Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 sách Cánh diều năm 2024 – 2025 bao gồm phụ lục I, II, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô tham khảo xây dựng KHGD dễ dàng hơn.
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh diều bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm KHGD môn Toán, Văn, Lịch sử – Địa lí 9 Cánh diều.
Phụ lục I Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh diều
Phụ lục I
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP
KHỐI LỚP 9
(Năm học 2024 – 2025)
I. Đặc điểm tình hình.
1. Số lớp: 6 Số học sinh: 270 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:12Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 12 ; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: ; Khá: 0 ; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy chiếu, màn chiếu, loa, đài |
1 bộ |
– Trao đổi về giá trị sống Trách nhiệm – Diễn đàn Làm chủ bản thân, làm chủ tương lai. – Truyền thông về vẻ đẹp quê hương. |
|
2 |
Tranh, ảnh |
Không hạn định |
– Triển lãm Dự án phát triển cộng đồng. Tổng kết chương trình thiện nguyện Lá lành đùm lá rách/Cặp lá yêu thương . |
|
3 |
Đồ thủ công |
Không hạn định |
– Truyền thông về vẻ đẹp quê hương. – Nhu cầu nghề nghiệp trong xã hội hiện đại và định hướng nghề của học sinh |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Bãi tập |
1 |
Sử dụng trong các tiết học có trò chơi cần không gian rộng. |
|
2 |
Sân chơi |
1 |
Sử dụng trong các tiết học có trò chơi cần không gian rộng. |
II. Kế hoạch dạy học.
1. Phân phối chương trình:
Học kì I: 18 tuần (54 tiết)
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
1 |
Chủ đề 1 Xây dựng văn hóa nhà trường (tháng 9) (12 tiết) |
Xây dựng truyền thống nhà trường |
3 |
– Thực hiện được các việc làm cụ thể góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. – Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và nhà trường. |
2 |
Phòng chống bắt nạt học đường |
4 |
– Nhận diện được dấu hiệu bắt nạt học đường và có kĩ năng phòng, tránh bắt nạt học đường. |
|
3 |
Tôn trọng sự khác biệt và sống hài hòa. |
5 |
– Chấp nhận và tôn trọng sự khác biệt ở mỗi người |
|
4 |
Chủ đề 2 Phát triển bản thân (12 tiết) |
Nhận diện đặc điểm giao tiếp, ứng xử của bản thân |
5 |
– Nhận diện được những nét đặc trưng trong giao tiếp. – Biết lắng nghe tích cực, thể hiện sự đồng cảm. |
5 |
Khám phá khả năng thích nghi của bản thân |
7 |
– Nhận diện được khả năng thích nghi của bản thân -Sẵn sàng đối diện với khó khăn trong học tập và cuộc sống |
|
6 |
Kiếm tra |
Kiếm tra giữa kì 1 |
2 |
Đảm bảo về kiến thức đã học |
7 |
Chủ đề 3 Vượt qua áp lực (10 tiết) |
Ưng phó với căng thẳng |
– Nhận diện, Xác định được những căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống. – Nhận biết được những tình huống cần từ chối và biết vượt qua áp lực. |
|
8 |
Tạo động lực cho bản thân |
4 |
||
9 |
Chủ đề 4 Sống có trách nhiệm |
Trách nhiệm trong cuộc sống |
6 |
– Nhận biết các biểu hiện trách nhiệm trong công việc. Thực hiện tốt các nhiệm vụ một cách có trách nhiệm. |
10 |
Xây dựng ngân sách cá nhân |
6 |
– Xây dựng ngân sách cá nhân hợp lý và biết xây dựng ngân sách cá nhân. |
|
11 |
Chủ đề 5: Em và cộng đồng (tháng 1) (4 tiết + 2 tiết kiểm tra) |
Tham gia phát triển cộng đồng. |
3 |
– Biết tìm kiếm, khám phá mạng lưới quan hệ cộng đồng, các hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng. – Tham gia các hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng ở địa phương. |
12 |
Tham gia phát triển cộng đồng |
