Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo theo Công văn 3969 gồm 6 môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn học lớp 2 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.
Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19.
Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Việt 2 sách Chân trời sáng tạo
(Thời lượng môn Tiếng việt: 10 tiết/tuần x 35 tuần = 350 tiết)
(Tinh giảm chương trình: 10 tiết/ tuần x 30 tuần = 300 tiết)
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
1 |
Em đã lớn hơn |
Bé Mai đã lớn |
Đọc: Bé Mai đã lớn |
2 tiết |
THLM: Môn TNXH (Các thế hệ trong một gia đình) |
|
Viết chữ hoa A |
1 tiết |
THLM: môn Đạo đức (Giáo dục tình yêu thương trong gia đình) |
||||
Từ và câu |
1 tiết |
|||||
Thời gian biểu |
Đọc: Thời gian biểu |
1 tiết |
THLM: Môn Đạo đức (Qúy trọng thời gian) |
|||
Nghe – Viết: Bé Mai đã lớn. Bảng chữ cái. Phân biệt c/k |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Trẻ em |
1 tiết |
|||||
Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi. |
1 tiết |
Tích hợp MT: Kết hợp khai thác ý bảo vệ môi trường qua chi tiết: Nhờ con tưới nước mỗi ngày đấy! |
||||
Nói, viết lời tự giới thiệu |
1 tiết |
THLM: MônHĐTN Chơi trò chơi “ Tôi có thể”…. |
||||
Đọc một truyện về trẻ em |
1 |
|||||
2 |
Ngày hôm qua đâu rồi? |
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? |
2 tiết |
THLM: Môn Đạo đức (Qúy trọng thời gian) |
||
Viết chữ hoa Ă, Â |
1 tiết |
Tích hợp ngôn ngữ với vận động vận dụng vào thực tiễn cuộc sống. |
||||
Từ chỉ sự vât. Câu kiểu: Ai là gì? |
1 tiết |
|||||
Út Tin |
Đọc: Út Tin |
1 tiết |
||||
Nhìn – Viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Trẻ em ( tiếp theo) |
1 tiết |
THLM: Môn HĐTN HĐGDTCĐ: Tìm hiểu và đề xuất những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân. |
||||
Nghe – kể: Thử tài |
1 tiết |
|||||
Viết thời gian biểu |
1 tiết |
THLM: môn Đạo đức (Vận dụng vào thực tiễn cuộc sống) |
||||
Đọc một bài đọc về trẻ em |
1 tiết |
|||||
3 |
Mỗi người một vẻ |
Tóc xoăn và tóc thẳng |
Đọc: Tóc xoăn và tóc thẳng |
2 tiết |
||
Viết chữ hoa B |
1 tiết |
Tích hợp KNS: Bạn bè phải thương yêu nhau |
||||
Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu: Ai làm gì? |
1 tiết |
|||||
Làm việc thật là vui |
Đọc: Làm việc thật là vui |
1 tiết |
THLM: môn TNXH (Nghề nghiệp của người thân trong gia đình) |
|||
Nghe – Viết: Làm việc thật là vui Bảng chữ cái. Phân biệt s/x, en / eng |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Bạn bè |
1 tiết |
THLM: môn Âm nhạc (Nhịp điệu bạn bè) |
||||
Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi |
1 tiết |
|||||
Nói, viết lời cảm ơn |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài thơ về trẻ em |
1 tiết |
|||||
4 |
Những cái tên |
Đọc: Những cái tên |
2 tiết |
THLM: môn QTE (Trẻ em sinh ra sẽ có tên gọi) |
||
Viết chữ hoa C |
1 tiết |
THLM: Môn HĐTN Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường. |
||||
Viết hoa tên người |
1 tiết |
|||||
Cô gió |
Đọc : Cô gió |
1 tiết |
||||
Nghe – viết: Ai dậy sớm Phân biệt ai/ay |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Bạn bè (tt) |
1 tiết |
THLM: môn Âm nhạc (Nhịp điệu bạn bè) |
||||
Nghe – kể: Chuyện ở phố Cây Xanh |
1 tiết |
|||||
Đặt tên cho bức tranh |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài văn về trẻ em |
1 tiết |
|||||
5 |
Bố mẹ yêu thương |
Bọ rùa tìm mẹ |
Đọc: Bọ rùa tìm mẹ |
2 tiết |
THLM: Môn HĐTN Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân. |
|
Viết chữ hoa D, Đ |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế nào? |
1 tiết |
|||||
Cánh đồng của bố |
Đọc : Cánh đồng của bố |
1 tiết |
Tích hợp: KNS Bước đầu thể hiện trách nhiệm với bố mẹ và người thân bằng các việc làm cụ thể. |
|||
Nghe – viết: Bọ rùa tìm mẹ Phân biệt : ng/ngh, l, n, dấu hỏi/ dấu ngã |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ : Gia đình |
1 tiết |
THLM: môn TNXH (Giữ vệ sinh nhà ở ) |
||||
Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối |
1 tiết |
|||||
Viết tin nhắn |
1 tiết |
|||||
Đọc một truyện về gia đình. |
1 tiết |
|||||
6 |
Mẹ |
Đọc: Mẹ |
2 tiết |
Tích hợp: KNS Bước đầu thể hiện trách nhiệm với bố mẹ và người thân bằng các việc làm cụ thể. |
||
Viết chữ hoa E, Ê |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ sự vật. Dấu chấm |
1 tiết |
|||||
Con lợn đất |
Đọc: Con lợn đất |
1 tiết |
THLM: Môn Đạo đức Bảo quản đồ dùng cá nhân |
|||
Nhìn – viết: Mẹ Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ : Gia đình (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Nghe – kể: Sự tích hoa cúc trắng |
1 tiết |
THLM: môn QTE (bổn phận của con cái đối với cha mẹ) |
||||
Luyện tập đặt tên cho bức tranh |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài đọc về gia đình |
1 |
|||||
7 |
Ông bà yêu quý |
Cô chủ nhà tí hon |
Đọc: Cô chủ nhà tí hon |
2 tiết |
THLM: môn Đạo đức Bảo quản đồ dùng gia đình |
|
Viết chữ hoa G |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? |
1 tiết |
|||||
Bưu thiếp |
Đọc: Bưu thiếp |
1 tiết |
THLM: môn Toán Đường thẳng – đường cong để làm bưu thiếp |
|||
Nhìn – viết: Ông tôi Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Gia đình (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Nói và đáp lời chào hỏi |
1 tiết |
|||||
Nói, viết lời xin lỗi |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài thơ về gia đình |
1 tiết |
|||||
8 |
Bà nội, bà ngoại |
Đọc: Bà nội, bà ngoại |
2 tiết |
|||
Viết chữ hoa H |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ hoạt động, chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai thế nào? |
1 tiết |
THLM: môn Đạo đức (yêu quý tình cảm gia đình) |
||||
Bà tôi |
Đọc: Bà tôi |
1 tiết |
||||
Nghe – viết: Bà tôi Bảng chữ cái. Phân biệt l/n, uôn/uông |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Gia đình (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Xem – kể: Những quả đào |
1 tiết |
|||||
Viết bưu thiếp |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài văn về gia đình |
1 tiết |
|||||
9 |
Ôn tập giữa học kì I |
Ôn tập 1 |
Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện |
1 tiết |
||
Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H |
1 tiết |
|||||
Ôn tập 2 |
Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin |
1 tiết |
||||
Luyện tập nghe – viết: Gánh gánh gồng gồng Luyện tập phân biệt ng/ ngh; ch /tr, dấu hỏi/ dấu ngã |
1 tiết |
|||||
Ôn tập 3 |
Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ |
1 tiết |
||||
Luyện tập xem – kể: Vai diễn của Mít |
1 tiết |
|||||
Ôn tập 4 |
Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả |
1 tiết |
||||
Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm Luyện tập câu Ai là gì? , Ai làm gì? |
1 tiết |
|||||
Ôn tập 5 |
Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu |
1 tiết |
||||
Luyện tập viết bưu thiếp./ Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích. |
1 tiết |
|||||
10 |
Những người bạn nhỏ |
Cô chủ không biết quý tình bạn |
Đọc: Cô chủ không biết quý tình bạn |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
|
Viết chữ hoa I |
1 tiết |
Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. |
||||
Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm hỏi |
1 tiết |
|||||
Đồng hồ báo thức |
Đọc: Đồng hồ báo thức |
1 tiết |
THLM: môn ĐĐ thực hiện tốt nội quy, đi học đúng giờ |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
||
Nghe – viết: Đồng hồ báo thức Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Đồ vật |
1 tiết |
|||||
Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối |
1 tiết |
|||||
Giới thiệu đồ vật quen thuộc |
1 tiết |
|||||
Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
11 |
Đồ đạc trong nhà |
Đọc : Đồ đạc trong nhà |
2 tiết |
-Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. -THLM: môn ĐĐ ( Bảo quản đồ dung cá nhân ) |
||
Viết chữ hoa K |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? |
1 tiết |
|||||
Cái bàn học của tôi |
Đọc: Cái bàn học của tôi |
1 tiết |
||||
Nghe – viết: Chị tẩy và em bút chì Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Đồ vật (tt) |
1 tiết |
|||||
Xem – kể: Con chó nhà hàng xóm |
1 tiết |
|||||
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
12 |
Ngôi nhà thứ hai |
Bàn tay dịu dàng |
Đọc: Bàn tay dịu dàng |
2 tiết |
-Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
|
Viết chữ hoa L |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm than |
1 tiết |
|||||
Danh sách tổ em |
Đọc: Danh sách tổ em |
1 tiết |
||||
Nghe – viết: Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Trường học |
1 tiết |
|||||
Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay |
1 tiết |
|||||
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài thơ về trường học |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||||
13 |
Yêu lắm trường ơi! |
Đọc: Yêu lắm trường ơi! |
2 tiết |
-Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
||
Viết chữ hoa M |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? |
1 tiết |
|||||
Góc nhỏ yêu thương |
Đọc: Góc nhỏ yêu thương |
1 tiết |
Tích hợp: KNS ( Bảo quản truyện, SGK và trật tự khi đọc sách tại phòng TV) |
|||
Nghe – viết: Ngôi trường mới. Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Trường học (tt) |
