Bạn đang xem bài viết ✅ Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Cánh diều theo Công văn 3969 (5 môn) Nội dung điều chỉnh các môn lớp 2 năm 2021 – 2022 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Cánh diều theo Công văn 3969 gồm 5 môn: Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội, Đạo đức và Hoạt động trải nghiệm. Giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn học lớp 2 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.

Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19.

Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.

Kế hoạch điều chỉnh môn Toán 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969

Tổng số tiết trong năm học: 175 tiết, HKI: 90 tiết (5 x 18tuần)

HKII: 85 tiết (5 x 17 tuần)

Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 5 tiết/tuần

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

( Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

Tiết học

PPCT

1/9

1.Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

Ôn tập các số đến 100

1

1

Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 100, bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc)

Ôn tập các số đến 100

1

2

Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100

1

3

Thực hiện được tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).

Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100

1

4

Tia số. Số liền trước – Số liền sau

1

5

Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số.

2/9

Tia số. Số liền trước – Số liền sau

1

6

Đề-xi-mét

1

7

Nhận biết được đơn vị

đo độ dài đề-xi-mét (dm)

Đề-xi-mét

1

8

Số hạng – Tổng

1

9

Số bị trừ-số trừ-hiệu

1

10

3/9

Luyện tập chung

1

11

Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

1

12

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

1

13

Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20. Sử dụng được các Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20.

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt)

1

14

Luyện tập

1

15

4/10

Luyện tập (tt)

1

16

Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

1

17

Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt)

1

18

Luyện tập

1

19

Luyện tập (tt)

1

20

5/10

Luyện tập chung

1

21

Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

1

22

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

1

23

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt)

1

24

Luyện tập

1

25

6/10

Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20

1

26

Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20

1

27

Luyện tập

1

28

Luyện tập

1

29

Luyện tập chung

1

30

7/10

Luyện tập chung

1

31

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

1

32

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

1

33

Luyện tập

1

34

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tt)

1

35

8/11

2.Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tt)

1

36

Luyện tập

1

37

Luyện tập

1

38

Luyện tập chung

1

39

Luyện tập chung

1

40

9/11

Em ôn lại những gì đã học

1

41

Em ôn ại những gì đã học

1

42

Em vui học toán

1

43

Em vui học toán

1

44

Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI

1

45

10/11

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

1

46

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

1

47

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100(tt)

1

48

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100(tt)

1

49

Luyện tập

1

50

11/11

Luyện tập

1

51

Luyện tập (tt)

1

52

Luyện tập (tt)

1

53

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

1

54

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

1

55

12/11

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

1

56

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tt)

1

57

Luyện tập

1

58

Luyện tập

1

59

Luyện tập (tt)

1

60

13/12

Luyện tập (tt)

1

61

Luyện tập chung

1

62

Luyện tập chung

1

63

Ki – lô – gam

1

64

Nhận biết được đơn vị đo khối lượng: kg (kilô-gam). Đọc, viết được các số đo khối lượng trong phạm vi 1000kg.

Ki – lô – gam

1

65

14/12

3.Phép nhân, phép chia

4.Các số trong phạm vi 1000.

5.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Lít

1

66

Nhận biết được đơn vị đo dung tích lít ( l )

Lít

1

67

Luyện tập chung

1

68

Luyện tập chung

1

69

Hình tứ giác

1

70

Nhận biết được điểm, đoạn thẳng, đường cong, đường thẳng, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng thông qua hình ảnh trực quan. Nhận dạng được hình tứ giác, khối trụ, khối cầu thông qua việc sử dụng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật. Thực hiện được việc vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Làm quen với cách nhận dạng hình

15/12

Điểm- đoạn-thẳng

1

71

Đường thẳng- Đường cong-Đường gấp khúc

1

72

Đường thẳng- Đường cong-Đường gấp khúc

1

73

Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc

1

74

Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc

1

75

16/12

Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

1

76

Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

1

77

Luyện tập chung

1

78

Luyện tập chung

1

79

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

1

80

17/1/22

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

1

81

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

1

82

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

1

83

Ôn tập về hình học và đo lường

1

84

Ôn tập về hình học và đo lường

1

85

18/1

Ôn tập

1

86

Ôn tập

1

87

Em vui học toán

1

88

Em vui học toán

1

89

Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI

1

90

19/1

Làm quen với phép nhân – Dấu nhân

1

91

Phép nhân

1

92

Phép nhân

1

93

Thứa số – Tích

1

94

Bảng nhân 2

1

95

Vận dụng được bảng nhân 2 và bảng nhân 5, bảng chia 2 và bảng chia 5 trong thực hành tính. Hiểu ý nghĩa phép nhân, phép chia; biết vận dụng bảng nhân, chia đã học vào thực hành tính

20/1

Bảng nhân 2

1

96

Bảng nhân 5

1

97

Bảng nhân 5

1

98

Làm quen với phép chia – Dấu chia

1

99

Phép chia

1

100

21/1

Phép chia (tt)

1

101

Phép chia (tt)

1

102

Bảng chia 2

1

103

Bảng chia 2

1

104

Bảng chia 5

1

105

22/2

Bảng chia 5

1

106

Số bị chia – Số chia – Thương

1

107

Luyện tập

1

108

Luyện tập chung

1

109

Luyện tập chung

1

110

23/2

Khối trụ – Khối cầu

1

111

Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

1

112

Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

1

113

Ngày – Giờ

1

114

Nhận biết được một ngày có 24 giờ; một giờ có 60 phút. Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.