1 |
– Thiết kế, xây dựng kế hoạch truyền thông trong cộng đồng. |
|
13 |
Kiểm tra cuối kì 1 |
2 |
– Thập thông tin từ HS để đánh giá kết quả học tập và giá dục HK I. – Xác định thành tích của HS, xếp loại HS |
Học kì 2: 17 tuần (51 tiết)
1 |
Chủ đề 5 Em và cộng đồng (tháng1) (6 tiết) |
|||
Truyền thông về những vấn đề học đường. |
6 |
– Tham gia các hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng ở địa phương. |
||
2 |
Chủ đề 6: Gia đình yêu thương (tháng 2) ( 12 tiết) |
Xây dựng gia đình hạnh phúc. |
6 |
– Thực hiện được những việc làm và lời nói để người thân hài lòng. Tạo bầu không khí vui vẻ, yêu thương trong gia đình, cùng các thành viên xây dựng hạnh phúc gia đình. – Tôn trọng ý kiến khác nhau của các thành viên trong gia đình và thể hiện được khả năng thuyết phục. |
3 |
Công việc trong gia đình |
6 |
– Biết sắp xếp công việc và hoàn thành các công việc trong gia đình. – Thể hiện cách sống tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình. |
|
4 |
Chủ đề 7: Thiên nhiên quanh ta (tháng 3) ( 10tiết + 2 tiết kiểm tra) |
Quảng bá vẻ đẹp đất nước |
6 |
– Thiết kế được sản phẩm thể hiện vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của các địa phương. |
5 |
Kiểm tra giữa kì II |
2 |
– Thập thông tin từ HS để đánh giá kết quả học tập và giáo dục sau nửa HK II. – Bám sát nội dung chương trình đã được học. |
|
6 |
Phòng chống ô nhiễm và bảo vệ môi trường. |
4 |
– Sưu tầm được tài liệu và viết được báo cáo về ô nhiễm và thiệt hại do ô nhiềm gây ra cho địa phương trong một số năm. |
|
7 |
Chủ đề 8: Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại (tháng 4) ( 12 tiết) |
Nghề em quan tâm |
6 |
– Lập được danh mục những nghề phổ biến trong xã hội hiện đại và xác định được nghề em quan tâm. |
Rèn luyện bản thân theo nghề em quan tâm. |
6 |
– Xây dựng và thực hiện được kế hoạch khảo sát hứng thú nghề nghiệp của học sinh trong trường. |
||
8 |
Chủ đề 9: Con đường học tập và làm việc (tháng 5) ( 7 tiết + 2 tiết kiểm tra) |
Tìm hiểu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
3 |
– Định hướng được các nhóm môn học ở trung học phổ thông liên quan đến hướng nghiệp. – Xây dựng được kế hoạch học tập hướng nghiệp |
9 |
Lựa chọn con đường sau Trung học cơ sở. |
4 |
||
10 |
Kiểm tra cuối kì II |
2 |
– Thập thông tin từ HS để đánh giá kết quả học tập và giáo dục HK II và cả năm học. – Xác định thành tích của HS, xếp loại HS |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
Giữa Học kỳ 1 |
90phút |
Tuần 8 |
– Hiểu nội dung chương trình môn học – Hiểu được một số vấn đề về môi trường học tập mới; những thay đổi của bản thân, biết quan tâm đến người thân. |
Trình bày trên phiếu đánh giá. |
Cuối Học kỳ 1 |
90 phút |
Tuần 17 |
– Biết xây dựng mối quan hệ nhân ái với thầy cô và những người xung quanh; yêu thích khám phá môi trường xung quanh. |
Trình bày trên phiếu đánh giá. |
Giữa Học kỳ 2 |
90 phút |
Tuần 26 |
– Thể hiện được các hành vi văn hóa nơi công cộng; biết quan tâm tới người thân trong gia đình; nhận biết được những dấu hiệu của thiên tai và biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể. |
Trình bày trên phiếu đánh giá |
Cuối Học kỳ 2 |
90 phút |
Tuần 34 |
– Thiết lập mối quan hệ với cộng đồng tốt đẹp; có ý thức gìn giữ nghề truyền thống; biết xây dựng thời gian biểu hợp lý. |
Trình bày trên phiếu đánh giá |
II. Các nội dung khác: Không
HIỆU TRƯỞNG |
…., ngày 10 tháng 8 năm 2024 TỔ TRƯỞNG |
Phụ lục II Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh diều
