Kế hoạch điều chỉnh lớp 3 theo Công văn 3969 gồm 9 môn: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Thủ công, Thể dục, Âm nhạc, Mĩ thuật. Giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn học lớp 3 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.
Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 2 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19.
Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Việt 3 theo Công văn 3969
1. Môn: Tiếng Việt |
|||||||||
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
||||||
Chủ đề/ |
Phân môn |
Tên bài học |
Tiết học/ |
||||||
1 |
Măng non |
Tập đọc-Kể chuyện |
Cậu bé thông minh |
1,2 |
GDKNS: Tư duy sáng tạo. Ra quyết định. Giải quyết vấn đề |
||||
Chính tả |
Tập chép: Cậu bé thông minh |
1 |
Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Hai bàn tay em |
3 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà |
||||||
Luyện từ và câu |
Ôn từ chỉ sự vật. So sánh |
1 |
Bài tập 3: Giảm yêu cầu nêu lí do vì sao thích hình ảnh so sánh. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: A |
1 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Chơi chuyền |
2 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn |
1 |
Bài tập 1: GV có thể nói một số thông tin về Đội TNTP Hồ Chí Minh cho HS biết. |
||||||
2 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ai có lỗi? |
3,4 |
GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông. Kiểm soát cảm xúc |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Ai có lỗi ? |
3 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Cô giáo tí hon. |
5 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì? |
2 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: Ă, Â |
2 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Cô giáo tí hon |
4 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Viết đơn |
1 |
|||||||
3 |
Mái ấm |
Tập đọc-Kể chuyện |
Chiếc áo len |
6,7 |
GDKNS: Kiểm soát cảm xúc. Tự nhận thức. Giao tiếp:ứng xử văn hóa |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Chiếc áo len |
5 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Quạt cho bà ngủ. |
8 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà |
||||||
Luyện từ và câu |
So sánh.Dấu chấm. |
3 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: B |
3 |
|||||||
Chính tả |
Tập chép: Chị em |
6 |
Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn |
3 |
|||||||
4 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Người mẹ |
9,10 |
GDKNS: Ra quyết định, giải quyết vấn đề. Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Người mẹ |
7 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Ông ngoại |
11 |
GDKNS: Giao tiếp trình bày suy nghĩ. Xác định giá trị |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Gia đình.Ôn tập câu Ai là gì? |
4 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: C |
4 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Ông ngoại |
10 |
|||||||
Tập làm văn |
Nghe kể: Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn |
4 |
Giảm bài tập 2. |
GDKNS: Giao tiếp. Tìm kiếm, xử lí thông tin |
|||||
5 |
Tới trường |
Tập đọc-Kể chuyện |
Người lính dũng cảm |
12,13 |
Tích hợp GDBVMT |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Người lính dũng cảm |
11 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. |
|||||
Tập đọc |
Cuộc họp của chữ viết. |
14 |
|||||||
Luyện từ và câu |
So sánh. |
5 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: C (tiếp theo) |
5 |
|||||||
Chính tả |
Tập chép: Mùa thu của em |
12 |
Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Tập tổ chức cuộc họp |
5 |
Không dạy |
||||||
6 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Bài tập làm văn |
15,16 |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Bài tập làm văn |
13 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Nhớ lại buổi đầu đi học. |
17 |
|||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Trường học.Dấu phẩy. |
6 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: D, Đ |
6 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Nhớ lại buổi đầu đi học |
14 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Kể lại buổi đầu em đi học |
6 |
GDKNS: Giao tiếp. Lắng nghe tích cực |
||||||
7 |
Cộng đồng |
Tập đọc-Kể chuyện |
Trận bóng dưới lòng đường |
18,19 |
GDKNS: Kiểm soát cảm xúc. Ra quyết định. Đảm nhận trách nhiệm |
||||
Chính tả |
Tập chép: Trận bóng dưới lòng đường |
14 |
Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Bận |
20 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
GDKNS: Tự nhận thức. Lắng nghe tích cực |
|||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái.So sánh. |
7 |
Giảm bài tập 3. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: E, Ê |
7 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Bận |
15 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe kể: Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp |
7 |
Giảm bài tập 2. |
GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Đảm nhận trách nhiệm. Tìm kiếm sự hỗ trợ |
|||||
8 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Các em nhỏ và cụ già |
21,22 |
GDKNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Các em nhỏ và cụ già |
16 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Tiếng ru |
23 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Cộng đồng.Ôn tập câu Ai làm gì? |
8 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: G |
8 |
|||||||
Chính tả |
Nhớ viết : Tiếng ru |
17 |
|||||||
Tập làm văn |
Kể về người hàng xóm |
8 |
Tích hợp GGD BVMT |
||||||
9 |
Ôn tập giữa học kì I |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ôn tập giữa học kì I |
24,25 |
|||||
Chính tả |
Ôn tập giữa học kì I |
18 |
|||||||
Tập đọc |
Ôn tập giữa học kì I |
26 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập giữa học kì I |
9 |
|||||||
Tập viết |
Ôn tập giữa học kì I |
9 |
|||||||
Chính tả |
Kiểm tra |
19 |
|||||||
Tập làm văn |
Kiểm tra |
9 |
|||||||
10 |
Quê hương |
Tập đọc-Kể chuyện |
Giọng quê hương |
26,27 |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Quê hương ruột thịt |
20 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp biển- hải đảo |
|||||
Tập đọc |
Thư gửi bà |
28 |
GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Thể hiện sự cảm thông |
||||||
Luyện từ và câu |
So sánh. Dấu chấm |
10 |
BVMT |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: G (tiếp theo) |
10 |
Tích hợp GD BVMT |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Quê hương |
21 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Tập làm văn |
Tập viết thư và phong bì thư |
10 |
Tích hợp GDBVMT |
||||||
11 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Đất quý, đất yêu |
21,22 |
GDBVMT, GDKNS: Xác định giá trị. Giao tiếp -Lắng nghe tích cực |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Tiếng hò trên sông |
22 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Tập đọc |