Ngày – Giờ

1

115

24/2

Giờ – Phút

1

116

Giờ – Phút

1

117

Ngày – Tháng

1

118

Ngày – Tháng

1

119

Luyện tập chung

1

120

25/2

Luyện tập chung

1

121

Em ôn lại những gì đã học

1

122

Em ôn lại những gì đã học

1

123

Em vui học toán

1

124

Em vui học toán

1

125

26/3

Các số trong phạm vi 1000

1

126

-Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000.

-Nhận biết được trăm, chục và đơn vị trong cách viết các số có ba chữ số.

-Thực hiện được việc viết số thành tổng của trăm, chục, đơn vị

Các số trong phạm vi 1000

1

127

Các số trong phạm vi 1000

1

128

Các số có ba chữ số

1

129

Các số có ba chữ số (tt)

1

130

27/3

So sánh các số có ba chữ số

1

131

So sánh trực tiếp được hai số trong phạm trong phạm vi 1000.

So sánh các số có ba chữ số (tt)

1

132

Xếp thứ tự các số trong phạm vi 1000 (ở các nhóm có không quá 4 số) trong trường hợp đơn giản. Làm quen với cách so sánh, xếp thứ tự các số.

Luyện tập

1

133

Luyện tập (tt)

1

134

Luyện tập chung

1

135

28/3

Luyện tập chung (tt)

1

136

Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII

1

137

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

1

138

Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 1000, bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc) .Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000(tt)

1

139

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

1

140

29/3

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000(tt)

1

141

Luyện tập

1

143

Luyện tập

1

143

Mét

1

144

Nhận biết được đơn vị đo độ dài mét (m).

Mét

1

145

30/4

Ki-lô-mét

1

146

Nhận biết được đơn vị đo độ dài ki-lômét (km)

Ki-lô-mét

1

147

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

1

148

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

1

149

Luyện tập

1

150

31/4

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

1

151

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

1

152

Luyện tập

1

153

Luyện tập chung

1

154

Luyện tập chung

1

155

32/4

Luyện tập chung

1

156

Thu thập – Kiểm đếm

1

157

Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản với sự giúp đỡ của cha mẹ học sinh).

Thu thập – Kiểm đếm

1

158

Biểu đồ tranh

1

159

Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ tranh. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh.

Biểu đồ tranh

1

160

33/4

Chắc chắn – Có thể – Không thể

1

161

Làm quen với việc mô tả những hiện tượng liên quan tới các thuật ngữ: có thể, chắc chắn, không thể, thông qua một vài trò chơi đơn giản như lấy bóng, tập tầm vông với sự giúp đỡ của cha mẹ học sinh.

Em ôn lại những gì đã học

1

162

Em ôn lại những gì đã học

1

1

163

Em vui học toán

1

164

Em vui học toán

165

34/5

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100

1

166

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100

1

167

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100 (tt)

1

168

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100 (tt)

1

168

Ôn tập về hình học và đo lường

1

169

35/5

Ôn tập về hình học và đo lường

1

170

Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

1

172

Ôn tập chung

1

173

Ôn tập chung

1

174

Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII

1

175

Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969

Tổng số tiết trong năm học: 350 tiết HKI: 180 tiết(10 x 18 tuần)

HKII: 170 tiết (10 x 17 tuần)

Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 10 tiết/tuần

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ thời lượng

Số tiết PPCT

1/9

Chủ đề 1: Em là búp măng non

Bài 1. Cuộc sống quanh em

Chia sẻ và đọc: Làm việc thật là vui

2

1,2

Tập chép: Đôi bàn tay bé

1

3

Chữ hoa: A

1

4

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Mỗi người một việc

2

5,6

Nói và nghe: Chào hỏi, tự giới thiệu

1

7

Viết: Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu

1

8

Tự đọc sách báo: Đọc mục lục sách

2

9,10

2

Chủ đề 1: Em là búp măng non

Bài 2. Thời gian của em

Chia sẻ và đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ?

2

11,12

NV: Đồng hồ báo thức

1

13

Chữ hoa: Ă, Â

1

14

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Một ngày hoài phí

2

15,16

Nói và nghe: Một ngày hoài phí

1

17

Viết: Viết tự thuật

1

18

Góc sáng tạo: Bạn là ai ?

