Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo gồm 2 mẫu, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho năm học 2023 – 2024 phù hợp với trường mình.
Với Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 6 CTST này, thầy cô sẽ nắm được cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học trong cả năm học 2023 – 2024. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên. Mời thầy cô cùng tải miễn phí tài liệu dưới đây của Wikihoc.com về tham khảo:
Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo – Mẫu 1
TRƯỜNG THCS…………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN KHTN LỚP 6
SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tuần | Tiết thứ | Tên bài hoặc mạch nội dung kiến thức | Yêu cầu cần đạt(về KT, KN, TĐ, PC, NL) | Hình thức tổ chức dạy học (theo lớp, nhóm, trải nghiệm, ngoại khóa…) | Thiết bị dạy học cần sử dụng | Nội dung bổ sung, cập nhật, tích hợp | Nội dung loại bỏ | Lĩnh vực thuộc phân môn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | ||||
HỌC KÌ I | ||||||||||||
I. MỞ ĐẦU (7 tiết) | ||||||||||||
1 |
1-3 |
Giới thiệu về khoa học tự nhiên |
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phần chung |
||||||
1-2 |
4- 5 |
Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên |
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phần chung |
||||||
2 |
6-7 |
Một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành |
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi họ Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, …). – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phần chung |
||||||
II. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI 1. Các phép đo (Chủ đề 1) |
||||||||||||
2-3 |
8-12 |
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian |
– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. – Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian. – Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||||
4-5 |
13-17 |
Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ |
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. – Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||||
2. Lực (Chủ đề 9) |
||||||||||||
5 |
18-20 |
Lực và tác dụng của lực |
– Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. – Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. – Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||||
6 |
21-23 |
Lực hấp dẫn và trọng lượng |
– Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát. – Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. – Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển độn trong nước (hoặc không khí). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||||
6-7 |
24-26 |
Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc |
– Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo). – Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. – Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||||
7-8 |
27-29 |
Biến dạng của lò xo |
– Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật). – Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||||
8 |
30-32 |
Ma sát |
– Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ. – Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||||
9 |
33 |
Ôn tập giữa học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
|||||||
9 |
34 |
Ôn tập giữa học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
|||||||
9 |
35 |
Kiểm tra giữa học kì I |
Phân môn Vật lý |
|||||||||
3. Năng lượng và cuộc sống(Chủ đề 10) |
||||||||||||
9 |
36 |
Khái niệm về năng lượng |
– Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||||
10 |
37-38 |
Một số dạng năng lượng |
– Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. – Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||||
10 |
39-40 |
Sự chuyển hoá năng lượng |
– Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn. – Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác – Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||||
11 |
41-42 |
Năng lượng hao phí |
– Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||||
11 |
43-44 |
Năng lượng tái tạo |
– Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi |
Phân môn Vật lý |
||||||
12 |
45 |
Tiết kiệm năng lượng |
– Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||||
12 |
46 |
Ôn tập cuối chủ đề |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phân môn Vật lý |
|||||||
III. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (Chủ đề 11) |
||||||||||||
12-13 |
47-49 |
Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời |
– Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. – Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||||
12-13 |
50-52 |
Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng |
– Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||||
14 |
53-54 |
Hệ Mặt Trời |
– Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phân môn Vật lý |
||||||
14 |
55-56 |
Ngân Hà |
– Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phân môn Vật lý |
||||||
IV. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT 1.Các thể của chất (Chủ đề 2) |
||||||||||||
15 |
57-60 |
Các thể (trạng thái) của chất |
– Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh…). – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. – Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…… |
Phân môn Vật lý, Hóa |
||||||
2.Oxygen và không khí (Chủ đề 3) |
||||||||||||
16 |
61-63 |
Oxygen và không khí |
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, …). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Hóa |
||||||
3. Một số vật liệu…. (Chủ đề 4) |
||||||||||||
16-17-18 |
64-69 |
Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng |
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, …); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, …); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, …); + Một số lương thực – thực phẩm. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, …) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…… |
Phân môn Hóa |
||||||
18 |
70 |
Ôn tập cuối học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phần Vật lý, Hóa |
|||||||
18 |
71 |
Ôn tập cuối học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phần Vật lý, Hóa |
|||||||
18 |
72 |
Kiểm tra cuối học kì I |
Phần Vật lý, Hóa |
|||||||||
HK2 |
||||||||||||
19 |
73-74 |
Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng |
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, …); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, …); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, …); + Một số lương thực – thực phẩm. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, …) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…… |
Phân môn Hóa |
||||||
4. Chất tinh khiết…. (Chủ đề 5) |
||||||||||||
19-20 |
75-77 |
Chất tinh khiết – Hỗn hợp |
– Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Hóa |
||||||
20 |
78-80 |
Một số phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp |
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Hóa |
||||||
21 |
81 |
Ôn tập cuối chủ đề |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Hóa |
|||||||