1 tiết |
|||||
Nghe – kể: Loài chim học xây tổ |
1 tiết |
|||||
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài văn về trường học |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
14 |
Bạn thân ở trường |
Chuyện của thước kẻ |
Đọc: Chuyện của thước kẻ |
2 tiết |
-Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. -THLM: môn ĐĐ ( Bảo quản đồ dung cá nhân ) |
|
Viết chữ hoa N |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||||
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai thế nào? |
1 tiết |
|||||
Thời khoá biểu |
Đọc: Thời khoá biểu |
1 tiết |
THLM: môn Đạo đức (biết quý trọng thời gian, giờ nào việc nấy) |
|||
Nghe – viết: Chuyện của thước kẻ Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Trường học (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo |
1 tiết |
|||||
Tả đồ vật quen thuộc |
1 tiết |
|||||
Đọc một truyện về bạn bè |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
15 |
Khi trang sách mở ra |
Đọc: Khi trang sách mở ra |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. -Tích hợp: Rèn Kĩ năng, khơi gợi nguồn cảm hứngđọc sách cho HS. Phát động tham gia đọc Báo Nhi Đồng. |
||
Viết chữ hoa O |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ sự vật. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? |
1 tiết |
THLM: môn ĐĐ (Bảo quản đồ dùng cá nhân) |
||||
Bạn mới |
Đọc: Bạn mới |
1 tiết |
||||
Nghe – viết : Mỗi người một vẻ Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Trường học (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc – kể: Chuyện của thước kẻ |
1 tiết |
|||||
Luyện tập tả đồ vật quen thuộc |
1 tiết |
THLM: môn HĐTN (Chia sẻ những việc làm để bảo quản ĐDHT) |
||||
Đọc một bài đọc về bạn bè |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
16 |
Nghề nào cũng quý |
Mẹ của Oanh |
Đọc: Mẹ của Oanh |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
|
Viết chữ hoa Ô, Ơ |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||||
Từ chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? |
1 tiết |
|||||
Mục lục sách |
Đọc : Mục lục sách |
1 tiết |
||||
Nghe – viết: Mẹ của Oanh Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Nghề nghiệp |
1 tiết |
|||||
Nói và đáp lời cảm ơn |
1 tiết |
|||||
Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài thơ về nghề nghiệp |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
17 |
Cô giáo lớp em |
Đọc: Cô giáo lớp em |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. – THLM: môn MT làm bưu thiếp chúc mừng hoặc cảmơn thầy cô |
||
Viết chữ hoa P |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? |
1 tiết |
THLM: môn Âm nhạc ( hát bài hát về thầy cô) |
||||
Người nặn tò he |
Đọc: Người nặn tò he |
1 tiết |
||||
Nghe – viết: Vượt qua lốc dữ Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Nghề nghiệp (tt) |
1 tiết |
|||||
Đọc – kể: Mẹ của Oanh |
1 tiết |
|||||
Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài văn về nghề nghiệp |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
18 |
Ôn tập cuối học kì I |
Ôn tập 1 |
Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu Luyện tập viết chữ hoa: I, K, L, M, N, P, Ơ |
3 tiết |
||
Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động Luyện tập câu Ai là gì? Ai làm gì? |
||||||
Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi. Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động |
||||||
Ôn tập 2 |
Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu |
3 tiết |
||||
Luyện tập nghe – viết: Cánh cửa nhớ bà Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh ; ch/tr, ui/ uôi |
||||||
Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. Luyện tập tả một đồ vật trong nhà |
||||||
Đánh giá cuối học kì I |
Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay |
4 tiết |
THLM: môn MT (Đại dương trong mắt em) |
|||
Đọc hiểu: Bữa tiệc ba mươi sáu món |
||||||
Nghe – viết: Bữa tiệc ba mươi sáu món. Dấu chấm câu. Phân biệt d/gi Giới thiệu một đồ dùng học tập |
||||||
Nói và nghe: Dòng suối và viên nước đá KT CKI |
||||||
19 |
Nơi chốn thân quen |
Khu vườn tuổi thơ |
Đọc: Khu vườn tuổi thơ |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
|
Viết chữ hoa Q |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than |
1 tiết |
|||||
Con suối bản tôi |
Đọc: Con suối bản tôi |
1 tiết |
Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ (Sơn la) |
|||
Nghe – viết: Con suối bản tôi Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi |
1 tiết |
|||||
Mở rộng vốn từ: Nơi thân quen |
1 tiết |
|||||
Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý |
1 tiết |
|||||
Thuật việc được chứng kiến |
1 tiết |
|||||
Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
20 |
Con đường làng |
Đọc: Con đường làng |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. – THLM: môn ÂN (Trên con đường đến trường) |
||
Viết chữ hoa R |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy |
1 tiết |
|||||
Bên cửa sổ |
Đọc : Bên cửa sổ |
1 tiết |
||||
Nghe – viết: Bên cửa sổ Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông |
1 tiết |
|||||
MRVT: Nơi thân quen (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc – kể : Khu vườn tuổi thơ |
1 tiết |
Tích hợp: TNXH- Kĩ năng làm vườn áp dụng chỉ thị 16 phòng chống dịch Covid-19 |
||||
Luyện tập thuật việc được chứng kiến |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
21 |
Bốn mùa tươi đẹp |
Chuyện bốn mùa |
Đọc : Chuyện bốn mùa |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. – THLM: môn HĐTN (Tìm hiểu một số đồ dùng để trang trí năm mới.) |
|
Viết chữ hoa S |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? |
1 tiết |
|||||
Đầm sen |
Đọc: Đầm sen |
1 tiết |
||||
Nghe – viết: Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh |
1 tiết |
Tích hợp: Trân trọng, yêu quý người lao động, yêu và bảo vệ thiên nhiên tươi đẹp |
||||
MRVT: Bốn mùa |
1 tiết |
|||||
Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi |
1 tiết |
|||||
Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài thơ về bốn mùa |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
22 |
Dàn nhạc mùa hè |
Đọc : Dàn nhạc mùa hè |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. – THLM: môn Âm nhạc Nhạc cụ |
||
Viết chữ hoa T |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm |
1 tiết |
|||||
Mùa đông ở vùng cao |
Đọc: Mùa đông ở vùng cao |
1 tiết |
Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ (Lào Cai: cảnh đẹp ở Sapa) |
|||
Nghe – viết : Mưa cuối mùa Phân biệt d/gi, iu/iêu, oăn/ oăng |
1 tiết |
|||||
MRVT: Bốn mùa ( tiếp theo ) |
1 tiết |
|||||
Nghe kể: Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ |
1 tiết |
|||||
Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài văn về bốn mùa |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
23 |
Thiên nhiên muôn màu |
Chuyện của vàng anh |
Đọc : Chuyện của vàng anh |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
|
Viết chữ hoa U, Ư |
1 tiết |
Tích hợp: ANQP (Nêu những tấm gương anh dũng hy sinh các chiến sĩ Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử. |
||||
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai làm gì? |
1 tiết |
|||||
Ong xây tổ |
Đọc: Ong xây tổ |
1 tiết |
||||
Nghe – viết: Ong xây tổ Phân biệt ua/ươ; r/d/gi, ên/ênh |
1 tiết |
|||||
MRVT: Thiên nhiên |
1 tiết |
Tích hợp BVMT: Bảo vệ, giữ vệ sinh nơi mình ở. |
||||
Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý |
1 tiết |
|||||
Thuật việc được tham gia |
1 tiết |
|||||
Đọc một truyện về thiên nhiên |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
24 |
Trái chín |
Đọc : Trái chín |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
||
Viết chữ hoa V |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ đăc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Dấu chấm, dấu chấm than |
1 tiết |
|||||
Hoa mai vàng |
Đọc: Hoa mai vàng |
1 tiết |
||||
Nghe – viết : Hoa mai vàng Phân biệt ao/oa, ch/ tr, ich/it |
1 tiết |
Tích hợp: môn Mĩ thuật vẽ Khu rừng thân thiện. |
||||
MRVT: Thiên nhiên ( tiếp theo ) |
1 tiết |
|||||
Nghe kể: Sự tích cá thờn bơn |
1 tiết |
|||||
Luyện tập thuật việc được tham gia |
1 tiết |
THLM: môn HĐTN ( Tham g i a chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 ) |
||||
Đọc một bài đọc về thiên nhiên |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
25 |
Sắc màu quê hương |
Quê mình đẹp nhất |
Đọc : Quê mình đẹp nhất |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
|
Viết chữ hoa X |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than |
1 tiết |
|||||
Rừng ngập mặn Cà Mau |
Đọc: Rừng ngập mặn Cà mau |
1 tiết |
Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ (Rừng ngập mặn Cà Mau) |
|||
Nghe – viết : Rừng ngập mặn Cà mau Viết hoa tên địa lí. Phân biệt r/d/gi, im/ iêm |
1 tiết |
|||||
MRVT: Quê hương |
1 tiết |
Tích hợp đạo đức giáo dục lòng yêu quê hương đất nước. |
||||
Nói và đáp lời cảm ơn |
1 tiết |
|||||
Luyện tập thuật việc được tham gia ( tiếp theo ) |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài thơ về quê hương |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
26 |
Mùa lúa chín |
Đọc: Mùa lúa chín |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
||