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số …./SGDĐT-GDTrHTX ngày tháng 5 năm 2022 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG THCS VÀ THPT…. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2024 – 2025)
1. Khối lớp: 9; Số học sinh:
STT |
Chủ đề (1) |
Yêu cầu cần đạt (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Địa điểm (5) |
Chủ trì (6) |
Phối hợp (7) |
Điều kiện thực hiện (8) |
1 |
Chủ đề 7: Thiên nhiên quanh ta. |
– Có được một số sản phẩm thể hiện sự hiểu biết, cảm xúc của bản thân sau chuyến tham quan Bãi Đông xã Nghi Sơn – Thực hiện được các hành vi, việc làm bảo vệ di tích, danh lam thắng cảnh |
03 |
Tháng 3 (Tuần 25) |
– Đền Đào Duy Từ |
– Giáo viên bộ môn HĐTN,HN |
– Hiệu trưởng – Hiệu phó – GVCN – GV bộ môn -Tổng phụ trách Đội |
– Máy chiếu đa năng, máy ảnh máy tính, Tranh, ảnh, tư liệu về chùa đền Đào Duy Từ – Hình ảnh SGK các môn học. – Bảng tổng hợp khảo sát nhanh trên Excel. |
TỔ TRƯỞNG |
…… ngày 10 tháng 8 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG |
Phụ lục III Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh diều
TRƯỜNG THCS VÀ THPT…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HĐTN, HN – KHỐI LỚP 9
(Năm học 2024- 2025)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm 35 tuần (105 tiết)
Học kì I: 18 tuần (54 tiết)
Học kì II: 17 tuần (51 tiết)
STT |
Tổ chức hoạt động |
Số TT tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Dự kiến bộ phận phụ trách |
||
Bài học |
Nội dung HĐ |
Nội dung thực hiện |
||||||
HỌC KỲ I: 18 TUẦN, 54 TIẾT |
||||||||
Chủ đề 1. Xây dựng văn hóa nhà trường(12 tiết) |
||||||||
1 |
Chủ đề 1 Xây dựng truyền thống nhà trường (3 tiết) |
Tìm hiêu nội dung |
Những việc làm góp phần xây dựng văn hóa nhà trường. Xác định mục tiêu và xây dựng kế hoạch lao động công ích ở trường. |
1 |
Tuần 1 |
Máy tính; ti vi, tranh ảnh |
Lớp học |
Tất cả GV |
Thực hành trải nghiệm |
Tham gia các hoạt động Đoàn, Đội góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. |
2 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Sân trường Lớp học |
– BGH – Tổng PTĐ – GVCN |
|||
Báo cáo, thảo luận |
Kết quả thực hiện việc góp phần xây dựng truyền thống nhà trường |
3 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
2 |
Phòng chống bắt nạt học đường (4 Tiết) |
Tìm hiểu nội dung |
Tìm hiểu các hoạt đọng phòng chống bắt nạt học đường. |
4 |
Tuần 2 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
Thực hành trải nghiệm |
Tham gia hoạt động xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động phòng chống bắt nạt học đường. |
5 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
6 |
– Máy tính; Ti vi |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||||
Báo cáo, thảo luận |
Đánh giá hiệu quả hoạt động phòng chống bắt nạt học đường. |
7 |
Tuần 3 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||
3 |
Tôn trọng sự khác biệt và sống hài hòa (5 tiết) |
Tìm hiểu nội dung |
1. Trao đổi về tôn trọng sự khác biệt. |
8 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|
2. Tìm hiểu biểu hiện sống hài hòa với bạn bè, thầy cô. |
9 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Thực hành trải nghiệm |
1. Rèn luyện kĩ năng sống hài hòa với bạn và thầy cô. |
10 |
Tuần 4 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||
2. Cùng xây dựng trường học, lớp học có sự tôn trọng khác biệt và sống hài hòa với ban, thầy cô. |
11 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Báo cáo, thảo luận |