V. VẬT SỐNG 1. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (Chủ đề 6) |
||||||||||||
21-22 |
82-86 |
Khái niệm |
– Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Sinh |
||||||
22-23 |
87-91 |
Cấu tạo và chức năng tế bào |
– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Sinh |
||||||
2. Từ tế bào đến cơ thể (Chủ đề 7) |
||||||||||||
23-24 |
92-96 |
Từ tế bào đến cơ thể |
– Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào… → n tế bào). – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Sinh |
||||||
3. Đa dạng thế giới sống (Chủ đề 8) |
||||||||||||
25 |
97-100 |
Phân loại thế giới sống |
– Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Sinh |
||||||
26-27 |
101-105 |
Virus và vi khuẩn |
– Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. – Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). – Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. – Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. – Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, …). – Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Sinh |
||||||
27 |
106 |
Ôn tập giữa học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Hóa sinh |
|||||||
27 |
107 |
Ôn tập giữa học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Hóa sinh |
|||||||
27 |
108 |
Kiểm tra giữa học kì II |
Phân môn Hóa sinh |
|||||||||
28-29 |
109-113 |
Đa dạng nguyên sinh vật |
– Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, …). – Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. – Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. – Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Sinh |
||||||
29-30 |
114-118 |
Đa dạng nấm |
– Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, …). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. – Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, …). – Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. – Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, … – Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Sinh |
||||||
30-31 |
119-123 |
Đa dạng thực vật |
– Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, …). – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Sinh |
||||||
31-32 |
124-128 |
Đa dạng động vật |
– Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. – Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. – Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. – Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. |
Phân môn Sinh |
||||||||
33-34 |
129-133 |
Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn |
– Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường,…). |
Phân môn Sinh |
||||||||
34-35 |
134-137 |
Sự cần thiết bảo vệ đa dạng sinh học |
– Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. – Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. – Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, …). – Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. – Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. – Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). – Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. |
Phân môn Sinh |
||||||||
35 |
138 |
Ôn tập cuối học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phần Hóa Sinh |
|||||||
35 |
139 |
Ôn tập cuối học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phần Hóa Sinh |
|||||||
35 |
140 |
Kiểm tra cuối học kì II |
Phần Hóa Sinh |
Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo – Mẫu 2
I. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình cơ bản và các hoạt động giáo dục cho các lớp, nhóm lớp
Lớp/ nhóm lớp |
Học kì |
Số tiết (cả năm học) | ||||||||||||||||
Các hoạt động dạy học trên lớp (dành cho cả lớp) | Số tiết trải nghiệm, ngoại khóa (hoạt động ngoài lớp học, dành cho cả lớp/nhóm lớp, gắn với môn học, một buổi = 3 tiết) | |||||||||||||||||
Số tiết theo khung quy định (theo QĐ 16/2006) | Phân loại số tiết theo khung chương trình quy định | Tăng thời lượng (dành cho cả lớp) | Tổng số tiết Khung quy định + tăng thời lượng | |||||||||||||||
Quy định dành cho môn học |
số tiết tự chọn dành cho môn học |
Tổng |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Ôn tập |
Thực hành |
Trả bài |
Kiểm tra (từ 45 phút trở lên) |
Bổ trợ, củng cố |
Ôn tập, ôn thi (xen kẽ vào PPCT) |
Tổng tăng thời lượng |
Trải nghiệm sáng tạo |
Ngoại khóa |
Tổng số tiết hoạt động giáo dục |
||||
6 |
Học kì I |
70 |
70 |
63 |
5 |
2 |
70 |
|||||||||||
Học kì II |
70 |
70 |
63 |
5 |
2 |
70 |
||||||||||||
Cả năm |
140 |
140 |
126 |
10 |
4 |
140 |
II. Chương trình cụ thể
1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm
– Điểm hệ số 1: Mỗi học sinh có tối thiểu 3 điểm hệ số 1(ít nhất 1 điểm miệng và 2 điểm 15 phút)
– Điểm hệ số 2: Mỗi HS có 1 bài, thời gian 45 phút (Bài kiểm tra giữa học kì)
– Điểm hệ số 3: 01 bài, thời gian 45 phút (Kiểm tra cuối học kì )
2. Phân bố số tiết cho các chủ đề, chương
STT | Tên chủ đề | Số tiết theo phân môn | Ôn tập và KT | Ghi chú | ||
Lý | Hóa | Sinh | ||||
1 | MỞ ĐẦU | 7 | Phần chung | |||
2 | CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT | 21 | 1 | |||
3 | VẬT SỐNG | 53 | 6 | |||
4 | NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI | 35 | 4 | |||
5 | TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | 10 | 3 | |||
Tổng: 140 tiết | 45 | 28 | 53 | 14 |
3. Phân phối chương trình chi tiết
Tiết thứ | Tên bài hoặc mạch nội dung kiến thức | Yêu cầu cần đạt(về KT, KN, TĐ, PC, NL) | Hình thức tổ chức dạy học (theo lớp, nhóm, trải nghiệm, ngoại khóa…) | Thiết bị dạy học cần sử dụng | Nội dung bổ sung, cập nhật, tích hợp | Nội dung loại bỏ | Ghi chú | ||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
HỌC KÌ I |
|||||||||
I. MỞ ĐẦU (7 tiết) |
|||||||||
1-3 |
Giới thiệu về khoa học tự nhiên |
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phần chung |
||||
4- 5 |
Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên |
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phần chung |
||||
6-7 |
Một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành |
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi họ Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, …). – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phần chung |
||||
II. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT (21 tiết + 1 tiết ôn tập) Chất có ở xung quanh ta |
|||||||||
8-11 |
Các thể (trạng thái) của chất |
– Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh…). – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. – Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…… |
|||||
12-14 |
Oxygen và không khí |
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, …). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit),khí hiếm, hơi nước). – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
15-22 |
Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng |
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, …); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, …); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, …); + Một số lương thực – thực phẩm. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, …) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…… |