Viết chữ hoa Y |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? |
1 tiết |
|||||
Sông Hương |
Đọc: Sông Hương |
1 tiết |
||||
Nghe – viết: Sông Hương Phân biệt eo/oe; iu/iêu, an/ang |
1 tiết |
|||||
MRVT: Quê hương ( tiếp theo ) |
1 tiết |
|||||
Nghe – kể: Sự tích Hồ Gươm |
1 tiết |
Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ Hồ Gươm (Hồ Hoàn Kiếm) Hà Nội . |
||||
Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài văn về quê hương |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
27 |
Ôn tập giữa học kì II |
Ôn tập 1 |
Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện |
1 tiết |
||
Luyện tập viết chữ hoa Q, R, S, T, Ư, V, X, Y |
1 tiết |
Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ một số địa danh: Ô Quy Hồ, Ghềnh Ráng, Trường Sơn, U Minh Thượng. |
||||
Ôn tập 2 |
Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin |
1 tiết |
||||
Luyện tập nghe – viết: Chiều mùa hạ Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng |
1 tiết |
|||||
Ôn tập 3 |
Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ |
1 tiết |
||||
Luyện tập nghe – kể: Món quà quê |
1 tiết |
|||||
Ôn tập 4 |
Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả |
1 tiết |
||||
Luyện tập từ chỉ đặc điểm, dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy) |
1 tiết |
|||||
Ôn tập 5 |
Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia |
2 tiết |
||||
Luyện tập thuật việc được tham gia. Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên |
||||||
Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả |
||||||
28 |
Bác Hồ kính yêu |
Ai ngoan sẽ được thưởng |
Đọc : Ai ngoan sẽ được thưởng |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. – THLM: môn BH với những bài học về đạo đức BH. |
|
Viết chữ hoa A (kiểu 2) |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? |
1 tiết |
|||||
Thư Trung thu |
Đọc : Thư Trung thu |
1 tiết |
||||
Nghe – viết : Thư Trung thu Phân biệt uy/uyu;l/n, ươn/ương |
1 tiết |
|||||
M RVT: Bác Hồ kính yêu |
1 tiết |
|||||
Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng |
1 tiết |
|||||
Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý |
1 tiết |
|||||
Đọc một truyện về Bác Hồ |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
29 |
Cháu thăm nhà Bác |
Đọc: Cháu thăm nhà Bác |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. – Tích hợp Vị trí Địa lí cảnh nhà sàn của Bác. – THLM: môn Âm nhạc hát và nêu được cảm nghĩ của bản thân về bài hát Tiếng chim trong vườn Bác. |
||
Viết chữ hoa Ă (kiểu 2) |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào? |
1 tiết |
|||||
Cây và hoa bên lăng Bác |
Đọc: Cây và hoa bên lăng Bác |
1 tiết |
THLM: môn hoạt động trải nghiệm ( SHDC: Truyền thông điệp “ Chung tay bảo vệ môi trường”). |
|||
Nghe – viết: Cây và hoa bên lăng Bác Phân biệt ui/uy;s/x, ưc/ưt |
1 tiết |
|||||
MRVT: Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc – kể: Ai ngoan sẽ được thưởng |
1 tiết |
|||||
Nói, viết về tình cảm với bạn bè |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài đọc về Bác Hồ |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
30 |
Việt Nam mến yêu |
Chuyện quả bầu |
Đọc : Chuyện quả bầu |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. – Tích hợp giới thiệu các dân tộc anh em trên đất nước VN thông qua Bản đồ VN. |
|
Viết chữ hoa  (kiểu 2) |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||||
Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy |
1 tiết |
|||||
Sóng và cát ở Trường Sa |
Đọc : Sóng và cát ở Trường Sa |
1 tiết |
Tích hợp GD Yêu quý thiên nhiên, trân trọng những người làm nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc. |
|||
Nghe – viết: Chim rừng Tây Nguyên Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang |
1 tiết |
|||||
MRVT: Đất nước |
1 tiết |
THLM: môn HĐTN Truyền thông điệp “ Chung tay bảo vệ môi trường”. |
||||
Nói và đáp lời an ủi, lời mời |
1 tiết |
|||||
Nói, viết về tình cảm với người thân |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
31 |
Cây dừa |
Đọc: Cây dừa |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
||
Viết chữ hoa Q (kiểu 2) |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? dấu chấm, dấu phẩy |
1 tiết |
|||||
Tôi yêu Sài Gòn |
Đọc : Tôi yêu Sài Gòn |
1 tiết |
– Tích hợp GD đạo đức Yêu thương, quý trọng Tổ quốc VN. – Tích hợp: Địa lí- Tòa nhà nổi tiếng Bitexco và một số địa danh nổi tiếng tại thành phố HCM. |
|||
Nghe – viết : Tôi yêu Sài Gòn Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at |
1 tiết |
|||||
MRVT : Đất nước (tiếp theo) |
1 tiết |
THLM: môn ĐĐ Thực hiện quy định nơi công cộng. |
||||
Đọc – kể : Chuyện quả bầu |
1 tiết |
|||||
Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
32 |
Bài ca Trái Đất |
Cây nhút nhát |
Đọc: Cây nhút nhát |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. |
|
Viết chữ hoa N (kiểu 2) |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? |
1 tiết |
|||||
Bạn có biết? |
Đọc: Bạn có biết? |
1 tiết |
THLM: môn TNXH Một số hiện tượng thiên tai, từ đó yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên tươi đẹp |
|||
Nghe – viết : Cây nhút nhát Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang |
1 tiết |
|||||
MRVT: Trái Đất |
1 tiết |
|||||
Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị |
1 tiết |
|||||
Nói, viết về tình cảm với một sự việc |
1 tiết |
|||||
Đọc một truyện về thiên nhiên |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
33 |
Trái Đất xanh của em |
Đọc: Trái Đất xanh của em |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. – THLM: môn HĐTN SHCĐ: Xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường |
||
Viết chữ hoa M (kiểu 2) |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||||
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? |
1 tiết |
|||||
Hừng đông mặt biển |
Đọc : Hừng đông mặt biển |
1 tiết |
||||
Nghe – viết : Hừng đông mặt biển Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt |
1 tiết |
|||||
MRVT : Trái Đất (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Nghe – kể: Chuyện của cây sồi |
1 tiết |
|||||
Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài thơ về thiên nhiên |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
34 |
Bạn biết phân loại rác không? |
Đọc: Bạn biết phân loại rác không? |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. – THLM: môn TNXH Phòng tránh rủi ro thiên tai. – Tích hợp KNS: Vận dụng cách phân loại rác để giữ gìn môi trường. |
||
Viết chữ hoa V (kiểu 2 ) |
1 tiết |
|||||
Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? |
1 tiết |
|||||
Cuộc giải cứu bên bờ biển |
Đọc: Cuộc giải cứu bên bờ biển |
1 tiết |
Tích hợp KNS: Tham gia bảo vệ vạn vật xung quanh mình. |
|||
Nghe – viết : Rừng trưa Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã |
1 tiết |
|||||
MRVT : Trái Đất (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Xem – kể : Ngày như thế nào là đẹp? |
1 tiết |
|||||
Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) |
1 tiết |
|||||
Đọc một bài văn về thiên nhiên |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. |
||||
35 |
Ôn tập cuối học kì II |
Ôn tập 1 |
Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu |
3 tiết |
||
Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V (kiểu 2) |
Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ một số địa danh: đảo Phú Quý, Nam Du, Mũi Cà Mau, sông Vàm Cỏ Đông. |
|||||
Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than. Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên. |
||||||
Ôn tập 2 |
Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu |
3 tiết |
||||
Luyện tập nghe – viết: Tiếng chim buổi sáng Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/ dấu ngã |
||||||
Luyện tập tả một đồ chơi của em. Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị. |
||||||
Đánh giá cuối học kì II |
Đọc thành tiếng: Người thiếu niên anh hùng. Đọc hiểu: Một chuyến đi |
4 tiết |
||||
Nghe – viết: Một chuyến đi. Phân biệt d/gi |
||||||
Dấu chấm, dấu chấm than. Thuật việc được tham gia. |
||||||
Nói và nghe: Kiến và ve KT CKII |
Kế hoạch điều chỉnh môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
(Thời lượng môn Toán: 5 tiết/tuần x 35 tuần = 175 tiết)
(Tinh giảm chương trình: 5 tiết/ tuần x 30 tuần = 150 tiết )
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
1. Ôn tập và bổ sung |
Ôn tập các số đến 100 |
2 tiết |
Tích hợp: Hoạt động trải nghiệm – Sử dụng đồ nhựa tái chế để BVMT. |
|
Ước lượng |
1 tiết |
||||
Số hạng- Tổng |
2 tiết |
||||
2 |
Số bị trừ- Số trừ- Hiệu |
2 tiết |
|||
Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu |
2 tiết |
||||
Em làm được những gì? |
1 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Không làm bài 8. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH. |
Toán học vào cuộc sống |
||
3 |
Em làm được những gì? |
1 tiết |
|||
Điểm – Đoạn thẳng |
2 tiết |
– Tích hợp: TNXH – Các bộ phận của cây sen. – Tích hợp: Địa lí, Lịch sử- Cầu Lê Hồng Phong; Vị trí tỉnh Bình Thuận trên bản đồ. |
|||
Tia số – Số liền trước, số liền sau |
2 tiết |
||||
4 |
Đề-xi-mét |
2 tiết |
|||
Em làm được những gì? |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Không làm bài 5, bài 7. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH. |
