Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025 bao gồm phụ lục I, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô tham khảo xây dựng KHGD dễ dàng hơn.
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 9 CTST bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm KHGD môn Toán, Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo.
Phụ lục I Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TH &THCS……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP KHỐI 9
(Năm học 2024 – 2025)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2; Số học sinh: 60
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2; Trình độ đào tạo: Đại học: 2
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: ; Khá: 2.
3. Thiết bị dạy học:
TT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy tính, máy chiếu. |
1 bộ |
Từ chủ đề 1 đến chủ đề 9 |
|
2 |
Video |
9 |
Từ chủ đề 1 đến chủ đề 9 |
|
3 |
Hình ảnh |
20 |
Từ chủ đề 1 đến chủ đề 9 |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
II. Kế hoạch dạy học môn học:
STT (1) |
Bài học (2) |
Số tiết (3) |
Yêu cầu cần đạt (4) |
1 |
Chủ đề 1: Tự tạo động lực và ứng phó với áp lực trong cuộc sống |
9 tiết (1- 9) |
– Khám phá được khả năng thích nghi của bản thân với sự thay đổi trong một số tình huống của cuộc sống. – Biết cách tạo động lực cho bản thân để thực hiện hoạt động. – Ứng phó với những căng thẳng trong quá trình học tập và trước các áp lực của cuộc sống. |
2 |
Chủ đề 2: Giao tiếp ứng xử tích cực |
8 tiết (10-17) |
– Nhận diện được điểm tích cực và điểm chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân. – Thực hiện được đề tài khảo sát về thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội. |
3 |
Chủ đề 3: Góp phần xây dựng văn hoá nhà trường |
8 tiết (18-25) |
– Tôn trọng sự khác biệt và sống hài hoà với bạn bè, thầy cô. – Xây dựng được kế hoạch tổ chức hoạt động phòng chống bắt nạt học đường; tham gia thực hiện và đánh giá được hiệu quả của hoạt động này. – Xác định được mục tiêu và xây dựng được kế hoạch cho các buổi lao động công ích ở trường. – Làm được các sản phẩm đóng góp xây dựng truyền thống nhà trường. – Tham gia các hoạt động của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
4 |
Kiểm tra giữa học kì I |
2 tiết (26, 27) |
– Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề 1-2-3 |
5 |
Chủ đề 4: Góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc |
13 tiết (28-40) |
– Tạo được bầu không khí vui vẻ, yêu thương trong gia đình, cùng các thành viên xây dựng gia đình hạnh phúc. – Biết giải quyết bất đồng trong quan hệ giữa bản thân với các thành viên trong gia đình hoặc giữa các thành viên. -Tổ chức, sắp xếp được các công việc trong gia đình một cách khoa học. – Thực hiện có trách nhiệm các các nhiệm vụ được giao. |
6 |
Chủ đề 5: Xây dựng ngân sách cá nhân và góp phần phát triển kinh tế gia đình |
12 tiết (41-52) |
-Xây dựng được ngân sách cá nhân hợp lí, trong đó tính đến các khoản thu, chi, tiết kiệm, cho, tặng. – Đề xuất được một số biện pháp phát triển kinh tế gia đình. |
8 |
Kiểm tra học kì I |
2 tiết (53-54) |
– Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề 1-5 |
10 |
Chủ đề 6: Xây dựng mạng lưới thực hiện các hoạt động cộng đồng |
12 tiết (55 – 66) |
– Biết cách xây dựng mạng lưới quan hệ cộng đồng. – Xây dựng và thực hiện được kế hoạch truyền thông trong cộng đồng về những vấn đề học đường. – Tham gia các hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng ở địa phương. |
11 |
Chủ đề 7: Bảo vệ môi trường và quảng bá cảnh quan đất nước |
9 tiết (67 – 75) |
– Thực hiện được đề tài khảo sát về nguyên nhân ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí) tại địa bàn sinh sống. -Tham gia tuyên truyền đến người dân địa phương các biện pháp phòng chống ô nhiễm và bảo vệ môi trường. – Thiết kế được sản phẩm thể hiện vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của đất nước. – Xây dựng và thực hiện được kế hoạch quảng bá về cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh của đất nước. |
12 |
Kiểm tra giữa học kì II |
2 tiết (76 -77) |
– Đáp ứng YCCĐ của chủ đề 6-7 |
13 |
Chủ đề 8: Tìm hiểu những nghề em quan tâm |
13 tiết (78 – 90) |
– Kể tên được những nghề mà mình quan tâm. – Nêu được hoạt động đặc trưng, trang thiết bị, dụng cụ lao động của những nghề mà mình quan tâm. – Nhận diện được những nguy hiểm có thể có và cách giữ an toàn khi làm những nghề mà mình quan tâm. – Nêu được những phẩm chất và năng lực cần có của người làm những nghề mà mình quan tâm. – Đánh giá và rèn luyện phẩm chất và năng lực liên quan đến nghề mình quan tâm. |