Vẽ quê hương |
23 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Quê hương.Ôn tập câu Ai làm gì? |
11 |
Tích hợp GDBVMT |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: G (tiếp theo) |
11 |
|||||||
Chính tả |
Nhớ viết: Vẽ quê hương |
23 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe kể: Tôi có đọc đâu. Nói về quê hương(tr 92) |
11 |
Giảm bài tập 1 |
Tích hợp GD BVMT, Tích hợp biển, hải đảo |
|||||
12 |
Bắc – Trung – Nam |
Tập đọc-Kể chuyện |
Nắng phương Nam. |
23,24 |
Tích hợp GDBVMT |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Chiều trên sông Hương |
24 |
Tích hợp GDBVMT |
||||||
Tập đọc |
Cảnh đẹp non sông. |
25 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái.So sánh. |
12 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: H |
12 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông |
25 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nói, viết về cảnh đẹp đất nước. |
12 |
GDBVMT, GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin |
||||||
13 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Người con của Tây Nguyên. |
25,26 |
Tích hợp GDQP&AN |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Đêm trăng trên Hồ Tây |
26 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Tập đọc |
Cửa Tùng. |
27 |
Tích hợp GD BVMT, GDAN&QP |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than. |
13 |
Tích hợp GDQP&AN |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: I |
13 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Vàm Cỏ Đông |
27 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Tập làm văn |
Viết thư |
13 |
GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông. Tư duy sáng tạo. |
||||||
14 |
Anh em một nhà |
Tập đọc-Kẻ chuyện |
Người liên lạc nhỏ. |
40,41 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDQP&AN |
|||
Chính tả |
Nghe viết: Người liên lạc nhỏ |
27 |
|||||||
Tập đọc |
Nhớ Việt Bắc. |
42 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? |
14 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: K |
14 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Nhớ Việt Bắc |
28 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe-kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động. |
14 |
Giảm bài tập 1 |
||||||
15 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Hũ bạc của người cha. |
43,44 |
GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Xác định giá trị |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Hũ bạc của người cha |
29 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Nhà rông ở Tây Nguyên. |
45 |
|||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh. |
15 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: L |
15 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Nhà rông ở Tây Nguyên |
30 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe- Kể: Giấu cày. Giới thiệu tổ em. |
15 |
Giảm bài tập 1 |
||||||
16 |
Thành thị và nông thôn |
Tập đọc-Kể chuyện |
Đôi bạn. |
46,47 |
GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Xác định giá trị. Lắng nghe tích cực |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Đôi bạn |
31 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Về quê ngoại. |
48 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Thành thị – Nông thôn. Dấu phẩy. |
16 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: M |
16 |
|||||||
Chính tả |
Nhớ viết: Về quê ngoại |
32 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị nông thôn |
16 |
Giảm bài tập 1 |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
17 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Mồ Côi xử kiện. |
49,50 |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Vầng trăng quê em |
33 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Tập đọc |
Anh Đom Đóm. |
51 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Ôn về từ chỉ đặc điểm.Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy. |
17 |
Tích hợp GDBVMT |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: N |
17 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Âm thanh thành phố |
34 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Viết về thành thị, nông thôn |
17 |
Tích hợp GDBVMT |
||||||
18 |
Ôn tập cuối học kì I |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ôn tập cuối học kì I |
52,53 |
|||||
Chính tả |
Ôn tập cuối học kì I |
35 |
|||||||
Tập đọc |
Ôn tập cuối học kì I |
54 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập cuối học kì I |
18 |
|||||||
Tập viết |
Ôn tập cuối học kì I |
18 |
|||||||
Chính tả |
Kiểm tra |
36 |
|||||||
Tập làm văn |
Kiểm tra |
18 |
|||||||
19 |
Bảo vệ Tổ Quốc |
Tập đọc-Kể chuyện |
Hai Bà Trưng |
55,56 |
GDQP&AN, GDKNS: Đặt mục tiêu. Đảm nhận trách nhiệm. Kiên định. Giải quyết vấn đề |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Hai Bà Trưng |
37 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Báo cáo kết quả tháng thi đua Noi gương chú bộ đội. |
57 |
Không dạy bài này. Chuyển sang tiết Tập làm văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn). |
Tích hợp GDQP&AN |
|||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? |
19 |
Bài tập 3: giảm ý c. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: N (tiếp theo) |
19 |
Tích hợp GDQP&AN |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Trần Bình Trọng |
38 |
|||||||
Tập làm văn |
Nghe- Kể: Chàng trai làng Phù Ủng |
19 |
Không dạy bài này. |
GDKNS: Lắng nghe tích cực. Thể hiện sự tự tin. Quản lí thời gian |
|||||
20 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ở lại với chiến khu |
58, 59 |
GDQP&AN, GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm. Tư duy sáng tạo: bình luận nhận xét. Lắng nghe tích cực |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Ở lại với chiến khu |
39 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Chú ở bên Bác Hồ |
60 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
GDQP&AN; GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Kiềm chế cảm xúc. Lắng nghe tích cực |
|||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Tổ quốc. Dấu phẩy. |
20 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: N (tiếp theo) |
20 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Trên đường mòn Hồ Chí Minh |
40 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Báo cáo hoạt động. |
20 |
Không yêu cầu làm bài 2. |
||||||
21 |
Sáng tạo |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ông tổ nghề thêu |
61, 62 |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Ông tổ nghề thêu |
41 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Bàn tay cô giáo |
63 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? |
21 |
– Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. – Bài tập 3: giảm ý b hoặc c. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: O, Ô, Ơ |
21 |
GDBVMT |
||||||
Chính tả |
Nhớ viết: Bàn tay cô giáo |