|||
Thực hành và trải nghiệm |
1 tiết |
– Tích hợp TNX- Giới thiệu về loài cây (cây phượng). |
|||
5 6 |
2. Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 |
Phép cộng có tổng bằng 10 |
1 tiết |
||
9 cộng với một số |
1 tiết |
||||
8 cộng với một số |
1 tiết |
||||
7 cộng với một số, 6 cộng với một số |
2 tiết |
||||
Bảng cộng |
3 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết – Không làm bài 1, bài 3. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH. |
Không yêu cầu HS học thuộc bảng ngay |
||
Đường thẳng – Đường cong |
1 tiết |
Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ(Bắc Giang-Lạng Sơn) |
|||
Đường gấp khúc |
1 tiết |
Tích hợp Tìm hiểu về Cầu Long Biên (Hà Nội) |
|||
7 |
Ba điểm thẳng hàng |
1 tiết |
Tích hợp TNXH giới thiệu về cây thanh long (Bình Thuận) |
||
Em làm được những gì? |
2 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết – Không làm bài 1, bài 2. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH. |
|||
Phép trừ có hiệu bằng 10 |
1 tiết |
– Tích hợp: TNXH – Đeo khẩu trang bảo vệ cơ quan hô hấp, phòng chống dịch Covid-19 |
|||
11 trừ đi một số |
1 tiết |
||||
8 |
12 trừ đi một số |
1 tiết |
|||
13 trừ đi một số |
1 tiết |
||||
14,15, 16,17,18 trừ đi một số |
2 tiết |
||||
Bảng trừ |
1 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết – Không làm bài 3, bài 8. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH. |
Không yêu cầu HS học thuộc bảng ngay |
||
9 |
Bảng trừ |
2 tiết |
|||
Em giải bài toán |
2 tiết |
||||
Bài toán nhiều hơn |
1 tiết |
||||
10 |
Bài toán ít hơn |
1 tiết |
|||
Đựng nhiều nước, đựng ít nước |
1 tiết |
||||
Lít |
1 tiết |
Tích hợp TNXH: Giáo dục hs uống nước 1,5-2lít/ngày |
|||
Em làm được những gì? |
2 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết. – Không làm bài 2, bài 4. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH. -Tích hợp TNXH: nhắc nhở Hs uống nước đủ. -Tích hợp Địa lí: Yên Bái, ruộng bậc thang Mù Cang Chải. |
|||
11 |
Em làm được những gì? |
1 tiết |
|||
Thực hành và trải nghiệm |
1 tiết |
||||
Kiểm tra |
1 tiết |
||||
3. Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Phép cộng có tổng là số tròn chục. |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. – Không làm bài 3. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH. -Tích hợp: Hoạt động trải nghiệm – Thu gom hộp sữa để BVMT |
||
12 |
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 |
3 tiết |
|||
Em làm được những gì? |
2 tiết |
||||
13 |
Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục |
2 tiết |
|||
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
3 tiết |
||||
14 |
Em làm được những gì? |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Không làm bài 1, bài 2. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH. – Tích hợp: Địa lí- Vị trí địa lí Tp HCM và Quảng Ngãi trên bản đồ. |
||
Thu thập, phân loại, kiểm đếm |
1 tiết |
-Tích hợp: GDTC – Các môn thể thao. -Tích hợp: TNXH- Ăn nhiều trái cây đảm bảo sức khỏe. |
|||
Biểu đồ tranh |
2 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết. – Không làm bài 3. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
|||
15 |
Biểu đồ tranh |
1 tiết |
|||
Có thể, chắc chắn, không thể |
1 tiết |
||||
Ngày, giờ |
2 tiết |
Tích hợp: Đạo đức – Tiết kiệm thì giờ |
|||
Ngày, tháng |
1 tiết |
||||
16 |
Ngày, tháng |
1 tiết |
Tích hợp: Lịch sử- Ngày 30/4 và 1/5 |
||
Em làm được những gì? |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết -Tích hợp: Địa lí-Vị trí tỉnh Cà Mau (Mũi Cà Mau) |
|||
Ôn tập HKI |
2 tiết |
||||
17 |
Ôn tập HKI |
5 tiết |
|||
18 |
Ôn tập HKI |
2 tiết |
|||
Thực hành và trải nghiệm |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết . – Không làm bài 2. Bài 3 không cho hs chơi trò chơi “ Chúng em đi tàu”.Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH – Tích hợp Địa lí, Đạo Đức. Giới thiệu tòa nhà 81 tầng ở TPHCM |
|||
Kiểm tra học kì 1 |
1 tiết |
||||
19 |
4. Phép nhân, phép chia |
Tổng các số hạng bằng nhau |
1 tiết |
||
Phép nhân |
3 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết. – Không làm bài 3, bài 5. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
|||
Thừa số – Tích |
1 tiết |
||||
20 |
Bảng nhân 2 |
2 tiết |
Không yêu cầu HS học thuộc bảng nhân ngay |
||
Bảng nhân 5 |
2 tiết |
||||
Phép chia |
1 tiết |
||||
21 |
Phép chia |
2 tiết |
|||
Thực hành và trải nghiệm |
1 tiết |
||||
Số bị chia – Số chia -Thương |
1 tiết |
||||
Bảng chia 2 |
1 tiết |
Không yêu cầu HS học thuộc bảng chia ngay |
|||
22 |
Bảng chia 2 |
1 tiết |
|||
Bảng chia 5 |
2 tiết |
||||
Giờ, phút, xem đồng hồ |
2 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết . – Không làm bài 2 ( tiết 2, bài 5. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH -Tích hợp: Đạo đức-Tiết kiệm thời gian, lập thời gian biểu. |
|||
23 |
Giờ, phút, xem đồng hồ |
1 tiết |
|||
Em làm được những gì? |
3 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết – Không làm bài 5, bài 7, bài 9. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH – Tích hợp: TNXH – Giới thiệu tỉnh Bến Tre có nhiều dừa. -Tích hợp: ĐĐ-Tiết kiệm thì giờ. Giờ nào việc nấy. |
|||
Thực hành và trải nghiệm: Bạn đến nơi nào? |
1 tiết |
||||
24 |
5. Các số đến 1000 |
Đơn vị, chục, trăm, nghìn |
3 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết. – Không làm bài 4. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH – Tích hợp: Mĩ thuật – Nhận biết sự phối hợp các gam màu tạo nên bức tường gạch đẹp. |
|
Các số từ 101 đến 110 |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết . – Không làm bài 4, bài 5. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
|||
25 |
Các số từ 111 đến 200 |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Không làm bài 1 ( tiết 2). Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
||
Các số có ba chữ số |
3 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết . – Không làm bài 3, bài 6. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
|||
26 |
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị |
1 tiết |
|||
So sánh các số có ba chữ số |
2 tiết |
||||
Em làm được những gì? |
2 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết . – Không làm bài 5, bài 6. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
|||
27 |
Em làm được những gì? |
1 tiết |
|||
Mét |
2 tiết |
||||
Ki-lô-mét |
2 tiết |
Tích hợp: Địa lí – Quan sát bản đồ; Vị trí tỉnh Bình Thuận trên bản đồ . |
|||
28 |
Khối trụ – Khối cầu |
2 tiết |
|||
Hình tứ giác |
1 tiết |
||||
Xếp hình, gấp hình |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Không làm phần thực hành gấp giấy. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH. |
|||
29 |
Em làm được những gì? |
3 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết . – Không làm bài 5, bài 7, 10. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
||
Thực hành và trải nghiệm |
1 tiết |
||||
Kiểm tra |
1 tiết |
||||
30 |
6. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 |
Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. – Không làm bài 2, bài 5. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH – Tích hợp: Địa lí (Cảng biển Sa Kỳ, Tiên Sa, Cảng Gianh; Ví trí Tp.Đà Nẵng, tỉnh Quảng Ngãi, tỉnh Quãng Bình trên bản đồ. |
|
Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết. – Không làm bài 2, bài 3. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH – Tích hợp: Địa lí, Lịch sử-Núi Bà Đen, Núi Cấm; Vị trí Tây Ninh, An Giang trên bản đồ. |
|||
Nặng hơn, nhẹ hơn |
1 tiết |
||||
31 |
Ki-lô-gam |
1 tiết |
– Tích hợp: TNX – Không mang vác đồ nặng giúp phát triển xương, theo dõi trọng lượng cơ thể tránh béo phì. |
||
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000 |
3 tiết |
||||
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000 |
1 tiết |
||||
32 |
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000 |
2 tiết |
|||
Tiền Việt Nam |
1 tiết |
Tích hợp: Hoạt động trải nghiệm – Nhận biết Tiền Việt Nam. |
|||
Em làm được những gì? |
2 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết. – Không làm bài 2, bài 3. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH – Tích hợp: Địa lí – Các ngọn hải đăng; Vị trí Bình Thuận, Phú Yên, Khánh Hòa, Bà Rịa – Vũng Tàu trên bản đồ. |
|||
33 |
Em làm được những gì? |
1 tiết |
|||
Ôn tập cuối năm |
4 tiết |
Tích hợp: Địa lí – Vựa lúa Long An; Vị trí Long An trên bản đồ. |
|||
34 |
Ôn tập cuối năm |
5 tiết |
– Tích hợp: TNXH – theo dõi cân nặng để kiểm tra sức khỏe. – Tích hợp: Địa lí – địa danh Ghềnh Đá Đĩa; Vị trí tỉnh Phú Yên trên bản đồ. |
||
35 |
Ôn tập cuối năm |
2 tiết |
– Tích hợp: TNXH – Vựa rau củ quả Lâm Đồng; cần nhiều rau củ quả để bảo đảm sức khỏe. – Tích hợp: Địa lí -Vị trí tỉnh Lâm Đồng trên bản đồ. |
||
Thực hành và trải nghiệm |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Không làm Hoạt động 2: Quan sát tranh. Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH – Tích hợp: Địa lí – Tòa nhà nổi tiếng Bitexco Financial với sân bay trực thăng ở Q1, TpHCM. |
|||
Kiểm tra CKII |
1 tiết |
Kế hoạch điều chỉnh môn Đạo đức 2 sách Chân trời sáng tạo
(Thời lượng môn Đạo đức: 1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết)
(Tinh giảm chương trình: 1 tiết/ tuần x 30 tuần = 30 tiết )