14 |
Chủ đề 9: Xác định con đường cho bản thân sau THCS |
12 tiết (91-102) |
– Tìm hiểu được hệ thống các cơ sở giáo dục nghề nghiệp của trung ương và địa phương. – Tham vấn được ý kiến của người thân, thầy cô về con đường tiếp theo sau Trung học cơ sở. – Ra quyết định lựa chọn con đường học tập, làm việc sau Trung học cơ sở. – Thực hiện được kế hoạch phát triển bản thân để đạt được yêu cầu của định hướng nghề nghiệp. – Tự đánh giá được hiệu quả của việc rèn luyện phẩm chất và năng lực cần có của người lao động. |
Tạm biệt lớp 9 |
1 tiết (103) |
– Đánh giá được kết quả học tập và rèn luyện của tập thể lớp, trường và bản thân; – Có kế hoạch học tập và rèn luyện cho năm học tiếp theo; – Rèn kĩ năng tự đánh giá bản thân; bổi dưỡng phẩm chất trách nhiệm, cần cù. – Đưa ra được những dự kiến sẽ hoạt động của mình trong thời gian nghỉ hè. – Tham gia các HĐGD theo chủ đề của Đoàn Thanh niên CS Hồ Chí Minh của nhà trường và địa phương. |
|
15 |
Kiểm tra học kì II |
2 tiết (104,105) |
– Đáp ứng YCCĐ của chủ đề 6-9 |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
Kiểm tra giữa học kì I |
90 phút |
Tuần 9 |
Đáp ứng YCCĐ của chủ đề 1-2-3 |
Kiểm tra viết gồm TNKQ + TL |
Kiểm tra cuối học kì I |
90 phút |
Tuần 18 |
Đáp ứng YCCĐ của chủ đề 1-5 |
|
Kiểm tra giữa học kì II |
90 phút |
Tuần 26 |
Đáp ứng YCCĐ của chủ đề 6-7 |
|
Kiểm tra cuối học kì II |
90 phút |
Tuần 35 |
Đáp ứng YCCĐ của chủ đề 6-9 |
III. Các nội dung khác (nếu có):
TỔ TRƯỞNG |
….., ngày tháng 8 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG |
Phụ lục III Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG: TH&THCS……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP LỚP 9
(Năm học 2024 – 2025)
I . Kế hoạch dạy học
1. Kế hoạch chung
Tổng số tuần |
Tổng số tuần thực dạy |
Tổng số tiết |
Số tiết ôn tập và kiểm tra |
|
Cả năm |
35 |
35 |
105 |
8 |
Học kì 1 |
18 |
18 |
54 |
4 |
Học kì 2 |
17 |
17 |
51 |
4 |
2. Kế hoạch giáo dục môn học
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm (Tuần) |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
1 |
Chủ đề 1: Tự tạo động lực và ứng phó với áp lực trong cuộc sống |
9 tiết (1-9) |
1, 2, 3 |
– Máy tính, máy chiếu, bảng phụ. |
Lớp học |
2 |
Chủ đề 2: Giao tiếp ứng xử tích cực |
8 tiết (10-17) |
4, 5, 6 |
– Máy tính, máy chiếu, bảng phụ. |
Lớp học |
3 |
Chủ đề 3: Góp phần xây dựng văn hoá nhà trường |
8 tiết (18-25) |
6,7,8,9 |
– Máy tính, máy chiếu, bảng phụ. |
Lớp học |
4 |
Kiểm tra giữa học kì I |
2 tiết (26, 27) |
9 |
– Đề bài KT trên giấy theo sĩ số HS, đáp án, thang điểm |
Lớp học |
5 |
Chủ đề 4: Góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc |
13 tiết (28-40) |
10-14 |
– Máy tính, máy chiếu, bảng phụ. |
Lớp học |
6 |
Chủ đề 5: Xây dựng ngân sách cá nhân và góp phần phát triển kinh tế gia đình |
12 tiết (41-52) |
14 -18 |
– Máy tính, máy chiếu, bảng phụ. |
|
7 |
Kiểm tra học kì I |
2 tiết (53-54) |
18 |
– Đề bài KT trên giấy theo sĩ số HS, đáp án, thang điểm. |
Lớp học |
HỌC KÌ II |
|||||
8 |
Chủ đề 6: Xây dựng mạng lưới thực hiện các hoạt động cộng đồng |
12 tiết (55 – 66) |
19-22 |
-Máy tính, máy chiếu, bảng phụ. |
Lớp học |
9 |
Chủ đề 7: Bảo vệ môi trường và quảng bá cảnh quan đất nước |
9 tiết (67 – 75) |
23-25 |
-Máy tính, máy chiếu, bảng phụ. |
Lớp học |
10 |
Kiểm tra giữa kì II |
2 tiết (76 -77) |
26 |
– Đề bài KT trên giấy theo sĩ số HS, đáp án, thang điểm. |
Lớp học |
11 |
Chủ đề 8: Tìm hiểu những nghề em quan tâm |
13 tiết (78 – 90) |
26-30 |
– Máy tính, máy chiếu, bảng phụ. |
|
12 |
Chủ đề 9: Xác định con đường cho bản thân sau THCS |
12 tiết (91-102) |
31-34 |
– Máy tính, máy chiếu, bảng phụ. |
Lớp học |
13 |
Tạm biệt lớp 9 |
1 tiết (103) |
35 |
-Máy tính, máy chiếu, bảng phụ. |
Lớp học |
14 |
Kiểm tra học kì II |
2 tiết (104,105) |
35 |
– Đề bài KT trên giấy theo sĩ số HS, đáp án, thang điểm. |
Lớp học |
II. Nhiệm vụ khác:Tham gia thực hiện các buổi sinh hoạt chuyên môn của tổ/ nhóm.
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
……, ngày tháng 08 năm 2024 GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 sách Chân trời sáng tạo KHGD Hoạt động trải nghiệm 9 (Phụ lục I, III Công văn 5512) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.