42 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nói về trí thức. Nghe kể: Nâng niu từng hạt giống. |
21 |
Giảm bài tập 2. |
||||||
22 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Nhà bác học và bà cụ |
64, 65 |
Chuyển thành yêu cầu “Kể lại từng đoạn của câu chuyện”. |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Ê-đi-xơn |
43 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Cái cầu |
66 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi. |
22 |
– Bài tập 2: giảm ý c hoặc d. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: P |
22 |
GDBVMT |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Một nhà thông thái |
44 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nói, viết về người lao động trí óc. |
22 |
|||||||
23 |
Nghệ thuật |
Tập đọc-Kể chuyện |
Nhà ảo thuật |
67, 68 |
GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Tự nhận thức bản thâ. Tư duy sáng tạo bình luận, nhận xét. |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Nghe nhạc |
45 |
Không dạy bài này. |
||||||
Tập đọc |
Chương trình xiếc đặc sắc |
69 |
GDKNS: Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận. Ra quyết định. Quản lí thời gian |
||||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? |
23 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: Q |
23 |
GDBVMT |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam |
46 |
GDQP&AN |
||||||
Tập làm văn |
Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật. |
23 |
GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. |
GDKNS: Thể hiện sự tự tin. Tư duy sáng tạo.: nhận xét, bình luận. Ra quyết định. Quản lí thời gian |
|||||
24 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Đối đáp với vua |
70, 71 |
GDKNS: Tự nhận thức. Thể hiện sự tự tin. Tư duy sáng tạo. Ra quyết định |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Đối đáp với vua |
47 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Tiếng đàn |
72 |
|||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Nghệ thuật. Dấu phẩy. |
24 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: R |
24 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Tiếng đàn |
48 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe- kể: Người bán quạt may mắn. |
24 |
Không dạy bài này. |
||||||
25 |
Lễ hội |
Tập đọc-Kể chuyện |
Hội vật |
73, 74 |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Hội vật |
49 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy |
||||||
Tập đọc |
Hội đua vơi ở Tây Nguyên |
75 |
GDQP&AN |
||||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? |
25 |
– Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. – Bài tập 3: giảm ý c, d. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: S |
25 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên |
50 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy |
||||||
Tập làm văn |
Kể về lễ hội. |
25 |
GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực |
||||||
26 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử. |
76, 77 |
GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Đảm nhận trách nhiệm. Xác định giá trị |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử |
51 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy |
||||||
Tập đọc |
Rước đèn ông sao. |
||||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Lễ hội. Dấu phẩy. |
26 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: T |
26 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Rước đèn ông sao |
52 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy |
||||||
Tập làm văn |
Kể về một ngày hội. |
26 |
GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. |
GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực. |
|||||
27 |
Ôn tập giữa học kì II |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ôn tập giữa học kì II |
79, 80 |
|||||
Chính tả |
Ôn tập giữa học kì II |
53 |
|||||||
Tập đọc |
Ôn tập giữa học kì II |
81 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập giữa học kì II |
27 |
|||||||
Tập viết |
Ôn tập giữa học kì II |
27 |
|||||||
Chính tả |
Kiểm tra |
54 |
|||||||
Tập làm văn |
Kiểm tra |
27 |
|||||||
28 |
Thể thao |
Tập đọc-Kể chuyện |
Cuộc chạy đua trong rừng |
82, 83 |
GDBVMT, GDKNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị bản thân. Lắng nghe tích cực. Tư duy phê phán. Kiểm soát cảm xúc |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Cuộc chạy đua trong rừng |
55 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Cùng vui chơi. |
84 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. |
28 |
Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: T (tiếp theo) |
28 |
Không dạy bài này. |
||||||
Chính tả |
Nhớ viết: Cùng vui chơi |
56 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Kể lại trận thi đấu thể thao |
28 |
Điều chỉnh: Giáo viên có thể thay đề bài cho phù hợp với học sinh (bài 1): Hãy kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã từng được xem hoặc tham gia. Không yêu cầu làm bài 2. |
||||||
29 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Buổi học thể dục. |
85, 86 |
GDKNS: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. Thể hiện sự cảm thông. Đặt mục tiêu. Thể hiện sự tự tin |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Buổi học thể dục |
57 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. |
87 |
GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm. Xác định giá trị. Lắng nghe tích cực |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Thể thao. Dấu phẩy. |
29 |
Giảm bài tập 2. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: T (tiếp theo) |
29 |
Không dạy bài này. |
GDBVMT |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục |
58 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Viết về một trận thi đấu thể thao. |
29 |
GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã từng được xem hoặc tham gia. |
||||||
30 |
Ngôi nhà chung |
Tập đọc-Kể chuyện |
Gặp gỡ ở Lúc – xăm – bua. |
88, 89 |
GDKNS: Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo. |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Liên hợp quốc |
59 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Một mái nhà chung. |
90 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm. |
30 |
– Bài tập 1: giảm ý b hoặc c. – Giảm bài tập 3. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: U |
30 |
|||||||
Chính tả |
Nhớ viết: Một mái nhà chung |
60 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Viết thư |
30 |
GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. |
GDKNS: Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo. Thể hiện sự tự tin |
|||||
31 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Bác sĩ Y- éc- xanh. |
91, 92 |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Bác sĩ Y-éc-xanh |
61 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Bài hát trồng cây. |
93 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Các nước. Dấu phẩy. |
31 |