– Chia sẻ kĩ năng sống hài hòa với bạn, thầy cô. – Đánh giá chủ đề 1. |
12 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Chủ đề 2. Phát triển bản thân (12 tiết) |
||||||||
4 |
Nhận diện đặc điểm giao tiếp, ứng xử của bản thân (5T) |
Tìm hiểu nội dung |
1.Tìm hiểu, nhận diện những đặc điểm giao tiếp ứng xử tích cực và chư tích cực. |
13 |
Tuần 5 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
2. Tìm hiểu, nhận diện những đặc điểm giao tiếp ứng xử tích cực và chư tích cực.. |
14 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
3. . Nhận diện điểm tích cực và chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử của bản thân |
15 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Thực hành trải nghiệm |
Luyện tập Rèn luyện giao tiếp ứng xử tích cực. |
16 |
Tuần 6 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||
Báo cáo, thảo luận |
Chia sẻ những ứng xử tích cực trong giao tiếp. |
17 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
5 |
Khám phá khả năng thích nghi của bản thân (7T) |
Tìm hiểu nội dung |
1. Nhận diện tính hướng thay đổi trong cuộc sống |
18 |
– Máy tính; Ti vi |
Lớp học |
Tất cả GV |
|
2. Nhận diện tính hướng thay đổi trong cuộc sống. 3. Tìm hiểu biểu hiện của khả năng thích nghi. 4. Khám phá khả nagwng thích nghi. |
19, 20, 21 |
Tuần 7 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Thực hành trải nghiệm |
1. Luyện tập, thực hành khả năng thích nghi |
22 |
Tuần 8 |
– Máy tính; Ti vi |
Lớp học |
Tất cả GV |
||
2. Luyện tập, thực hành rèn luyện khả năng thích nghi. |
23 |
– Máy tính; Ti vi |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Báo cáo, thảo luận |
– Chia sẻ và đánh giá bản thân sau thích nghi. – Chia sẻ cách rèn luyện khả năng thích nghi. – Đánh giá chủ đề 2 |
24 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Chủ đề 3. Vượt qua áp lực(10 tiết + 2 tiết kiểm tra, đánh giá) |
||||||||
6 |
Uứng phó với căng thẳng (6T) |
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ 1 |
25, 26 |
Tuần 9 |
Lớp học |
Tất cả GV |
||
Tìm hiểu nội dung Tìm hiểu nội dung |
1. Nhận diện những căng thẳng trong học tập và cuộc sống. |
27 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
2. Tìm hiểu cách ứng phó với căng thẳng trong học tập và trước áp lực cuộc sống. |
28 |
Tuần 10 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
3. Tìm hiểu cách ứng phó với căng thẳng trong học tập và trước áp lực cuộc sống. |
29 |
– Máy tính; Tivi |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Thực hành trải nghiệm |
1. Thực hành ứng phó với căng thẳng trong học tập và trước áp lựccuộc sống. |
30 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
2. Thực hành rèn luyện khả ăng úng phó với căng thẳng và áp lực cuộc sống |
31 |
Tuần 11 |
– Máy tính; Tivi |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Báo cáo, thảo luận |
Chia sẻ kết quả việc thực hành ứng phó với căng thẳng trong học tập và trước áp lực của cuộc sống. |
32 |
– Máy tính; Tivi |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
7 |
Tạo động lực cho bản thân (4T) |
Tìm hiểu nội dung |
1. Khám phá động lực của bản thân. |
33 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|
2. Tìm hiểu cách tạo động lực cho bản thân khi thực hiện hoạt động. |
34 |
Tuần 12 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Thực hành trải nghiệm |
Thực hành tạo động lực cho bản thân. |
35 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Báo cáo, thảo luận |
1. Chia sẻ báo cáo kết quả thực hành tạo động lực cho bản thân. Đánh giá chủ đề 3 |