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học |
|||
1 |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian (tiết 1) |
2 tiết |
– Tích hợp môn Tiếng Việt bài: Thời gian biểu. – GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được một số biểu hiện của việc quý trọng thời gian” và YCCĐ “Biết vì sao phải quý trọng thời gian” |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
2 |
Quý trọng thời gian (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành. |
|||
3 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Nhận lỗi và sửa lỗ (tiết 1) |
2 tiết |
Nhận diện phẩm chất đạo đức. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
4 |
Nhận lỗi và sửa lỗ (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
5 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bảo quản đồ dùng cá nhân (tiết 1) |
2 tiết |
Phẩm chất trách nhiệm |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
6 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
7 |
Bảo quản đồ dùng gia đình (tiết 1) |
2 tiết |
Phẩm chất chăm chỉ |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
8 |
Bảo quản đồ dùng gia đình (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
9 |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo (tiết 1) |
3 tiết |
– GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo,cô giáo và yêu quý bạn bè” và “Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè”. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
10 |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
11 |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo (tiết 3) |
– Không dạy tiết 3 GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) |
|||
12 |
Yêu quý bạn bè (tiết 1) |
2 tiết |
Nhận diện phẩm chất đạo đức. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
13 |
Yêu quý bạn bè (tiết 2) |
– Không dạy tiết 2 GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) |
|||
14 |
Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1) |
2 tiết |
Nhận diện phẩm chất đạo đức. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
15 |
Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2) |
– Không dạy tiết 2 GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) |
|||
16 |
Chia sẻ yêu thương (tiết 1) |
2 tiết |
Nhận diện phẩm chất đạo đức. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
17 |
Chia sẻ yêu thương (tiết 2) |
– Không dạy tiết 2 GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) |
|||
18 |
Ôn tập |
Ôn tập CKI |
|||
19 |
Thể hiện cảm xúc bản thân |
Những sắc màu cảm xúc ( tiết 1) |
2 tiết |
Năng lực giao tiếp, hợp tác |
|
20 |
Những sắc màu cảm xúc (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
21 |
Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (tiết 1) |
2 tiết |
THLM Mỹ thuật |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
22 |
Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
23 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà, ở trường (tiết 1) |
2 tiết |
GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ” và “Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết” |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
24 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà, ở trường (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
25 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nơi công cộng ( tiết 1) |
2 tiết |
Năng lực TGQVĐ |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
26 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nơi công cộng (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
27 |
Quê hương em |
Em yêu quê hương (tiết1) |
2 tiết |
THLM Tiếng Việt : Quê mình đẹp nhất. Nhận diện phẩm chất đạo đức. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
28 |
Em yêu quê hương (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
29 |
Giữ gìn cảnh đẹp quê hương (tiết 1) |
2 tiết |
GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được địa chỉ của quê hương” và “Bước đầu nhận biết được vẻ đẹp của thiên nhiên và con người ở quê hương mình |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
30 |
Giữ gìn cảnh đẹp quê hương (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
31 |
Tuân thủ quy định nơicông cộng |
Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 1) |
4 tiết |
Phẩm chất trách nhiệm |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
32 |
Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
33 |
Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 3) |
THLM Tiếng Việt |
|||
34 |
Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 4) |
– Không dạy tiết 4 GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) |
|||
35 |
Ôn tập |
Ôn tập |
1 tiết |
Kế hoạch điều chỉnh môn Mĩ thuật 2 sách Chân trời sáng tạo
UBND QUẬN………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN MĨ THUẬT
LỚP 2 – NĂM HỌC 2021-2022
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Đại dương mênh mông |
Bầu trời và biển (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được màu đậm, màu nhạt trong tranh. – Pha được màu và gọi tên được các màu đậm, màu nhạt. – Vẽ được bức tranh thiên nhiên có sử dụng màu đậm, màu nhạt. – Cảm nhận được vẻ đẹp thiên nhiên trong tranh, ảnh; bước đầu phân tích được sự phối hợp màu đậm, màu nhạt trong tranh, ảnh. |
||
Tuần 2 |
Bầu trời và biển (Tiết 2) |
1 tiết |
GV hướng dẫn HS tự học |
|||
Tuần 3 |
Những con vật dưới đáy đại dương (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được nét, chấm, màu, hình trong tranh. – Nhận ra được vẻ đẹp phong phú, đa dạng của các loài vật dưới đại dương. – Kết hợp hài hoà chấm, nét, hình, màu trong vẽ hình và trang trí. – Vẽ và trang trí được một loài vật dưới biển. |
BVMT: HS có ý thức bảo vệ các loài sinh vật dưới đáy biển |
GV hướng dẫn HS tự học |
|
Tuần 4 |
Những con vật dưới đáy đại dương (Tiết 2) |
1 tiết |
THLM : Môn TNXH (Nhận biết được các con vật dưới biển và BVMT) |
GV hướng dẫn HS tự học |
||
Tuần 5 |
Đại dương trong mắt em (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được hình, màu đậm, màu nhạt và không gian trong tranh. – Biết cách tạo bức tranh từ các hình có sẵn. – Tạo được bức tranh chung về khung cảnh và cuộc sống dưới đại dương. – Cảm nhận được nét đẹp phong phú của đại dương; có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường; tăng cường tinh thần hợp tác trong học tập. |
BVMT: HS biết giữ gìn vệ sinh môi trường biển |
GV hướng dẫn HS tự học |
|
Tuần 6 |
Đại dương trong mắt em (Tiết 2) |
1 tiết |
||||
Tuần 7 |
Chủ đề 2: Đường đến trường em |
Phương tiện giao thông (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được chấm, nét, hình, màu và nhịp điệu trong tranh vẽ. – Chỉ ra được cách kết hợp hình các phương tiện giao thông để vẽ tranh. – Vẽ được bức tranh có phương tiện giao thông trên đường. – Cảm nhận được sự phong phú và sinh động của các phương tiện giao thông trong tranh; có ý thức chấp hành luật khi tham gia giao thông. |
||
Tuần 8 |
Phương tiện giao thông (Tiết 2) |
1 tiết |
THLM : ATGT( có ý thức chấp hanh luật giao thông) |
Hướng dẫn HS tự học |
||
Tuần 9 |
Cặp sách xinh xắn (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được nét, màu và hình cơ bản trong sản phẩm mĩ thuật. – Chỉ ra được cách tạo hình và trang trí sản phẩm bằng cách gấp, cắt, dán giấy. – Tạo hình và trang trí được chiếc cặp sách bằng giấy, bìa màu. – Cảm nhận được vẻ đẹp về tạo hình, cách trang trí và tác dụng của cặp sách; có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập. |
KNS: HS biết bảo quản cặp sách |
||
Tuần 10 |
Cặp sách xinh xắn (Tiết 2) |
1 tiết |
Hướng dẫn HS tự học |
|||
Tuần 11 |
Cổng trường nhộn nhịp (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được nét, hình và màu cơ bản trong sản phẩm mĩ thuật. – Bước đầu chỉ ra được cách kết hợp nét, hình, màu tạo nhịp điệu của hoạt động trong tranh. – Vẽ được bức tranh về hoạt động của học sinh ở cổng trường. – Cảm nhận được vẻ đẹp và nhịp điệu của nét, hình, màu được thể hiện trong tranh. |
|||
Tuần 12 |
Cổng trường nhộn nhịp (Tiết 2) |
1 tiết |
||||
Tuần 13 |
Chủ đề 3: Gia đình nhỏ |
Con mèo tinh nghịch (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được khối tròn, khối trụ, khối tam giác trong sản phẩm mĩ thuật. – Chỉ ra được cách kết hợp khối tròn, khối trụ, khối tam giác để tạo hình con vật. – Tạo được con mèo từ các hình khối cơ bản. – Cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối trong sản phẩm mĩ thuật và có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi trong gia đình. |
THLM : Môn Đạo đức KNS: HS biết yêu thương, bảo vệ động vật |
|
Tuần 14 |
Con mèo tinh nghịch (Tiết 2) |
1 tiết |
Hướng dẫn HS tự học |
|||
Tuần 15 |
Chiếc bánh sinh nhật (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được khối tròn, khối dẹt, khối trụ trong sản phẩm mĩ thuật. – Chỉ ra sự lặp lại của khối trong tạo hình và trang trí sản phẩm mĩ thuật. – Tạo được chiếc bánh sinh nhật bằng đất nặn hoặc vật liệu dẻo. – Cảm nhận được vẻ đẹp về hình khối, màu sắc trong sản phẩm. – Bồi đắp tình yêu thương với người thân và bạn bè. |
KNS: HS biết chia sẻ niềm vui cùng với người thân, bạn bè trong ngày sinh nhật |
||
Tuần 16 |
Chiếc bánh sinh nhật (Tiết 2) |
1 tiết |
THLM : Môn Toán ( Nhận diện được các hình khối) |