– Giảm bài tập 2. – Bài tập 3: giảm ý c. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: V |
31 |
|||||||
Tập làm văn |
Thảo luận về bảo vệ môi trường |
31 |
Giảm bài tập 2 |
||||||
32 |
chính tả |
Nhớ viết: Bài hát trồng cây |
94,95 |
GDBVMT, GDKNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị cá nhân. Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận. Đảm nhận trách nhiệm.Tư duy sáng tạo. |
|||||
Tập đọc-Kể chuyện |
Người đi săn và con vượn. |
113 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
GDBVMT, GD KNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông. Tư duy phê phán. Ra quyết định |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Ngôi nhà chung |
114 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Cuốn sổ tay. |
96 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm. |
32 |
Bài tập 3: giảm ý a hoặc b. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: X |
32 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Hạt mưa |
64 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nói, viết về bảo vệ môi trường. |
32 |
GDKNS |
||||||
33 |
Bầu trời và mặt đất |
Tập đọc-Kể chuyện |
Cóc kiện trời. |
97,98 |
GDBVMT |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Cóc kiện trời |
65 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Mặt trời xanh của tôi. |
99 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. |
33 |
Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa. |
GDBVMT |
|||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: Y |
33 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Qùa của đồng nội |
66 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Ghi chép sổ tay. |
33 |
|||||||
34 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Sự tích chú Cuội cung trăng. |
100, 101 |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Thì thầm |
67 |
Chọn 1 trong 2 tiết đểdạy. |
||||||
Tập đọc |
Mưa |
102 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
GDQP&AN, GDBVMT |
|||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy. |
34 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: A, M, N, V (kiểu 2) |
34 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Dòng suối thức |
68 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe- kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay. |
34 |
|||||||
35 |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1) |
103, 104 |
|||||
Chính tả |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 2) |
69 |
|||||||
Tập đọc |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(tiết 3) |
105 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(tiết 4) |
35 |
|||||||
Tập viết |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 5) |
35 |
|||||||
Chính tả |
Kiểm tra |
70 |
|||||||
Tập làm văn |
Kiểm tra |
35 |
Kế hoạch điều chỉnh môn Toán 3 theo Công văn 3969
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ |
Tên bài học |
Tiết học/ |
|||
1 |
Số học |
Đọc, viết, so sánh, các số có 3 chữ số |
1 |
||
Cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) |
2 |
Giảm tải: Không làm bài tập 4 |
|||
Luyện tập |
3 |
||||
Cộng các số có 3 chữ số (nhớ 1 lần) |
4 |
||||
Luyện tập |
5 |
||||
2 |
Trừ các số có 3 chữ số (nhớ 1 lần) |
6 |
|||
Luyện tập |
7 |
||||
Ôn tập: các bảng nhân |
8 |
Giảm tải: Bài 4: Không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời. |
|||
Ôn tập: các bảng chia |
9 |
||||
Luyện tập |
10 |
||||
3 |
Hình học |
Ôn tập về hình học |
11 |
Yêu cầu cần đạt” Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác” của bài học này sửa là” tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình chữ nhật” |
|
Số học |
Ôn tập về giải toán |
12 |
|||
Đại lượng |
Xem đồng hồ |
13 |
|||
Xem đồng hồ (tt ) |
14 |
||||
Luyện tập |
15 |
||||
4 |
Số học |
Luyện tập chung |
16 |
||
Kiểm tra |
17 |
||||
Bảng nhân 6 |
18 |
||||
Luyện tập |
19 |
||||
Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ) |
20 |
||||
5 |
Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) |
21 |
|||
Luyện tập |
22 |
||||
Bảng chia 6 |
23 |
||||
Luyện tập |
24 |
||||
Tìm một trong các phần bằng nhau của một số |
25 |
||||
6 |
Luyện tập |
26 |
|||
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số |
27 |
||||
Luyện tập |
28 |
||||
Phép chia hết, Phép chia có dư |
29 |
||||
Luyện tập |
30 |
||||
7 |
Bảng nhân 7 |
31 |
|||
Luyện tập |
32 |
||||
Gấp 1 số lên nhiều lần |
33 |
||||
Luyện tập |
34 |
||||
Bảng chia 7 |
35 |
||||
8 |
Luyện tập |
36 |
|||
Giảm đi một số lần |
37 |
||||
Luyện tập |
38 |
||||
Tìm số chia |
39 |
||||
Luyện tập |
40 |
||||
9 |
Hình học |
Góc vuông, góc không vuông |
41 |
||
Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke |
42 |
||||
Đại lượng |
Đề-ca-mét, Hec-tô-mét |
43 |
|||
Bảng đơn vị đo độ dài. |
44 |
||||
Luyện tập |
45 |
||||
10 |
Thực hành đo độ dài |
46 |
Điều chỉnh: Dạy trong 1 tiết |
||
HĐTN: Đo độ dài 1 số vật có trên sân trường |
47 |
HĐTN: Đo độ dài 1 số vật có trên sân trường |
|||
Luyện tập chung |
48 |
Giảm tải: Không làm dòng 2 ở Bài 3; ý b Bài 5 |
|||
Kiểm tra định kì (giữa kì I) |
49 |
||||
Số học |
Bài toán giải bằng hai phép tính |
50 |
Thay thế: Sửa lại đơn vị đo ở phần tóm tắt của bài toán trong phần bài mới (từ kèn sang cái kèn). |
||
11 |
Bài toán giải bằng hai phép tính (tt) |
51 |
Giảm tải: Dòng 2 bài tập 3 không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời. |
||
Luyện tập |
52 |
||||
Bảng nhân 8 |
53 |
||||
Luyện tập |
54 |
||||
Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số. |
55 |
||||
12 |
Luyện tập |
56 |
|||
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé |
57 |
||||
Luyện tập |
58 |
||||
Bảng chia 8 |
59 |
||||
Luyện tập |
60 |
||||
13 |
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn |
61 |
|||
Luyện tập |
62 |
||||
Bảng nhân 9 |
63 |
||||
Luyện tập |
64 |
||||
Gam |
65 |
||||
14 |
Luyện tập |
66 |
|||
Bảng Chia 9 |
67 |
||||
Luyện tập |
68 |
GT: Bài 4 Tổ chức dưới dạng trò chơi |
|||
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số |
69 |
||||
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (tt) |
70 |
||||
15 |
Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số |
71 |
|||
Chia số có 3 chữ số cho số có 1chữ số (tt) |
72 |
||||
Giới thiệu bảng nhân |
73 |
||||
Giới thiệu bảng chia |
74 |
||||
Luyện tập |
75 |
||||
16 |
Luyện tập chung |
76 |
|||
Làm quen với biểu thức |
77 |
||||
Tính giá trị biểu thức |
78 |
||||
Tính giá trị biểu thức (tt) |
79 |
||||
Luyện tập |
80 |
||||
17 |
Tính giá trị biểu thức (tt) |
81 |
|||
Luyện tập |
82 |
||||
Luyện tập chung |
83 |
GT: Bài 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi |
|||
Hình học |
Hình chữ nhật |
84 |
|||
Hình vuông |
85 |
||||
18 |
Chu vi hình chữ nhật |
86 |
|||
Chu vi hình vuông |
87 |
||||
Số học |
KTĐK (cuối kì I) |
88 |
|||
Luyện tập |
89 |
||||
Luyện tập chung |
90 |
||||
19 |
Các số có 4 chữ số |
91 |
Giảm tải: Bài 3(a, b): Không viết số, chỉ yêu cầu trả lời |
||
Luyện tập |
92 |
||||
Các số có 4 chữ số (tt) |
93 |