|||||
23-25 |
Dung dịch |
– Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
26-28 |
Tách chất ra khỏi hỗn hợp |
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
29 |
Ôn tập cuối chủ đề |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
||||||
III. VẬT SỐNG (53 tiết + 3 tiết ôn tập và KT) 1. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống |
|||||||||
30-34 |
Khái niệm |
– Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
35-39 |
Cấu tạo và chức năng tế bào |
– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
40 |
Ôn tập giữa học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phần chung |
|||||
41 |
Ôn tập giữa học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phần chung |
|||||
42 |
Kiểm tra giữa học kì I |
Phần chung |
|||||||
43-47 |
Từ tế bào đến cơ thể |
– Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào… → n tế bào). – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
2. Đa dạng thế giới sống |
|||||||||
48-51 |
Phân loại thế giới sống |
– Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
52-56 |
Virus và vi khuẩn |
– Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. – Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). – Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. – Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. – Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, …). – Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
57-61 |
Đa dạng nguyên sinh vật |
– Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, …). – Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. – Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. – Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
62-66 |
Đa dạng nấm |
– Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, …). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. – Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, …). – Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. – Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, … – Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
67-69 |
Đa dạng thực vật |
– Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, …). – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
70 |
Ôn tập cuối học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phần chung |
|||||
71 |
Ôn tập cuối học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phần chung |
|||||
72 |
Kiểm tra cuối học kì I |
Phần chung |
|||||||
HỌC KÌ II |
|||||||||
73-74 |
Đa dạng thực vật (tiếp) |
– Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, …). – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
75-79 |
Đa dạng động vật |
– Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. – Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. – Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. – Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
80-84 |
Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn |
– Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường,…). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
85-88 |
Sự cần thiết bảo vệ đa dạng sinh học |
– Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. – Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. – Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, …). – Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. – Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. – Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). – Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
IV. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI( 35 tiết + 4 tiết ôn tập và KT) 1. Các phép đo |
|||||||||
89-93 |
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian |
– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. – Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian. – Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
94-98 |
Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ |
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. – Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||
99 |
Ôn tập giữa học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
|||||
100 |
Ôn tập giữa học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
|||||
101 |
Kiểm tra giữa học kì II |
Phân môn Vật lý |
|||||||
2. Lực và chuyển động |
|||||||||
102-104 |
Lực và tác dụng của lực |
– Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. – Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. – Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
105-107 |
Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc |
– Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo). – Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. – Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
108-110 |
Ma sát |
– Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ. – Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
111-113 |
Khối lượng và trọng lượng |
– Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát. – Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. – Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển độn trong nước (hoặc không khí). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
114-116 |
Biến dạng của lò xo |
– Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật). – Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
3. Năng lượng và cuộc sống |
|||||||||
117 |
Khái niệm về năng lượng |
– Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
118-119 |
Một số dạng năng lượng |
– Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. – Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||
120-121 |
Sự chuyển hoá năng lượng |
– Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn. – Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác – Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
122-123 |
Năng lượng hao phí |
– Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||
124-125 |
Năng lượng tái tạo |
– Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi |
Phân môn Vật lý |
||||
126 |
Tiết kiệm năng lượng |
– Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||
127 |
Ôn tập cuối chủ đề |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phân môn Vật lý |
|||||
V. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết + 3 tiết ôn tập và KT) |
|||||||||
128-130 |
Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời |
– Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. – Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
131-133 |
Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng |
– Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||
134-135 |
Hệ Mặt Trời |
– Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phân môn Vật lý |
||||
136-137 |
Ngân Hà |
– Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phân môn Vật lý |
||||
138 |
Ôn tập cuối học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phần chung |
|||||
139 |
Ôn tập cuối học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phần chung |
|||||
140 |
Kiểm tra cuối học kì II |
Phần chung |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo Cấu trúc giảng dạy môn KHTN lớp 6 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.