1.5

19

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

0.5

20

3

Chủ đề 1: Em là búp măng non

Bài 3. Bạn bè của em

Chia sẻ và đọc: Chơi bán hàng

2

21,22

Tập chép: Ếch con và bạn

1

23

Chữ hoa: B

1

24

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Mít làm thơ

2

25,26

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Mít làm thơ

1

27

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái

1

28

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về tình bạn

2

29,30

4

Chủ đề 1: Em là búp măng non

Bài 4. Em yêu bạn bè

Chia sẻ và đọc: Giờ ra chơi

2

31,32

NV: Giờ ra chơi

1

33

Chữ hoa: C

1

34

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Phần thưởng

2

35,36

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Phần thưởng

1

37

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Lập danh sách học sinh

1

38

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn

1

39

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

1

40

5

Chủ đề 2: Em đi học

Bài 5. Ngôi nhà thứ hai

Chia sẻ và đọc: Cái trống trường em

2

41,42

Tập chép: Dậy sớm

1

43

Chữ hoa: D

44

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Trường em

2

45,46

Nói và nghe: Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em.

47

Viết: Luyện tập viết tên riêng; nội quy

48

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về trường học

2

49,50

6

Chủ đề 2: Em đi học

Bài 6. Em yêu trường em

Chia sẻ và đọc: Sân trường em

2

51,52

NV: Ngôi trường mới.

1

53

Chữ hoa: Đ

1

54

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Chậu hoa

2

55,56

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Chậu hoa

1

57

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về một lần mắc lỗi

1

58

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước

1

59

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

1

60

7

Chủ đề 2: Em đi học

Bài 7. Thầy cô của em

Chia sẻ và đọc: Cô giáo lớp em

2

61,62

NV: Cô giáo lớp em

1

63

Chữ hoa: E, Ê

1

64

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Một tiết học vui

2

65.66

Nói và nghe: Nghe −kể: Mẩu giấy vụn

1

67

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về một tiết học em thích

1

68

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về thầy cô

2

69,70

8

Chủ đề 2: Em đi học

Bài 8. Em yêu thầy cô

Chia sẻ và đọc: Bức tranh bàn tay

2

71,72

Tập chép: Nghe thầy đọc thơ.

1

73

Chữ hoa: G

1

74

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Những cây sen đá

2

75,76

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Những cây sen đá

1

77

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về thầy cô

1

78

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Thầy cô của em

1

79

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

1

80

9

Bài 9. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I

Ôn tập giữa học kỳ I tiết 1

1

81

Ôn tập giữa học kỳ I tiết 2

1

82

Ôn tập giữa học kỳ I tiết 3

1

83

Ôn tập giữa học kỳ I tiết 4

1

84

Ôn tập giữa học kỳ I tiết 5

1

85

Ôn tập giữa học kỳ I tiết 6

1

86

Ôn tập giữa học kỳ I tiết 7

1

87

Ôn tập giữa học kỳ I tiết 8

1

88

Ôn tập giữa học kỳ I tiết 9

1

89

Ôn tập giữa học kỳ I tiết 10

1

90

10

Chủ đề 2: Em đi học

Bài 10. Vui đến trường

Chia sẻ và đọc: Bài hát tới trường

2

91,92

NV: Bài hát tới trường

1

93

Chữ hoa: H

1

94

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Đến trường

2

95,96

Nói và nghe: Thời khoá biểu

1

97

Viết: Viết về một ngày đi học của em

1

98

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về học tập

2

99,100

11

Chủ đề 2: Em đi học

Bài 11. Học chăm, học giỏi

Chia sẻ và đọc: Có chuyện này

2

101,102

Nghe−viết: Các nhà toán học của mùa xuân.

1

103

Chữ hoa: I

1

104

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Ươm mầm

2

105,106

Nói và nghe: Nghe −kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học

11

107

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về một đồ vật yêu thích

1

108

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập

1

109

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

1

110

12

Chủ đề 3: Em ở nhà

Bài 12. Vòng tay yêu thương

Chia sẻ và đọc: Bà kể chuyện

2

111,112

Nghe −viết: Ông và cháu

1

113

Chữ hoa: K

1

114

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Sáng kiến của bé Hà

2

115,116

Nói và nghe: Nghe−trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu

1

117

Viết: Viết về ông bà

1

118

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về ông bà

2

119,120

13

Chủ đề 3: Em ở nhà

Bài 13. Yêu kính ông bà

Chia sẻ và đọc: Bà nội, bà ngoại

2

121,122

Nghe−viết: Bà nội, bà ngoại

1

123

Chữ hoa: L

1

124

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Vầng trăng của ngoại

2

125,126

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Vầng trăng của ngoại

1

127

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà

1

128

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà

1

129

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

1

130

14

Chủ đề 3: Em ở nhà

Bài 14. Công cha nghĩa mẹ

Chia sẻ và đọc: Con chả biết được đâu

2

131,132

Nghe −viết: Cho con

1

133

Chữ hoa: M

1

134

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Con nuôi

2

135,136

Nói và nghe: Nghe −trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh

1

137

Viết: Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em

1

138

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về bố mẹ

2

139,140

15

Chủ đề 3: Em ở nhà

Bài 15. Con cái thảo hiền

Chia sẻ và đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên

2

141,142

Nghe −viết: Mai con đi nhà trẻ.