||||
Các số có 4 chữ số (tt) |
94 |
||||
Số 10 000 |
95 |
||||
20 |
Hình học |
Điểm ở giữa -Trung điểm của đoạn thẳng |
96 |
||
Luyện tập |
97 |
||||
Số học |
So sánh các số trong phạm vi 10000 |
98 |
|||
Luyện tập |
99 |
||||
Phép cộng các số trong phạm vi 10000 |
100 |
||||
21 |
Luyện tập |
101 |
|||
Phép trừ các số trong phạm vi 10000 |
102 |
||||
Luyện tập |
103 |
||||
Luyện tập chung |
104 |
||||
Đại lượng |
Tháng – Năm |
105 |
Điều chỉnh: GV tự chuẩn bị tờ lịch theo năm hiện tại để HS có thể liên hệ thực tế. |
||
22 |
Luyện tập |
106 |
|||
Hình học |
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. |
107 |
|||
Vẽ trang trí hình tròn |
108 |
Giảm tải: Không dạy, |
|||
Số học |
Nhân số có 4 chữ số với số có 1chữ số |
109 |
|||
Luyện tập |
110 |
||||
23 |
Nhân số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tt) |
111 |
|||
Luyện tập |
112 |
Giảm tải: Không làm bài tập 2 |
|||
Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số |
113 |
||||
Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tt) |
114 |
||||
Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tt) |
115 |
||||
24 |
Luyện tập |
116 |
|||
Luyện tập chung |
117 |
||||
Làm quen với chữ số La Mã |
118 |
||||
Luyện tập |
119 |
||||
Đại lượng |
Thực hành xem đồng hồ |
120 |
|||
25 |
Thực hành xem đồng hồ (tt) |
121 |
|||
Số học |
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị |
122 |
|||
Luyện tập |
123 |
||||
Luyện tập |
124 |
Giảm tải: Không yêu cầu làm bài 1 |
|||
Đại lượng |
Tiền Việt Nam |
125 |
Kết hợp giới thiệu cả bài “Tiền Việt Nam” ở lớp 2 (SGK Toán 2 trang 162). |
||
26 |
Số học |
Luyện tập |
126 |
||
Làm quen với thống kê số liệu |
127 |
||||
Làm quen với thống kê số liệu (tt) |
128 |
||||
Luyện tập |
129 |
||||
Các số có 5 chữ số |
130 |
||||
27 |
Luyện tập |
131 |
|||
Các số có 5 chữ số (tt) |
132 |
||||
Luyện tập |
133 |
||||
Số 100000- Luyện tập |
134 |
||||
Kiểm tra |
135 |
||||
28 |
So sánh các số trong phạm vi 100000. |
136 |
|||
Luyện tập |
137 |
Giảm tải: Bài 4 Không yêu cầu viết số, chỉ trả lời |
|||
Luyện tập |
138 |
||||
Hình học |
Diện tích của một hình |
139 |
|||
Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông |
140 |
||||
29 |
Diện tích hình chữ nhật |
141 |
|||
Luyện tập |
142 |
||||
Diện tích hình vuông |
143 |
||||
Số học |
Luyện tập |
144 |
|||
Phép cộng các số trong phạm vi 100000 |
145 |
||||
30 |
Luyện tập |
146 |
|||
Phép trừ các số trong phạm vi 100000 |
147 |
||||
Đại lượng |
Tiền Việt Nam. |
148 |
Thay thế bằng hình ảnh tờ tiền hiện hành. |
||
Số học |
Luyện tập |
149 |
|||
Luyện tập chung |
150 |
Giảm tải: Bài tập 1: không viết phép tính, chỉ trả lời |
|||
31 |
Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số |
151 |
|||
Luyện tập |
152 |
||||
Chia số có 5 chữ số với số có 1chữ số |
153 |
||||
Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (tt) |
154 |
||||
Luyện tập |
155 |
Giảm tải: Bài 4: Không yêu cầu viết bài giải, chỉ yêu cầu trả lời. |
|||
32 |
Luyện tập chung |
156 |
|||
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tt) |
157 |
||||
Luyện tập |
158 |
||||
Luyện tập |
159 |
||||
Luyện tập chung |
160 |
||||
33 |
Kiểm tra |
161 |
|||
Ôn tập các số đến 100000 |
162 |
||||
Ôn tập các số đến 100000 (tt) |
163 |
||||
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 |
164 |
||||
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 (tt) |
165 |
||||
34 |
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 (tt) |
166 |
|||
Ôn tập về đại lượng |
167 |
||||
Ôn tập về hình học |
168 |
||||
Ôn tập về hình học (tt) |
169 |
||||
Ôn tập về giải toán |
170 |
||||
35 |
Ôn tập về giải toán (tt) |
171 |
|||
Luyện tập chung |
172 |
||||
Luyện tập chung |
173 |
||||
Luyện tập chung |
174 |
Giảm tải: Bài tập 5: Chỉ yêu cầu tính được 1 cách. |
|||
Kiểm tra định kì |
175 |
Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Anh 3 theo Công văn 3969
Tuần, tháng |
Chương trình Sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có). |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
|||
1 |
Theme 1: Me and my friends |
Unit 1 Hello Lesson 1: |
1 |
||
Unit 1 -Lesson 2: |
1 |
||||
2 |
Theme 1: Me and my friends |
Unit 1 – Lesson 3 |
1 |
||
UNIT 2:What’s your name? |
1 |
||||
3 |
Theme 1: Me and my friends |
Unit 2 – Lesson 2: |
1 |
||
Lesson 3: |
1 |
||||
4 |
Theme 1: Me and my friends |
UNIT 3: This is Tony. |
1 |
||
Lesson 2: |
1 |
||||
5 |
Theme 1: Me and my friends |
Lesson 3: |
1 |
||
Unit 4 : How old are you? |
1 |
||||
6 |
Theme 1: Me and my friends |
Lesson2 |
1 |
||
Lesson 3: |
1 |
||||
7 |
Theme 1: Me and my friends |
UNIT 5: Are they your friends? |
1 |
||
Lesson 2: |
1 |
||||
8 |
Theme 1: Me and my friends |
Lesson 3: |
1 |
||
Review 1 |
1 |
||||
9 |
Theme 1: Me and my friends and Theme 2: Me and my school |
Test 1 (Kiểm tra giữa học kì I) |
1 |
||
Unit 6 : Stand up! |
1 |
. |
|||
10 |
Theme 2: Me and my school |
Lesson 2: |
1 |
||
Lesson 3: |
1 |
||||
11 |
Theme 2: Me and my school |
Unit 7:That’s my school. |
|||
Lesson 2: |
1 |
||||
12 |
Theme 2: Me and my school |
Lesson3: |
1 |
||
Unit 8 :This is my pen. |
1 |
||||
13 |
Theme 2: Me and my school |
Lesson 2: |
1 |
||
Lesson 3: |
1 |
||||
14 |
Theme 2: Me and my school |
Unit 9 :What colour is this? 3. Let’s talk. |
1 |
||
Lesson2: |
1 |
||||
15 |
Theme 2: Me and my school |
Lesson 3: |
1 |
||
UNIT 10: What do you do at break time? |
1 |
. |
|||
16 |
Theme 2: Me and my school |
Lesson2: |
1 |
||
Lesson 3: |
1 |
||||
17 |
Theme 2: Me and my school |
Review 2 |
1 |
||
Test 2 (Kiểm tra cuối học kì I) |
1 |
||||
18 |
Theme 2: Me and my school |
(Chữa bài kiểm tra học kỳ I) |
1 |
||
Unit 11 : This is my family. |
1 |
||||
19 |
Theme 3: Me and my family |
Lesson2: |
1 |
||
Lesson 3: |
1 |
||||
20 |
Theme 3: Me and my family |
Unit 12 : This is my house. |
1 |
||
Lesson2: 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
1 |
||||
Lesson 3: |
1 |
||||
21 |
Theme 3: Me and my family |
Unit 13 : Where’s my book? |
1 |
||
Lesson2: |
1 |
||||
22 |
Theme 3: Me and my family |
Lesson 3: |
1 |
||
Unit 14 :Are there any posters in the room? |
1 |
||||
23 |
Theme 3: Me and my family |
Lesson2: |
1 |
||
Lesson3: |
1 |
||||
24 |
Theme 3: Me and my family |
Unit 15 : Do you have any toys? |
1 |
||
Lesson2: |
1 |
||||
25 |
Theme 3: Me and my family |
Lesson3: |
1 |
||
Review 3 |
1 |
||||
26 |
Theme 3: Me and my family |
Test 3 (Kiểm tra giữa học kì II) |
1 |
||
Unit 16 :Do you have any pets? |
1 |
||||
27 |
Theme 3: Me and my family and Theme 4 Me and the world around us |
Lesson 2: |
1 |
||
Lesson 3: |
1 |
||||
28 |
Theme 4 Me and the world around us |
Unit 17 : What toys do you like? |
1 |
||
Lesson2: |
1 |
||||
29 |
Theme 4 Me and the world around us |
Lesson 3: |
1 |
||
Unit 18 : What are you doing? |
1 |
||||
30 |
Theme 4 Me and the world around us |
Lesson2: |
1 |
||
Lesson3: |
1 |
||||
31 |
Theme 4 Me and the world around us |
UNIT 19: They’re in the park |
1 |
||