|||
Tuần 17 |
Sinh nhật vui vẻ (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được chấm, nét, hình, màu trong tranh vẽ. – Chỉ ra được sự kết hợp nét, hình, màu để diễn tả hoạt động trong tranh. – Vẽ được bức tranh diễn tả buổi sinh nhật vui vẻ. – Nhận ra được sự hài hoà, nhịp điệu trong tranh; cảm nhận được sự đầm ấm của buổi sinh nhật trong bức tranh. |
|||
Tuần 18 |
Sinh nhật vui vẻ (Tiết 2) |
1 tiết |
||||
Tuần 19 |
Chủ đề 4: Rừng cây nhiệt đới |
Rừng cây rậm rạp (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được các loại nét, màu và không gian trong sản phẩm mĩ thuật. – Biết cách sử dụng nét, chấm, màu tạo không gian trong tranh. – Tạo được bức tranh rừng cây bằng cách xé, dán giấy màu. – Nhận biết vẻ đẹp của thiên nhiên và tác dụng của rừng cây trong cuộc sống. |
BVMT: HS biết yêu quý thiên nhiên, có ý thức bảo vệ rừng |
|
Tuần 20 |
Rừng cây rậm rạp (Tiết 2) |
1 tiết |
Hướng dẫn HS tự học |
|||
Tuần 21 |
Chú chim nhỏ (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được sự lặp lại của hình, màu trong sản phẩm mĩ thuật. – Trình bày được ý tưởng và cách sắp xếp hình in tạo sản phẩm mĩ thuật. – Tạo được hình chim bằng cách in chà xát kết hợp nét, chấm, màu. – Cảm nhận được vẻ đẹp tạo hình của lá cây trong tự nhiên và trong tạo hình. |
|||
Tuần 22 |
Chú chim nhỏ (Tiết 2) |
1 tiết |
THLM : Môn TNXH KNS: HS biết yêu quý các loài chim, bảo vệ trường) |
Hướng dẫn HS làm quen với cách in tạo sp bằng bút sáp màu |
||
Tuần 23 |
Tắc kè hoa (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được chấm, nét, hình, màu lặp lại trong hình vẽ. – Chỉ ra được cách kết hợp chấm, nét, hình, màu để vẽ hình và trang trí con vật. – Vẽ và trang trí được chú tắc kè hoa theo ý thích. – Cảm nhận được vẻ đẹp của chấm, nét, hình, màu trong tranh và thiên nhiên. |
|||
Tuần 24 |
Tắc kè hoa (Tiết 2) |
1 tiết |
THLM : Môn TNXH KNS: HS biết yêu thương động vật |
|||
Tuần 25 |
Chú hổ trong rừng (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được hình lặp lại và đậm, nhạt của màu trong sản phẩm mĩ thuật. – Nêu được cách kết hợp các hình cắt dán giấy màu để tạo hình con vật. – Tạo được hình chú hổ bằng cách cắt, dán giấy màu. – Cảm nhận được vẻ đẹp của nét, màu và hình dáng của con hổ, có ý thức bảo vệ động vật quý. |
|||
Tuần 26 |
Chú hổ trong rừng (Tiết 2) |
1 tiết |
THLM : Môn TNXH KNS: HS biết yêu thương động vật |
Hướng dẫn HS tự học |
||
Tuần 27 |
Khu rừng thân thiện (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được nét, hình, màu và đậm, nhạt trong tranh vẽ. – Chỉ ra được cách kết hợp nét, hình, màu,… để vẽ tranh phong cảnh. – Vẽ được bức tranh phong cảnh về miền núi. – Cảm nhận được vẻ đẹp của quê hương, đất nước qua cảnh vật và màu sắc trong tranh. |
|||
Tuần 28 |
Khu rừng thân thiện (Tiết 2) |
1 tiết |
BVMT: HS biết yêu quý thiên nhiên, có ý thức bảo vệ rừng |
|||
Tuần 29 |
Chủ đề 5: Đồ chơi thú vị |
Khuôn mặt ngộ nghĩnh (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được hình và màu trong sản phẩm mĩ thuật. – Chỉ ra cách kết hợp các vật liệu khác nhau để tạo hình khuôn mặt. – Tạo được khuôn mặt bằng các vật liệu tìm được. – Cảm nhận được trạng thái biểu cảm của khuôn mặt trong sản phẩm; xác định được giá trị của đồ vật đã qua sử dụng. |
||
Tuần 30 |
Khuôn mặt ngộ nghĩnh (Tiết 2) |
1 tiết |
||||
Tuần 31 |
Tạo hình rô bốt (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được các hình cơ bản trong sản phẩm mĩ thuật. – Biết cách kết hợp các hình cơ bản để tạo rô-bốt. – Tạo được rô-bốt bằng cách cắt, ghép giấy, bìa màu. – Chỉ ra cách tạo hình và trang trí rô-bốt; cảm nhận được tình yêu thương trong gia đình và kĩ năng giao tiếp, hợp tác trong học tập. |
|||
Tuần 32 |
Tạo hình rô bốt (Tiết 2) |
1 tiết |
||||
Tuần 33 |
Con rối đáng yêu (Tiết 1) |
1 tiết |
– Nhận biết được hình khối trong sản phẩm mĩ thuật. – Chỉ ra được cách tạo hình con rối từ giấy màu và dây. – Tạo được hình con rối đơn giản. – Cảm nhận được vẻ đẹp của sản phẩm; có ý tưởng sử dụng sản phẩm mĩ thuật trong học tập và vui chơi. |
|||
Tuần 34 |
Con rối đáng yêu (Tiết 2) |
1 tiết |
||||
Tuần 35 |
Bài tổng kết |
Những bài em đã học |
1 tiết |
Ôn tập tổng hợp và đánh giá Học kì II |
Kế hoạch điều chỉnh môn Tự nhiên và xã hội 2 sách Chân trời sáng tạo
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học |
|||
1 |
Gia đình |
Các thế hệ trong gia đình (Tiết 1) |
2 tiết |
– THLM: môn đạo đức và Tiếng Việt giáo dục tình yêu thương trong gia đình. – Tích hợp: Nêu được các thành viên trong gia đình hai thế hệ, ba thế hệ. – Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc yêu thương của bản thân với các thế hệ trong gia đình. |
TNXH vào cuộc sống |
Các thế hệ trong gia đình (Tiết 2) |
|||||
2 |
Nghề nghiệp của người thân trong gia đình (T1) |
2 tiết |
– Tích hợp: Tôn trọng nghề nghiệp của người thân trong gia đình. – THLM: môn Tiếng việt và Hoạt động và trải nghiệm về nghề nghiệp |
||
Nghề nghiệp của người thân trong gia đình (T2) |
|||||
3 |
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (Tiết 1) |
2 tiết |
– Tích hợp: Vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn. |
TNXH vào cuộc sống |
|
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (Tiết 2) |
|||||
4 |
Giữ vệ sinh nhà ở (tiết 1) |
2 tiết |
– THLM: môn đạo đức về bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình – Tích hợp: Cần tránh xa và báo với người lớn biết khi phát hiện vật lạ được nghi là bom mìn – Giữ sạch nhà ở (bao gồm cả nhà bếp và nhà vệ sinh) nhằm phòng tránh Covid-19 |
||
Giữ vệ sinh nhà ở (tiết 2) |
|||||
5 |
Ôn tập chủ đề: Gia đình ( tiết 1) |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này ( ở tiết 2) – THLM: môn mĩ thuật về vẽ tranh gia đình. |
||
Ôn tập chủ đề: Gia đình ( tiết 2) |
|||||
6 |
Một số sự kiện ở trường em |
1 tiết |
THLM: môn mĩ thuật vẽ tranh cổng trường nhộn nhịp. |
||
Trườnghọc |
Ngày Nhà giáo Việt Nam (tiết 1) |
2 tiết |
THLM: môn Tiếng Việt và hoạt động trải nghiệm: làm thiệp chúc mừng thầy cô giáo. |
||
7 |
Ngày Nhà giáo Việt Nam (tiết 2) |
||||
An toàn và giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường (tiết 1) |
4 tiết |
– Thực hiện trong 3 tiết – Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này ( ở tiết 4) – Tích hợp: Đeo khẩu trang, rửa tay sát khuẩn thường xuyên đảm bảo an toàn phòng chống dịch Covid-19 nơi trường học. THLM: môn đạo đức với tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường |
|||
8 |
An toàn và giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường (tiết 2) |
||||
An toàn và giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường (tiết 3) |
|||||
9 |
An toàn và giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường (tiết 4) |
||||
Ôn tập chủ đề Trường học (tiết 1) |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này ( ở tiết 2) |
|||
10 |
Ôn tập chủ đề Trường học (tiết 2) |
||||
Cộng đồng địa phương |
Đường giao thông (tiết 1) |
2 tiết |
THLM: môn mĩ thuật về phương tiện giao thông; ATGT |
TNXH vào cuộc sống |
|
11 |
Đường giao thông (tiết 2) |
||||
Tham gia giao thông an toàn (tiết 1) |
4 tiết |
– Thực hiện trong 3 tiết – Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này ( ở tiết 4) – THLM: hoạt động trải nghiệm, ATGT. – Tích hợp: Nêu được quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông chủ yếu có ở địa phương và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. |
TNXH vào cuộc sống |
||
12 |
Tham gia giao thông an toàn (tiết 2) |
||||
Tham gia giao thông an toàn (tiết 3) |
|||||
13 |
Tham gia giao thông an toàn (tiết 4) |
||||
Hoạt động mua bán hàng hoá (tiết 1) |
4 tiết |
– Thực hiện trong 3 tiết – Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này ( ở tiết 4) – Tích hợp: lựa chọn hàng hoá phù hợp về giá cả và chất lượng. – THLM: toán học bài: tính khối lượng, tiền tệ; Môn đạo đức về em yêu quê hương. |
TNXH vào cuộc sống |
||
14 |
Hoạt động mua bán hàng hoá (tiết 2) |
||||
Hoạt động mua bán hàng hoá (tiết 3) |
|||||
15 |
Hoạt động mua bán hàng hoá (tiết 4) |
||||
Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (tiết 1) |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này ( ở tiết 2) |
|||
16 |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (tiết 2) |
||||
Thựcvậtvàđộngvật |
Thực vật sống ở đâu? (tiết 1) |
2 tiết |
Tích hợp: Tránh vứt rác bừa bãi nơi sông, hồ. Giữ vệ sinh sạch sẽ ở địa phương đảm bảo an toàn phòng chống dịch Covid-19. |
TNXH vào cuộc sống |
|
17 |
Thực vật sống ở đâu? (tiết 2) |
||||
Động vật sống ở đâu? (tiết 1) |
2 tiết |
THLM: mĩ thuật về những con vật dưới đại dương. |
TNXH vào cuộc sống |
||
18 |
Động vật sống ở đâu? (tiết 2) |
||||
Ôn tập CKI |
1 tiết |
||||
19 |
Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 1) |
3 tiết |
THLM: môn mĩ thuật về giữ gìn cảnh đẹp quê hương. |
TNXH vào cuộc sống |
|
Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 2) |
|||||
20 |
Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 3) |
||||
Thực hành tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 1) |
4 tiết |
– Thực hiện trong 3 tiết – Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này ( ở tiết 4) |
|||
21 |
Thực hành tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 2) |
||||
Thực hành tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 3) |