36 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Chủ đề 4. Sống có trách nhiệm(12 tiết) |
||||||||
8 |
Trách nhiệm trong cuộc sống |
Tìm hiểu nội dung |
1. Nhận biết các biểu hiện trách nhiệm trong cuộc sống. |
37 |
Tuần 13 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
2. Thực hiện nhiệm vụ có trách nhiệm |
38, 39 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Thực hành trải nghiệm |
1. Thực hành rèn luyện nhiệm vụ có trách nhiệm nhiệm vụ được giao. |
40 |
Tuần 14 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||
2. Thực hành rèn luyện nhiệm vụ có trách nhiệm nhiệm vụ được giao.. |
41 |
– Máy tính; Tivi |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Báo cáo, thảo luận |
1. Thảo luận và chia sẻ về thcujw hiện nhiệm vụ có trách nhiệm. |
42 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
9 |
Xây dựng ngân sách cá nhân( 6 tiết) |
Tìm hiểu nội dung |
1. Tìm hiểu về ngân sách cá nhân. |
43, 44 |
Tuần 15 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
2. Tìm hiểu cách xây dựng ngân sách. |
45 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Thực hành trải nghiệm |
1. Thực hành xây dựng ngân sách cá nhân. |
46 |
Tuần 16 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||
2. Thực hành xây dựng ngân sách cá nhân. |
46 |
– Máy tính; Ti vi |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Báo cáo, thảo luận |
1. Chia sẻ thực hành ngân sách cá nhân. 2.Đánh giá chủ đề 4 |
48 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Chủ đề 5. Em và cộng đồng (10 tiết + 2 tiết kiểm tra, đánh giá) |
||||||||
10 |
Tham gia phát triển cộng đồng (4 tiết + 2 tiết kiểm tra) |
Tìm hiểu nội dung |
1.Tìm hiểu mạng lưới quan hệ cộng đồng. 2. Tìm hiểu cách thức xây dựng cộng đồng. |
49, 50 |
Tuần 17 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
Thực hành trải nghiệm |
Thực hành xây dựng mạng lưới quan hệ cộng đồng” |
51 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Báo cáo, thảo luận |
Chia sẻ những hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng ở địa phương. |
52 |
Tuần 18 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ 1 |
53, 54 |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||||
HỌC KỲ II: 17 TUẦN; 51 TIẾT |
||||||||
11 |
Truyền thông về những vấn đề học đường (6T) |
Tìm hiểu nội dung |
1. Tìm hiểu cách thức tiến hành đề tài khảo sát. |
55 |
Tuần 19 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
2. Thực hiện đề tài khảo sát về thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội |
56 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
3. Thực hiện đề tài khảo sát về thực trạng giao tiếp của học sinh trên mạng xã hội |
57 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Thực hành trải nghiệm |
1. Xây dựng kế hoạch truyền thông trong cộng đồng về những vấn đề học đường phương. 2. Thực hành xây dựng kế hoạch truyền thông trong cộng đồng về những vấn đề học đường. |
58, 59 |
Tuần 20 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Sân trường Lớp học |
– BGH – Tổng PTĐ – GVCN |
||
Báo cáo, thảo luận |
1. Thảo luận về vấn đề xây dựng kế hoạch truyền thông. 2. Đánh giá chủ đề 5 |
60 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Chủ đề 6. Gia đình yêu thương (12 tiết) |
||||||||
12 |
Xây dựng gia đình hạnh phúc (6T) |
Tìm hiểu nội dung |
1. Tạo bầu không khí vui vẻ, yêu thương trong gia đình… |
61 |
Tuần 21 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Lớp học |
Tất cả GV |