Lesson2: |
1 |
||||
32 |
Theme 4 Me and the world around us |
Lesson 3: |
1 |
||
Unit 20 :Where’ s Sapa? Lesson1: |
1 |
||||
33 |
Theme 4 Me and the world around us |
Lesson2: |
1 |
||
Lesson3: |
1 |
||||
34 |
Theme 4 Me and the world around us |
Review 4 |
1 |
||
Test 4 ( kiểm tra cuối kỳ II) |
1 |
||||
35 |
Theme 4 Me and the world around us |
Chữa bài kiểm tra học kỳ II |
1 |
||
Tổng kết năm học |
1 |
Kế hoạch điều chỉnh môn Đạo đức 3 theo Công văn 3969
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung(nếu có) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/Thời lượng |
|||
1 |
Kính yêu Bác Hồ (tiết 1) |
1 |
Điều chỉnh: Giáo viên gợi ý và tạo điều kiện cho học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu sưu tầm được về Bác Hồ. |
||
2 |
Kính yêu Bác Hồ (tiết 2) |
2` |
Điều chỉnh: Giáo viên gợi ý và tạo điều kiện cho học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu sưu tầm được về Bác Hồ. |
||
3 |
Giữ lời hứa ( tiết 1) |
3 |
Điều chỉnh: Giáo viên điều chỉnh các tình huống đóng vai cho phù hợp với học sinh. |
GDTLHĐ; GDKNS: |
|
4 |
Giữ lời hứa ( tiết 2) |
4 |
Điều chỉnh: Giáo viên điều chỉnh các tình huống đóng vai cho phù hợp với học sinh. |
GDTLHĐ; GDKNS: |
|
5 |
Tự làm lấy việc của mình (tiết 1) |
5 |
GDTLHĐ |
||
6 |
Tự làm lấy việc của mình (tiết 2) |
6 |
GDTLHĐ |
||
7 |
Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (tiết 1) |
7 |
GDKNS: |
||
8 |
Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (tiết 2) |
8 |
GDKNS: |
||
9 |
Chia sẻ vui buồn cùng bạn ( tiết 1) |
9 |
GDTLHĐ |
||
10 |
Chia sẻ vui buồn cùng bạn ( tiết 2) |
10 |
GDTLHĐ |
||
11 |
Thực hành kĩ năng giữa kì I |
11 |
GDTLHĐ |
||
12 |
Tích cực tham gia việc lớp, việc trường (tiết 1) |
12 |
|||
13 |
Tích cực tham gia việc lớp, việc trường ( tiết 2) |
13 |
|||
14 |
Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tiết 1) |
14 |
GDKNS: |
||
15 |
Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tiết 2) |
15 |
Điều chỉnh: Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về tình làng, nghĩa xóm; có thể cho học sinh kể về một số việc đã biết liên quan đến ”tình làng, nghĩa xóm”. |
GDKNS: |
|
16 |
Biết ơn thương binh liệt sĩ (tiêt 1) |
16 |
GDKNS: |
||
17 |
Biết ơn thương binh liệt sĩ (tiêt 2) |
17 |
Điều chỉnh: Không yêu cầu học sinh báo cáo thực hiện kết quả điều tra số liệu thực tế. Mà chỉ cần học sinh nêu nhưng tấm gương hay câu chuyện mà mình biết. (bài 4) |
GDKNS: |
|
18 |
Thực hành kĩ năng cuối học kì I |
18 |
GDTLHĐ |
||
19 |
Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế (tiết 1) |
19 |
Điều chỉnh: Có thể cho học sinh đóng vai khi gặp các thiếu nhi Quốc tế thể hiện tình hữu nghị với nhau. Không yêu cầu học sinh thực hiện đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp. Bài 2 |
GDKNS: |
|
20 |
Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế (tiết 2) |
20 |
Điều chỉnh: Không yêu cầu học sinh thực hiện đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp. Bài 5 |
||
21 |
Tôn trọng khách nước ngoài (tiết 1) |
21 |
Điều chỉnh: Không dạy |
||
22 |
Tôn trọng khách nước ngoài (tiết 2) |
22 |
Điều chỉnh: Không dạy |
||
23 |
Tôn trọng đám tang (tiết 1) |
23 |
GDKNS: |
||
24 |
Tôn trọng đám tang (tiết 2) |
24 |
GDKNS: |
||
25 |
Thực hành kĩ năng giữa kì II |
25 |
GDTLHĐ |
||
26 |
Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (tiết 1) |
26 |
GDKNS: |
||
27 |
Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (tiết 2) |
27 |
GDKNS: |
||
28 |
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 1) |
28 |
GDKNS: |
||
29 |
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2) |
29 |
GDKNS: |
||
30 |
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiết 1) |
30 |
Điều chỉnh: Không yêu cầu học sinh lập đề án trang trại sản xuất và tìm cách bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt; có thể cho học sinh kể lại một số việc đã làm hoặc biết về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi. |
GDKNS: |
|
31 |
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiết 2) |
31 |
Điều chỉnh: Không yêu cầu học sinh lập đề án trang trại sản xuất và tìm cách bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt; có thể cho học sinh kể lại một số việc đã làm hoặc biết về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi. |
GDKNS: |
|
32 |
Dành cho địa phương |
32 |
GDKNS: |
||
33 |
Dành cho địa phương |
33 |
GDKNS: |
||
34 |
Dành cho địa phương |
34 |
|||
35 |
Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm |
35 |
GDTLHĐ |
Kế hoạch điều chỉnh môn Tự nhiên và xã hội 3 theo Công văn 3969
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ |
Tên bài học |
Tiết học/ |
|||
1 |
Chủ đề 1: Con người và sức khỏe |
Hoạt động thở và cơ quan hô hấp |
1 |
||
Nên thở thế nào? |
2 |
GDKNS: |
|||
2 |
Vệ sinh hô hấp |
3 |
GDBVMT |
||
Phòng bệnh đường hô hấp |
4 |
GDKNS: |
|||
3 |
Bệnh lao phổi |
5 |
GDKNS: |
||
Máu và cơ quan tuần hoàn |
6 |
||||
4 |
Hoạt động tuần hoàn |
7 |
|||
Vệ sinh cơ quan tuần hoàn |
8 |
GDBVMT |
|||
5 |
Phòng bệnh tim mạch |
9 |
GDKNS: |
||
Hoạt động bài tiết nước tiểu |
10 |
GDBVMT |
|||
6 |
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu |
11 |
GDKNS: |
||
Cơ quan thần kinh |
12 |
||||
7 |
Hoạt động thần kinh |
13 |
Tích hợp Biển, hải đảo |
||
Hoạt động thần kinh (tiếp theo) |
14 |
||||
8 |
Vệ sinh thần kinh |
15 |
Tích hợp Biển, hải đảo GD KNS: |
||
Vệ sinh thần kinh(tiếp theo) |
16 |
||||
9 |
Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khỏe |
17-18 |
|||
10 |
Chủ đề 2: Xã hội |
Các thế hệ trong một gia đình |
19 |
GDKNS: – Kĩ năng giao tiếp: Tự tin với các bạn trong nhóm để chia sẻ, giới thiệu về gia đình của mình. |
|
Họ nội , họ ngoại |
20 |
GDKNS: – Khả năng diễn đạt thông tin chính xác, lôi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình. |
|||
11 |
Thực hành Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng ( 2 tiết) |
21-22 |
|||
12 |
Phòng cháy khi ở nhà |
23 |
Điều chỉnh: Bổ sung hình ảnh bếp ga theo thời đại hiện nay. |
GDQPAN, GDKNS: |
|
Một số hoạt động ở trường |
24 |
GDBVMT GDKNS: |
|||
13 |
Một số hoạt động ở trường ( Tiếp theo) |
25 |
GDBVMT GDKNS: |
||
Không chơi các trò chơi nguy hiểm |
26 |
GDKNS: |
|||
14 |
Tỉnh (thành phố ) nơi bạn đang sống ( 2 tiết) |
27-28 |
Điều chỉnh: Bổ sung hoạt động tìm hiểu về lễ hội, di tích văn hóa lịch sử, những cảnh đẹp có ở dịa phương em. |
Tích hợp Biển, hải đảo. GD KNS: |
|
15 |
Các hoạt động thông tin liên lạc |
29 |
Điều chỉnh: Thêm hình ảnh điện thoại di động, cột thu phát sóng di động và máy tính để phù hợp với thực tế |
GDQPAN |
|
Hoạt động nông nghiệp |
30 |
GDBVMT; GDKNS: |
|||
16 |
Hoạt động công nghiệp, thương mại |
31 |
GDBVMT, |
||
Làng quê và đô thị |
32 |
Điều chỉnh: Bổ sung thêm hoạt động nói về cuộc sống ở nơi em đang ở. |
GDBVMT, |
||
17 |
An toàn khi đi xe đạp |
33 |
GDKNS: – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông ti: Quan sat, phân tích về các tình huống chấp hành đúng quy đinh khi đi xe đạp. |