|||||
22 |
Thực hành tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động vật (tiết 4) |
||||
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật (tiết 1) |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này ( ở tiết 2) |
|||
23 |
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật (tiết 2) |
||||
Con người và sức khỏe |
Cơ quan vận động (tiết 1) |
2 tiết |
Tích hợp với y tế học đường |
TNXH vào cuộc sống |
|
24 |
Cơ quan vận động (tiết 2) |
||||
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động (tiết 1) |
2 tiết |
Tích hợp với y tế học đường |
|||
25 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động (tiết 2) |
||||
Cơ quan hô hấp (tiết 1) |
2 tiết |
– Tích hợp: Thực hiện được việc hít vào, thở ra đúng cách và tránh xa nơi có khói bụi để bảo vệ cơ quan hô hấp. – Không thực hiện yêu cầu cần đạt này ( Đưa ra được dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ thể mỗi người nếu một trong các cơ quan trên không hoạt động. ) |
TNXH vào cuộc sống |
||
26 |
Cơ quan hô hấp (tiết 2) |
||||
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp (tiết 1) |
2 tiết |
– Tích hợp: Giữ vệ sinh cơ quan hô hấp, thực hiện thở đúng cách, tăng cường vận động để giúp cơ thể khỏe mạnh nhằm phòng tránh Covid-19 |
TNXH vào cuộc sống |
||
27 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp (tiết 2) |
||||
Cơ quan bài tiết nước tiểu (tiết 1) |
2 tiết |
TNXH vào cuộc sống |
|||
28 |
Cơ quan bài tiết nước tiểu (tiết 2) |
||||
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu (tiết 1) |
2 tiết |
Tích hợp: Thực hiện được việc uống đủ nước, không nhịn tiểu để phòng tránh bệnh sỏi thận. |
TNXH vào cuộc sống |
||
29 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu (tiết 2) |
||||
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (tiết 1) |
3 tiết |
– Thực hiện trong 2 tiết – Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này ( ở tiết 3) – Dựng hoạt cảnh câu chuyện: “chân, tay, mắt, mũi, miệng” |
|||
30 |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (tiết 2) |
||||
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (tiết 3) |
|||||
31 |
Trái đất và bầu trời |
Các mùa trong năm (tiết 1) |
3 tiết |
Tích hợp: Lựa chọn được trang phục phù hợp theo mùa để giữ cơ thể khoẻ mạnh. – Phối hợp với gia đình thực hiện yêu cầu cần đạt ( Lựa chọn được trang phục phù hợp theo mùa để giữ cơ thể khoẻ mạnh. ) |
TNXH vào cuộc sống |
Các mùa trong năm (tiết 2) |
|||||
32 |
Các mùa trong năm (tiết 3) |
||||
Một số hiện tượng thiên tai (tiết 1) |
2 tiết |
– Tích hợp: Nhận biết và mô tả được ở mức độ đơn giản một số hiện tượng thiên tai phổ biến tại địa phương. – Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở nhà ( Đưa ra được một số ví dụ về thiệt hại tính mạng con người và tài sản do thiên tai gây ra. ) – Hướng dẫn HS thực hành, luyện tập ở nhà ( Nêu và luyện tập được một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai thường xảy ra ở địa phương. ) |
TNXH vào cuộc sống |
||
33 |
Một số hiện tượng thiên tai (tiết 2) |
||||
Phòng tránh rủi ro thiên tai (tiết 1) |
2 tiết |
– Tích hợp: Chia sẻ với những người xung quanh và cùng thực hiện phòng tránh rủi ro thiên tai. |
TNXH vào cuộc sống |
||
34 |
Phòng tránh rủi ro thiên tai (tiết 2) |
||||
Ôn tập |
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời (tiết 1) |
2 tiết |
– Thực hiện trong 1 tiết – Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này ( ở tiết 2) – Tổ chức thi đua: chia tổ, mỗi tổ hát một bài hát về một mùa trong năm. |
||
35 |
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời (tiết 2) |
||||
Ôn tập CKII |
1 tiết |
Kế hoạch điều chỉnh môn Hoạt động trải nghiệm 2 sách Chân trời sáng tạo
Thời lượng dành cho môn HĐTN ở lớp 2 là 105 tiết trong năm học, được phân bổ cho các nội dung giáo dục như sau:
Chủ đề |
Mục tiêu |
Tuần |
Các hoạt động |
Chủ đề 1. Em và mái trường mến yêu |
Sau chủ đề này, HS: – Chỉ ra được hình ảnh thân thiện, vui vẻ của bân thân. – Nói được những lời phù hợp khi giao tiếp với bạn. – Thể hiện được sự khéo léo, cẩn thận khi làm quà tặng bạn. – Tham gia được các hoạt động chung của trường, lớp. |
1 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia Lễ khai giảng |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Tôi có thể…” – Nhận biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân |
|||
Sinh hoạt lớp: Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng,… |
|||
2 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia học tập nội quy nhà trường |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân – Đề xuất những việc làm để xây dựng hình ảnh bản thân |
|||
Sinh hoạt lớp: Tham gia xây dựng nội quy lớp học |
|||
3 |
Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động vui Trung thu |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Lập bảng theo dõi việc làm của em để xây dựng hình ảnh bản thân – Thực hành giao tiếp phù hợp với bạn bè |
|||
Sinh hoạt lớp: Tham gia vui Trung thu ở lớp |
|||
4 |
Sinh hoạt dưới cờ: Múa hát tập thể theo chủ đề “Em và mái trường mến yêu” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ kết quả việc làm xây dựng hình ảnh đẹp của em – Làm món quà tặng bạn |
|||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường Đánh giá hoạt động |
Chủ đề |
Mục tiêu |
Tuần |
Các hoạt động |
Chủ đề 2. Vì một cuộc sổng an toàn |
Sau chủ đề này, HS: – Kể được những tình huống có nguy cơ bị lạc, bị bắt cóc. – Thực hiện được những việc làm để phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc. – Chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người đáng tín cậy khi cần thiết – Tham gia được các hoạt động của trường, lớp về an toàn giao thông. |
5 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia chương trình “Vì một cuộc sống an toàn” |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nghe kể câu chuyện về một tình huống bị lạc hoặc bị bắt cóc – Nhận biết những địa điểm dễ bị lạc – Nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc |
|||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân |
|||
6 |
Sinh hoạt dưới cờ: Nghe nói chuyện về an toàn giao thông |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu về cách phòng tránh, bị lạc – Tìm hiểu về cách phòng tránh bị bắt cóc |
|||
Sinh hoạt lớp: Thực hành: Em tham gia giao thông an toàn |
|||
7 |
Sinh hoạt dưới cờ: Văn nghệ theo chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” |
||
Hoạt động giáo đục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Bingo” – Xác định các bước xử trí khi bị lạc |
|||
Sinh hoạt lớp: Thực hành những cách bảo vệ bản thân |
|||
8 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết hoạt động chủ đề “Vì một cuộc sống an toàn” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Xây dựng những lưu ý để phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc – Sắm vai thực hành cảch xử lí tình huống khi bị lạc |
|||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những hiểu biết của em về cách phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc Đánh giá hoạt động |
|||
Chủ đề |
Mục tiêu |
Tuần |
Các hoạt động |
Chủ đề 3. Kính yêu thầy cô – Thân thiện với bạn bè |
Sau chủ đề này, HS: – Thực hiện được một số việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy cô. – Nhận diện được những việc làm để thể hiện tình bạn. – Chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô, bạn bè khi tự mình không giải quyết được vấn đề trong mối quan hệ với bạn. – Làm quen được với những người bạn hàng xóm, tạo được quan hệ gần gũi, thân thiện với bạn bè trong cộng đồng. |
9 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tháng hành động “Em là HS thân thiện” |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Hát bài hát về thầy cô và mái trưởng – Làm sản phẩm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” |
|||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về sản phẩm đã làm theo chủ đề “Thầy cô trong trái tim em” |
|||
10 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện “Thầy cô trong trái tim em” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô – Thực hành ứng xử với thầy cô |
|||
Sinh hoạt lớp: Chơi trò chơi “Ong tìm chữ” |
|||
11 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo việt Nam |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nghe và hát bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết – Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè – Em cách hoà giải với bạn khi có mâu thuẫn |
|||
Sinh hoạt lớp: Làm “Hộp thư niềm vui” |
|||
12 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết tháng hành động “Em là HS thân thiện” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Kết bạn” – Thực hành tìm đến sự hỗ trợ khi hoà giải với bạn |
|||
Sinh hoạt lớp: Tham gia “Hái hoa dân chủ” Đánh giá hoạt động |
|||
Chủ đề |
Mục tiêu |
Tuần |
Các hoạt động |
Chủ đề 4. Truyền thống quê em |
Sau chủ đề này, HS: – Nhận biết được những nét đẹp truyền thống quê em – Thực hiện được một số việc làm phù hợp để chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống và hoat động cộng đồng. – Tham gia tích cực vào một số hoạt động hướng đến cộng đồng do nhà trường tổ chức. |
13 |
Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng hoạt động giữ gìn “Truyền thống quê em” |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Hát bài “Bầu và bí” – Nhận biết những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
|||
Sinh hoạt lớp: Xây dựng kế hoạch giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
|||
14 |
Sinh hoạt dưới cờ: Truyền thống quê em |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ điều em biết về các hoạt động của cộng đồng nhằm giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
|||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu truyền thống quê em |
|||
15 |
Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tìm hiểu truyền thống quê em |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ những việc làm để giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn – Chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn |
|||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh theo chủ đề “Chú bộ đội bảo vệ quê hương” |
|||
16 |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Trao gửi yêu thương với những bạn gặp hoàn cảnh khó khăn – Thực hiện giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn |
|||
Sinh hoạt lớp: Thực hiện kế hoạch quyên góp, giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn ở địa phương Đánh giá hoạt động |
|||
Chủ đề |
Mục tiêu |
Tuần |
Các hoạt động |
Chủ đề 5. Chào năm mới |
Sau chủ đề này, HS: – Tham gia được các hoạt động chào năm mới của trường, lớp. – Nhận biết được đồng tiền được sử dụng trong trao đổi hàng hoá. – Làm được sản phẩm thể hiện sự khéo léo, cẩn thận của bản thân. – Tham gia được Hội chợ Xuân. |
17 |
Sinh hoạt dưới cờ: Hội diễn văn nghệ chào năm mới |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chơi trò chơi “Đi chợ” – Tìm hiểu việc sử dụng tiền trong trao đổi hàng hoá |
|||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu một số đồ đùng để trang trí năm mới |
|||
18 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu phong tục đón năm mới của địa phương |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Tìm hiểu hoạt động mua bán hàng hoá – Nhận biết tiền Việt Nam |
|||
Sinh hoạt lớp: Làm sản phẩm chuẩn bị cho Hội chợ Xuân |
|||
19 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu trang phục đón năm mới của một số dân tộc |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Sử dụng các đồng tiền phù hợp để mua sắm – Thực hành mua sắm hàng hoá |
|||
Sinh hoạt lớp: Tham gia chuẩn bị tổ chức Hội chợ Xuân |
|||
20 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết chủ đề “Chào năm mới” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Mua sắm trong Hội chợ Xuân lớp em |
|||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ cảm nhận sau khi tham gia Hội chợ Xuân. Đánh giá hoạt động |
|||
Chủ đề |
Mục tiêu |
Tuần |
Các hoạt động |
Chủ đề 6. Chăm sóc và phục vụ bản thân |
Sau chủ đề này, HS: – Sắp xếp được đồ dùng sinh hoạt cá nhân ngăn nắp, gọn gàng. – Tự thực hiện được một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi. – Thực hiện được một số công việc tự chăm sóc và phục vụ bản thân. |
21 |
Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng phong trào “Chăm sóc và phục vụ bản thân” |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi ‘Tiếp sức” – Nhận biết những việc nhà em có thể thực hiện |
|||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu việc làm chăm sóc và phục vụ bản thân |
|||
22 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Gọn-Nhanh-Khéo” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Tìm hiểu cách làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi – Làm dụng cụ gấp quần áo |
|||
Sinh hoạt lớp: Rèn luyện thói quen chăm sóc và phục vụ bản thân |
|||
23 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết phong trào “Chăm sóc và phục vụ bản thân” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: -Thực hành sắp xếp đồ dùng cá nhân ở lớp – Sắm vai xử lí tình huống sắp xếp đồ dùng ngăn nắp, gọn gàng |
|||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những việc tự phục vụ bản thân và việc nhà em đã làm Đánh giá hoạt động |
|||
Chủ đề |
Mục tiêu |
Tuần |
Các hoạt động |
Chủ đề 7. Yên thương gia đình – Quý trọng phụ nữ |
Sau chủ đề này, HS: – Thực hiện được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự quan tâm chăm sóc, biết ơn đến các thành viên trong gia đình. – Trao đổi được với người thân về một số hoạt động chung của gia đình. – Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự quý trọng phụ nữ. |
24 |
Sinh hoạt dưới cờ: Múa hát chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3 |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nhận biết những việc làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình – Chia sẻ việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc, lòng biết ơn với người thân trong gia đình |
|||
Sinh hoạt lớp: Tham gia chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3 |
|||
25 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Lời nhắn nhủ yêu thương” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chia sẻ những hoạt động chung của gia đình – Lập thời gian biểu hoạt động chung của các thành viên trong gia đình |
|||
Sinh hoạt lớp: Làm thiệp hoặc món quà tặng người phụ nữ mà em yêu quý |
|||
26 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chia sẻ thời gian biểu hoạt động chung của gia đình – Xây dựng kế hoạch thực hiện một hoạt động chung của gia đình |
|||
Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh về gia đình |
|||
27 |
Sinh hoạt duới cờ: Biểu điễn văn nghệ về chủ đề gia đình |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Múa dân vũ theo bài “Chung sống” – Làm chiếc lọ “Kỉ niệm yêu thương” |
|||
Sinh hoạt lớp: Chia sẻ về việc em đã làm thể hiện tình cảm dành cho người thân trong gia đình. Đánh giá hoạt động |
|||
Chủ đề |
Mục tiêu |
Tuần |
Các hoạt động |
Chù đề 8. Môi trường xanh- Cuộc sống xanh |
Sau chủ đề này, HS: – Giới thiệu được với bạn bè, người thân về vẻ đẹp của cảnh quan ở địa phương. – Thực hiện được những việc làm để chăm sóc, bảo vệ cảnh quan. – Nhận biết được thực trạng vệ sinh môi trường xung quanh. – Sử dụng được một số dụng cụ lao động một cách an toàn. – Thực hiện được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn vệ sinh môi trường và cảnh quan trường, lớp. |
28 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia phong trào “Môi trường xanh – Cuộc sống xanh” |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề – Chơi trò chơi “Khám phá địa danh” – Giới thiệu cảnh đẹp của địa phương em |
|||
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường nơi em sống |
|||
29 |
Sinh hoạt dưới cờ: Truyền thông điệp “Chung tay bảo vệ môi trường” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Chuyền hoa” – Báo cáo kết quả tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường quanh em |
|||
Sinh hoạt lớp: Làm chậu trồng cây từ đồ vật đã qua sử đụng |
|||
30 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động “Ngày hội đọc sách.” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Nhận biết những dụng cụ phù hợp khi lao động – Tìm hiểu cách sử dụng an toàn một số dụng cụ lao động |
|||
Sinh hoạt lớp: Tham gia hoạt động “Đổi giấy lấy cây” |
|||
31 |
Sinh, hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động làm kế hoạch nhỏ |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường |
|||
Sinh hoạt lớp: Thực hiện một số việc làm để giữ gìn vệ sinh môi trường và bảo vệ cảnh quan Đánh giá hoạt động |
|||
Chủ đề |
Mục tiêu |
Tuần |
Các hoạt động |
Chủ đề 9. Những người sống quanh em |
Sau chủ đề này, HS: – Tìm hiểu được công việc của bố, mẹ hoặc người thân. – Nêu được một số đức tính của bố, mẹ hoặc người thân có liên quan đến nghề nghiệp của họ. – Thể hiện được sự trân trọng đối với nghề nghiệp của bố, mẹ, người thân. – Kể được việc làm tốt với những người xung quanh. |
32 |
Sinh hoạt dưới cờ: Kể chuyện “Gương người tốt, việc tốt |
Hoạt động gỉáo dục theo chủ đề: – Chơi trò chơi “Nhìn hành động đoán nghề nghiệp” – Giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ, người thân |
|||
Sinh hoạt lớp: Nghe hướng dẫn tìm hiểu nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
|||
33 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kể chuyện về việc làm tốt của em |
||
Hoạt động giáo dục theo chù đề: – Chia sẻ về nghề nghiệp của bé, mẹ hoặc người thân – Chia sẻ những đức tính liên quan đến nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
|||
Sinh hoạt lớp: Hát về chủ đề nghề nghiệp |
|||
34 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: – Sắm vai trải nghiệm với một số nghề – Bày tỏ cảm xúc về nghề nghiệp của bố, mẹ hoặc người thân |
|||
Sinh hoạt lớp: Trò chơi giải ô chữ về nghề nghiệp Đánh giá hoạt động |
|||
Tuần Tổng kết |
35 |
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia cam kết “Mùa hè ý nghĩa và an toàn” |
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Làm thiệp chia tay bạn bè |
|||
Sinh hoạt lớp: Múa hát tập thể chia tay thầy cô, bạn bè Đánh giá hoạt động |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo theo Công văn 3969 (6 môn) Nội dung điều chỉnh các môn lớp 2 năm 2021 – 2022 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.