2. Nhận diện những bất đồng trong quan hệ gia đình |
62 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
3. Tìm hiểu cách giải quyết bất đồng trong quan hệ gia đình. |
63 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Thực hành trải nghiệm |
1. Thực hành giải quyêt bất đồng trong quan hệ gia đình. |
64 |
Tuần 22 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Sân trường Lớp học |
– BGH – Tổng PTĐ – GVCN |
||
2. Rèn luyện thực hành cách giải quyết bất đồng trong quan hệ gia đình. |
65 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Sân trường Lớp học |
– BGH – Tổng PTĐ – GVCN |
||||
Báo cáo, thảo luận |
Thảo luận, trao đổi về giải quyêt bất đồng trong quan hệ gia đình. |
66 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
13 |
Công việc trong gia đình (3T) |
Tìm hiểu nội dung |
1. Chia sẻ cách tổ chức , săp xếp công việc trong gia đình. |
67 |
Tuần 23 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
– Lớp học |
Tất cả GV |
Thực hành trải nghiệm |
1. Thực hành tổ chức sắp xếp khoa học các công việc gia đình |
68 |
– Máy tính; tivi |
– Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Báo cáo, thảo luận |
Chia sẻ kinh nghiệm thực hiện tổ chức sắp xếp khoa học công việc trong gia đình. |
69 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
14 |
Phát triển kinh tế gai đình( 3 tiết) |
Tìm hiểu nội dung |
Tìm hiểu biểu hiện biện pháp phát triển kinh tế gia đình. |
70 |
Tuần 24 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Lớp học |
Tất cả GV |
Thực hành trải nghiệm |
Thực hành đề xuất phát triển kinh tế gia đình |
71 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Báo cáo, thảo luận |
Báo cáo , chia sẻ kinh nghiệm tổ chức phát triển kinh tế gia đình. |
72 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Chủ đề 7. Thiên nhiên quanh ta (10 tiết + 2 tiết kiểm tra, đánh giá) |
||||||||
15 |
Quảng bá vẻ đẹp đất nước (6T) |
Tìm hiểu nội dung |
1. Thiết kế sản phẩm thể hiện vẻ đẹp về danh lam thắng cảnh, cảnh quê hương đất nước |
73 |
Tuần 25 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
Thực hành trải nghiệm |
1. Thiết kế các sản phẩm về vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên |
74 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
2. Xây dựng kế hoạch quảng bá về danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên đất nước. |
75 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
3. Thực hiện kế hoạch quảng bá vê danh lam tháng cảnh, thiên nhiên của nước. |
76, 77 |
Tuần 26 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Sân trường Lớp học |
– BGH – Tổng PTĐ – GVCN |
|||
Báo cáo, thảo luận |
– Chia sẻ các sản phẩm đã thiết kế về quảng bá danh lam tháng cảnh… |
78 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
16 |
Phòng chống ô nhiễm và bảo vệ môi trường (4T) |
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ 2 |
79, 80 |
Tuần 27 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|
Tìm hiểu nội dung |
1. Thực hiện đề tài khảo sát về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại địa bàn sinh sống. |
81 |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
2. Đề xuất các biện pháp phòng chống ô nhiễm môi trường |
82 |
Tuần 28 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Thực hành trải nghiệm |
Tuyên truyền về các biện pháp phòng chống ô nhiễm môi trường và bảo vệ môi trường. |
83 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Sân trường Lớp học |
– BGH – Tổng PTĐ – GVCN |
|||
Báo cáo, thảo luận |