||
Ôn tập và kiểm tra học kì I |
34 |
||||
18 |
Ôn tập và kiểm tra học kì I ( Tiếp theo) |
35 |
|||
Vệ sinh môi trường |
36 |
Thêm các thùng rác để phân loại rác thải.Thêm hình ảnh HS dọn rác trong lớp học. |
GDBVMT, |
||
19 |
Vệ sinh môi trường ( Tiếp theo) |
37 |
GD BVMT, MTBĐ, TKNL |
||
Vệ sinh môi trường ( Tiếp theo) |
38 |
GD BVMT, MTBĐ, TKNL |
|||
20 |
Ôn tập: Xã hội |
39 |
|||
20 |
Chủ đề 3: Tự nhiên |
Thực vật |
40 |
Bổ sung: Hoạt động Chăm sóc cây trồng (Liên môn Đạo Đức – Bài Chăm sóc cây trồng, vật nuôi) |
GDKNS, BVMT, MTBĐ |
21-24 |
Thân cây |
41 |
Ghép 8 bài (41 – 48) dạy trong 7 tiết: Chủ đề Các bộ phận của cây |
GD BVMT, GDKNS: |
|
Thân cây ( Tiếp theo) |
42 |
||||
Rễ cây |
43 |
||||
Rễ cây ( Tiếp theo) |
44 |
||||
Lá cây |
45 |
||||
Khả năng kì diệu của lá cây |
46 |
||||
Hoa |
47 |
||||
Qủa |
|||||
24 |
Thiên nhiên quanh em |
48 |
Bổ sung tiết 48: HĐ trải nghiệm thăm quan vườn trường |
||
25 |
Động vật |
49 |
GD MTBĐ, GDBVMT |
||
Côn trùng |
50 |
GD BVMT, GDKNS: |
|||
26 |
Tôm, cua |
51 |
GDMTBĐ, GDBVMT |
||
Cá |
52 |
GDMTBĐ, GDBVMT |
|||
27 |
Chim |
53 |
GDBVMT GD KNS: |
||
Thú |
54 |
GD BVMT,GDKNS: |
|||
28 |
Thú ( Tiếp theo) |
55 |
MTBĐ, BVMT |
||
Mặt trời |
56 |
MTBĐ, BVMT |
|||
29 |
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên |
57 |
Điều chỉnh: giảm đi 1 tiết. Đi thăm quan ngoài lớp học. |
Tích hợp Biển- hải đảo, GDBVMT, |
|
Trái Đất. Qủa địa cầu |
58 |
||||
30 |
Sự chuyển động của Trái Đất |
59 |
|||
Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời |
60 |
GDKNS: |
|||
31 |
Mặt trăng là vệ tinh của Trái Đất |
61 |
|||
Ngày và đêm trên Trái Đất |
62 |
||||
32 |
Năm, tháng và mùa ( 2 tiết) |
63-64 |
Bổ sung: HĐ tìm hiểu về hoạt động của 4 mùa(xuân, hạ, thu, đông).Điều chỉnh: tăng thêm 1 tiết. |
GDBVMT |
|
33 |
Các đới khí hậu |
65 |
|||
Bề mặt trái đất |
66 |
MTBĐ |
|||
34 |
Bề mặt lục địa |
67 |
GD MTBĐ, GD BVMT, GD KNS: – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng về suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng,.. |
||
Bề mặt lục địa (tiếp theo) |
68 |
||||
35 |
Ôn tập và kiểm tra học kì II : Tự nhiên ( 2 tiết) |
69-70 |
Kế hoạch điều chỉnh môn Thủ công 3 theo Công văn 3969
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/Thời lượng |
|||
1,2 |
Chủ đề 1: Phối hợp gấp, cắt, dán hình |
Gấp tàu thủy hai ống khói |
1,2 |
||
3,4 |
Gấp con ếch |
3,4 |
|||
5,6 |
Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng |
5,6 |
|||
7,8 |
Gấp, cắt, dán bông hoa |
7,8 |
|||
9, 10 |
Ôn phối hợp cắt, dán, gấp hình |
9, 10 |
|||
11 |
Chủ đề 2: Cắt, dán chữ đơn giản |
Cắt, dán chữ I, T |
11 |
||
12 |
Cắt, dán chữ H, U |
12 |
|||
13 |
Cắt, dán chữ V |
13 |
|||
14 |
Cắt, dán chữ E |
14 |
|||
15,16 |
Cắt, dán chữ VUI VẺ |
15,16 |
|||
17,18 |
Ôn cắt, dán chữ cái đơn giản |
17,18 |
|||
19,20 |
Chủ đề 3: Đan nan |
Đan nong mốt |
19,20 |
||
21,22 |
Đan nong đôi |
21,22 |
|||
23,24 |
Chủ đề 4: Làm đồ trang trí |
Làm lọ hoa gắn tường |
23,24 |
||
26,27,28,29 |
Làm đồng hồ để bàn |
26,27,28,29 |
|||
30,31,32,33 |
Làm quạt giấy tròn |
30,31,32,33 |
|||
34,35 |
Ôn phần III và IV |
34,35 |
Kế hoạch điều chỉnh môn Thể dục 3 theo Công văn 3969
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có). |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
|||
1 |
Chương I: Đội hình đội ngũ |
Bài 1: Giới thiệu chương trình – Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!”. |
Tiết 1/35 phút |
||
Bài 2: Ôn một số kĩ năng Đội hình đội ngũ – Trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”. |
Tiết 2/35 phút |
||||
2 |
Bài 3: Ôn Đi đều- Trò chơi “Kết bạn”. |
Tiết 3/35 phút |
Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. |
||
Bài 4: Ôn tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản – Trò chơi “Tìm người chỉ huy”. |
Tiết 4/35 phút |
Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. |
|||
3 |
Bài 5: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. |
Tiết 5/35 phút |
|||
Bài 6: Ôn Đội hình đội ngũ – Trò chơi: “Tìm người chỉ huy”. |
Tiết 6/35 phút |
Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. |
|||
4 |
Bài 7: Ôn Đội hình đội ngũ – Trò chơi “Thi xếp hàng”. |
Tiết 7/35 phút |
|||
Bài 8: Đi vượt chướng ngại vật thấp – Trò chơi “Thi xếp hàng”. |
Tiết 8/35 phút |
||||
5 |
Bài 9: Ôn Đi vượt chướng ngại vật thấp. |
Tiết 9/35 phút |
|||
Bài 10: Trò chơi “Mèo đuổi chuột”. |
Tiết 10/35 phút |
||||
6 |
Bài 11: Ôn Đi vượt chướng ngại vật thấp. |
Tiết 11/35 phút |
|||
Bài 12: Đi chuyển hướng phải, trái – Trò chơi “Mèo đuổi chuột”. |
Tiết 12/35 phút |
Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. |
|||
7 |
Bài 13: Ôn Đi chuyển hướng phải, trái. |
Tiết 13/35 phút |
|||
Bài 14:Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh”. |
Tiết 14/35 phút |
||||
8 |
Bài 15: Ôn Đi chuyển hướng phải, trái – Trò chơi “Chim về tổ”. |
Tiết 15/35 phút |
Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. |
||
Bài 16: KTra ĐHĐN Đi chuyển hướng phải, trái. |
Tiết 16/35 phút |
Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. |
|||
9 |
Chương II: Bài thể dục phát triển chung |
Bài 17: Động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 17/35 phút |
||
Bài 18: Ôn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 18/35 phút |
||||
10 |
Bài 19: Động tác chân, lườn của bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 19/35 phút |
|||
Bài 20: Ôn 4 động tác đã học của bài thể dục – Trò chơi “Chạy tiếp sức”. |
Tiết 20/35 phút |
||||
11 |
Bài 21: Động tác bụng của bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 21/35 phút |
|||
Bài 22: Động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 22/35 phút |
Có thể không thực hiện trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”. |
|||
12 |
Bài 23: Ôn các dộng tác dã học của bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 23/35 phút |
|||
Bài 24: Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 24/35 phút |
||||
13 |
Bài 25: Động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 25/35 phút |
|||
Bài 26: Ôn bàithể dục phát triển chung. Trò chơi “Đua ngựa” . |
Tiết 26/35 phút |
Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng…). |
|||
14 |
Bài 27: Ôn bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 27/35 phút |
|||
Bài 28:Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “Đua ngựa” . |
Tiết 28/35 phút |
Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng…). |
|||
15 |
Bài 29:KTra bài TDPTCTiếp tục hoàn thiện bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 29/35 phút |
|||
Bài 30:Bài thể dục phát triển chung. |
Tiết 30/35 phút |
||||
16 |
Chương III: Bài tập rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản – Trò chơi |
Bài 31: Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản (RLTTCB) |
Tiết 31/35 phút |
||
Bài 32: Bài tập RLTTCB và đội hình đội ngũ |
Tiết 32/35 phút |
Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. |
|||
17 |
Bài 33: Bài tập RLTTCB. Trò chơi “Chim về tổ” |
