKING COUNTRIES |
7 |
||||
Lesson 1: Getting started |
94 |
Tuần 32 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 2: A closer look 1 |
95 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 3: A closer look 2 |
96 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 4: Communication |
97 |
Tuần 33 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
Lesson 5: Skills 1 |
98 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 6: Skills 2 |
99 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 7: Looking back & Project |
100 |
Tuần 34 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
||
25 |
REVIEW 4 |
2 |
||||
Lesson 1: Language |
101 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
Lesson 2: Skills |
102 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|||
26 |
Revision & Practice 5 |
103 |
Tuần 35 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Phòng bộ môn |
|
2nd term exam (written test) –(Test 4) (Bài kiểm tra cuối học kì II) |
104 |
bluetooth speaker, paper tests, … |
Phòng bộ môn |
|||
27 |
2nd term exam (Speaking) |
105 |
bluetooth speaker, smart TV, projector, … |
Kiểm tra trên lớp |
||
Tổng |
105 |
2. Thống kê số tiết dạy, số bài kiểm tra các loại.
Học kỳ |
Số tiết dạy |
Số bài kiểm tra |
||
Kiểm tra thường xuyên |
Kiểm tra giữa học kì |
Kiểm tra cuối học kì |
||
Học kỳ I |
54 |
4 |
1 |
1 |
Học kỳ II |
51 |
4 |
1 |
1 |
Cả năm |
105 |
8 |
2 |
2 |
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
Giữa Học kỳ 1 |
60’ |
Tiết 26 Tuần 9 |
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 1 đến tuần 9. Với các mức độ Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao. 2. Tư tưởng: Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4. Năng lực: Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn…….. |
viết trên giấy |
Cuối Học kỳ 1 |
60’ |
Tiết 52 Tuần 18 |
1. Kiến thức: Kiểm tra mưc độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 11 đến tuần 17. Với các mức độ Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao. 2.Tư tưởng: Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4.Năng lực: Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn…….. |
viết trên giấy |
Giữa Học kỳ 2 |
60’ |
Tiết 79 Tuần 27 |
1.Kiến thức: Kiểm tra mưc độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 19 đến tuần 26. Với các mức độ Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao. 2.Tư tưởng: Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4.Năng lực: Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn…….. |
viết trên giấy |
Cuối Học kỳ 2 |
60’ |
Tiết 104 Tuần 35 |
1.Kiến thức Kiểm tra mưc độ tiếp nhận của học sinh từ tuần 27 đế tuần 34. Với các mức độ Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dung cao. 2.Tư tưởng Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, chăm chỉ trong thi cử. 3.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, liên hệ. 4.Năng lực:Hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đê, thực hành bộ môn. |
viết trên giấy |
PHÊ DUYỆT TM. HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CHỦ TỊCH |
TỔ TRƯỞNG (ký và ghi rõ họ, tên) |
……. ngày 15 tháng 08 năm…. GIÁO VIÊN (ký và ghi rõ họ, tên) |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD Tiếng Anh 7 Global Success (Phụ lục I, II, III Công văn 5512) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.