1. Chia sẻ kết quả thực hiện tuyên truyền về các biện pháp phòng chống ô nhiễm… 2. Đánh giá chủ đề 7 |
84 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Chủ đề 8. Nghề nghiệp tương lai(12 tiết) |
||||||||
17 |
Nghề em quan tâm (6T) |
Tìm hiểu nội dung |
1. Xác định nghề em quan tâm. |
85 |
Tuần 29 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh |
Lớp học |
Tất cả GV |
2. Tìm hiểu thông tin về các nghề em quan tâm. |
86 |
– Máy tính; Ti vi – Video về một số nghề phổ biến trong xã hội hiện đại |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
3. Nhận diện các nguy hiểm và cách giữ an toàn khi làm nghề em quan tâm. 4. Tìm hiêu phẩm chất năng lực cần có của nghề em quan tâm |
87 88 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Thực hành trải nghiệm |
Thiết kế Cây nghề nghiệp. |
89 |
Tuần 30 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Sân trường Lớp học |
– BGH – Tổng PTĐ – GVCN |
||
Báo cáo, thảo luận |
Chia sẻ về những nghề phổ biến trong xã hội hiện đại mà em quan tâm. |
90 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
18 |
Rèn luyện bản thân theo nghề em quan tâm (6T) |
Tìm hiểu nội dung |
1. Đánh giá, rèn luyện phẩm chất và năng lực cá nhân. |
91 |
Tuần 31 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
2. Xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển bản thân. |
92 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
3. Tự đánh giá hiệu quả của việc rèn luyện phẩm chất và nagw lực. |
93 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||||
Thực hành trải nghiệm |
Thực hành tự đánh giá hiệu quả của việc rèn luyện phẩm chất và nagw lực. |
94, 95 |
Tuần 32 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||
Báo cáo, thảo luận |
1. Chia sẻ những câu chuyện truyền cảm hứng về rèn luyện phẩm chất và năng lực cá nhân. ( Tích hợp đạo đuc lối sống phong cách Hồ Chí Minh) 2. Đánh giá chủ đề 8. |
96 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Chủ đề 9. Con đường học tập và làm việc sau THCS(7 tiết + 2 tiết kiểm tra, đánh giá) |
||||||||
19 |
Tìm hiểu cơ sở giáo dục nghề nghiệp (3T) |
Tìm hiểu nội dung |
Tìm hiểu hệ thống các cơ sở giáo dục nghề nghiệp. |
97 |
Tuần 33 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
Thực hành trải nghiệm |
Xác định cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
98 |
Máy tính; máy chiếu; loa, đài; tăng âm; mic |
Sân trường Lớp học |
– BGH – Tổng PTĐ – GVCN |
|||
Báo cáo, thảo luận |
Chia sẻ kinh nghiệm xác định các cơ sở giáo dục nghề nghiệp. |
99 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
20 |
Lựa chọn con đường sau THCS (4T) |
Tìm hiểu nội dung |
1.Xác định con đường học tập, làm việc sau THCS. 2. Tham vấn ý kiến về con đường sau THCS |
100 101 |
Tuần 34 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
Thực hành trải nghiệm |
Ra quyết định về lựa chọn con đường học tập, làm việc sau THCS. |
102 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
|||
Báo cáo, thảo luận |
1. Chia sẻ về những ý tưởng lựa chọn con đường học tập, làm việc sau THCS 2. Đánh giá chủ đề 9 |
103 |
Tuần 35 |
– Máy tính; Ti vi – Tranh, ảnh, video |
Lớp học |
Tất cả GV |
||
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ 2 |
104, 105 |
Lớp học |
Tất cả GV |
2. Chuyên đề lựa chọn: (Không)
II. Nhiệm vụ khác: (Không)
TỔ TRƯỞNG |
……, ngày 10 tháng 8 năm 2024 GIÁO VIÊN |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 sách Cánh diều KHGD Hoạt động trải nghiệm 9 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.