Tiết 33/35 phút |
Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. |
||
Bài 34: Ôn Đội hình đội ngũ và thể dục RLTTCB |
Tiết 34/35 phút |
Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. |
|||
18 |
Bài 35: Đội hình đội ngũ và Bài tập RLTTCB |
Tiết 35/35 phút |
Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. |
||
Bài 36: Sơ kết học kì I |
Tiết 36/35 phút |
||||
19 |
Bài 37: Trò chơi “Thỏ nhảy” |
Tiết 37/35 phút |
|||
Bài 38: Ôn Đội hình đội ngũ – Trò chơi “Thỏ nhảy” |
Tiết 38/35 phút |
||||
20 |
Bài 39: Ôn Đội hình đội ngũ |
Tiết 39/35 phút |
|||
Bài 40: Trò chơi “Lò cò tiếp sức” |
Tiết 40/35 phút |
||||
21 |
Bài 41: Nhảy dây |
Tiết 41/35 phút |
|||
Bài 42: Ôn Nhảy dây – Trò chơi “Lò cò tiếp sức” |
Tiết 42/35 phút |
||||
22 |
Bài 43: Ôn Nhảy dây – Trò chơi “Lò cò tiếp sức” |
Tiết 43/35 phút |
Ghép 2 bài 43, 44 thành 1 bài. |
||
Bài 44: Ôn Nhảy dây – Trò chơi “Lò cò tiếp sức” |
Tiết 44/35 phút |
||||
23 |
Bài 45: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức” |
Tiết 45/35 phút |
Ghép 2 bài 45, 46 “Trò chơi Chuyển bóng tiếp sức” thành 1 bài. |
||
Bài 46: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức” |
Tiết 46/35 phút |
||||
24 |
Bài 47: Nhảy dây kiểu chụm hai chân – Trò chơi “Ném trúng đích” |
Tiết 47/35 phút |
|||
Bài 48: Ôn Nhảy dây – Trò chơi “Ném trúng đích” |
Tiết 48/35 phút |
||||
25 |
Bài 49: Ôn nhảy dây-Trò chơi “Ném trúng đích” |
Tiết 49/35 phút |
Ghép 2 bài 49, 50 thành 1 bài. |
||
Bài 50: Ôn Bài thể dục phát triển chung – Nhảy dây – Trò chơi “Ném bóng trúng đích” |
Tiết 50/35 phút |
||||
26 |
Bài 51: Nhảy dây – Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” |
Tiết 51/35 phút |
|||
Bài 52: Nhảy dây kiểu chụm hai chân |
Tiết 52/35 phút |
Không dạy bài này. |
|||
27 |
Chương IV: Môn thể thao tự chọn |
Bài 53: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” |
Tiết 53/35 phút |
||
Bài 54: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” |
Tiết 54/35 phút |
Ghép 2 bài 54, 55 thành 1 bài. |
|||
28 |
Bài 55: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” |
Tiết 55/35 phút |
|||
Bài 56: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” |
Tiết 56/35 phút |
||||
29 |
Bài 57: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” |
Tiết 57/35 phút |
Ghép 2 bài 57, 58 “Trò chơi Ai khéo khỏe” thành 1 bài. |
||
Bài 58: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Ai kéo khỏe” |
Tiết 58/35 phút |
||||
30 |
Bài 59: Hoàn thiện bài thể dục với hoa hoặc cờ – Học tung và bắt bóng |
Tiết 59/35 phút |
|||
Bài 60: Bài thể dục với hoa hoặc cờ |
Tiết 60/35 phút |
Không dạy bài này. |
|||
31 |
Bài 61: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân – Trò chơi “Ai kéo khỏe” |
Tiết 61/35 phút |
|||
Bài 62: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân Trò chơi “Ai kéo khỏe” |
Tiết 62/35 phút |
||||
32 |
Bài 63: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân – Trò chơi “Chuyển đồ vật” |
Tiết 63/35 phút |
|||
Bài 64: Tung và bắt bóng theo nhóm người – Trò chơi “Chuyển đồ vật” |
Tiết 64/35 phút |
Ghép 2 bài 64, 65 thành 1bài. |
|||
33 |
Bài 65: Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người – Trò chơi “Chuyển đồ vật” |
Tiết 65/35 phút |
|||
Bài 66: Ôn Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người |
Tiết 66/35 phút |
Ghép 2 bài 66, 67 thành 1bài. |
|||
34 |
Bài 67: Ôn Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người |
Tiết 67/35 phút |
|||
Bài 68: Tung và bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 người |
Tiết 68/35 phút |
Không dạy bài này. |
|||
35 |
Bài 69: Ôn Nhảy dây, Tung bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 người |
Tiết 69/35 phút |
|||
Bài 70: Tổng kết môn học |
Tiết 70/35 phút |
Kế hoạch điều chỉnh môn Âm nhạc 3 theo Công văn 3969
Tuần/ Tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/Thời lượng |
Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình |
Ghi chú (Tiết/tuần) |
1 |
– Học hát: Quốc ca Việt Nam (lời 1) |
1 |
||
2 |
– Học hát: Quốc ca Việt Nam (lời 2) |
1 |
||
3 |
– Học hát: Bài ca đi học (lời 1) |
1 |
||
4 |
– Học hát: Bài ca đi học (lời 2) |
1 |
||
5 |
– Học hát: Đếm sao |
1 |
||
6 |
– Ôn tập bài hát: Đếm sao |
1 |
||
7 |
– Học hát: Gà gáy |
1 |
||
8 |
– Ôn tập bài hát: Gà gáy |
1 |
||
9 |
– Ôn tập 3 bài hát: Bài ca đi học; Đếm sao; Gà gáy |
1 |
||
10 |
– Học hát: Lớp chúng ta đoàn kết |
1 |
||
11 |
– Ôn tập bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết |
1 |
||
12 |
– Học hát: Con chim non |
1 |
||
13 |
– Ôn tập bài hát: Con chim non |
1 |
||
14 |
– Học hát: Ngày mùa vui (lời 1) |
1 |
||
15 |
– Học hát: Ngày mùa vui |
1 |
||
16 |
– Kể chuyện Âm nhạc: Cá heo với âm nhạc |
1 |
||
17 |
– Học bài hát tự chọn |
1 |
||
18 |
– Tập biểu diễn các bài hát đã học |
1 |
||
19 |
– Học hát: Em yêu trường em (lời 1) |
1 |
||
20 |
– Học hát: Em yêu trường em (lời 2) |
1 |
||
21 |
– Học hát: cùng múa hát dưới trăng |
1 |
||
22 |
– Ôn tập bài hát: Cùng múa hát dưới trăng |
1 |
||
23 |
– Giới thiệu 1 số hình nốt nhạc |
1 |
||
24 |
– Ôn tập 2 bài hát: Em yêu trường em; Cùng múa hát dưới trăng. |
1 |
||
25 |
– Học hát: Chị Ong nâu và em bé |
1 |
||
26 |
– Ôn tập bài hát: Chị Ong nâu và em bé |
1 |
||
27 |
– Học hát: Tiếng hát bạn bè mình |
1 |
||
28 |
– Ôn tập bài hát: Tiếng hát bạn bè mình |
1 |
||
– Tập kẻ khuông nhạc và viết khóa son |
||||
29 |
– Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc |
1 |
||
30 |
– Kể chuyện: Chàng Ooc Phê và cây đàn lia |
1 |
||
31 |
– Ôn tập 2 bài hát: Chị ong nâu và em bé; Tiếng hát bạn bè mình |
1 |
||
32 |
– Học bài hát tự chọn |
1 |
||
33 |
– Ôn tập các nốt nhạc. |
1 |
||
34 |
– Ôn tập và biểu diễn bài hát |
1 |
||
35 |
– Ôn tập và biểu diễn bài hát |
1 |
Kế hoạch điều chỉnh môn Mĩ thuật 3 theo Công văn 3969
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
||||
Tuần/ tháng |
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
1 |
1 |
Những chữ cái đáng yêu |
35 |
||
2 |
35 |
||||
3 |
2 |
Mặt nạ con thú |
35 |
||
4 |
35 |
||||
5 |
35 |
||||
6 |
3 |
Con vật quen thuộc |
35 |
||
7 |
35 |
||||
8 |
4 |
Chân dung biểu cảm |
35 |
||
9 |
35 |
||||
10 |
5 |
Tạo hình ra do và trang trí bằng nét |
35 |
||
11 |
35 |
||||
12 |
6 |
Bốn mùa |
35 |
||
13 |
35 |
||||
14 |
35 |
||||
15 |
7 |
Lễ hội quê em |
35 |
||
16 |
35 |
||||
17 |
35 |
||||
18 |
35 |
||||
19 |
8 |
Trái cây bốn mùa |
35 |
||
20 |
35 |
||||
21 |
35 |
||||
22 |
9 |
Bưu thiếp tặng mẹ và cô |
35 |
||
23 |
35 |
||||
24 |
10 |
Cửa hàng gốm sứ |
35 |
||
25 |
35 |
||||
26 |
35 |
||||
27 |
11 |
Tìm hiểu tranh theo chủ đề vẻ đẹp cuộc sống |
35 |
||
28 |
35 |
||||
29 |
35 |
||||
30 |
12 |
Trang phục của em |
35 |
||
31 |
35 |
||||
32 |
35 |
||||
33 |
13 |
Câu chuyện em yêu thích |
35 |
||
34 |
35 |
||||
35 |
35 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch điều chỉnh lớp 3 theo Công văn 3969 (9 môn) Nội dung điều chỉnh các môn lớp 3 năm 2021 – 2022 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.