1

143

Chữ hoa: N

1

144

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Sự tích cây vú sữa

2

145,146

Nói và nghe: Sự tích cây vú sữa

1

147

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ

1

148

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương

1

149

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

1

150

16

Chủ đề 3: Em ở nhà

Bài 16. Anh em thuận hòa

Chia sẻ và đọc: Để lại cho em

2

151,152

Nghe −viết: Bé Hoa

1

153

Chữ hoa: O

1

154

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Đón em

2

155,156

Nói và nghe: Quan sát tranh ảnh anh chị em

1

157

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về anh chị em của em

1

158

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về anh chị em

2

159,160

17

Chủ đề 3: Em ở nhà

Bài 17. Chị ngã em nâng

Chia sẻ và đọc: Tiếng võng kêu

2

161,162

Nghe −viết: Tiếng võng kêu

1

163

Chữ hoa: Ô, Ơ

1

164

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Câu chuyện bó đũa

2

165,166

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa

1

167

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Tập viết tin nhắn

1

168

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em

1

169

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

1

170

18

Bài 18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I

Ôn tập cuối học kỳ I tiết 1

1

171

Ôn tập cuối học kỳ I tiết 2

1

172

Ôn tập cuối học kỳ I tiết 3

1

173

Ôn tập cuối học kỳ I tiết 4

1

174

Ôn tập cuối học kỳ I tiết 5

1

175

Ôn tập cuối học kỳ I tiết 6

1

176

Ôn tập cuối học kỳ I tiết 7

1

177

Ôn tập cuối học kỳ I tiết 8

1

178

Ôn tập cuối học kỳ I tiết 9

1

179

Ôn tập cuối học kỳ I tiết 10

1

180

19

Chủ đề 3: Em ở nhà

Bài 19. Bạn trong nhà

Chia sẻ và đọc: Đàn gà mới nở

2

181,182

Nghe −viết: Mèo con

1

183

Chữ hoa: P

1

184

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Bồ câu tung cánh

2

185,186

Nói và nghe: Quan sát tranh ảnh vật nuôi

1

187

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về tranh ảnh vật nuôi

1

188

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về vật nuôi

2

189,190

20

Chủ đề 3: Em ở nhà

Bài 20. Gắn bó với con người

Chia sẻ và đọc: Con trâu đen lông mượt

2

191,192

Nghe −viết: Trâu ơi

1

193

Chữ hoa: Q

1

194

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Con chó nhà hàng xóm

2

195,196

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Con chó nhà hàng xóm

1

197

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối

1

198

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Viết về vật nuôi

1.5

199

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

0.5

200

21

Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên

Bài 21. Lá phổi xanh

Chia sẻ và đọc: Tiếng vườn

2

201,202

Nghe −viết: Tiếng vườn

1

203

Chữ hoa: R

1

204

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Cây xanh với con người

2

205,206

Nói và nghe: Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả

1

207

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Lập thời gian biểu một ngày đi học

1

208

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về cây cối

2

209,210

22

Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên

Bài 22. Chuyện cây chuyện người

Chia sẻ và đọc: Mùa lúa chín

2

211,212

Nghe −viết: Mùa lúa chín

1

213

Chữ hoa: S

1

214

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Chiếc rễ đa tròn

2

215,216

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Chiếc rễ đa tròn

1

217

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh

1

218

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm

1.5

219

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

0.5

220

23

Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên

Bài 23. Thế giới loài chim

Chia sẻ và đọc: Chim én

2

221,222

Nghe −viết: Chim én

1

223

Chữ hoa: T

1

224

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Chim rừng Tây Nguyên

2

225,226

Nói và nghe: Quan sát đồ chơi hình một loài chim

1

227

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về đồ chơi hình một loài chim

1

228

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các loài chim

2

229,230

24

Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên

Bài 24. Những người bạn nhỏ

Chia sẻ và đọc: Bờ tre đón khách

2

231,232

Nghe −viết: Chim rừng Tây Nguyên

1

233

Chữ hoa: U, Ư

1

234

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng

2

235,236

Nói và nghe: Nghe – kể: Con quạ thông minh

1

237

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim

1

238

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim

1.5

239

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

0.5

240

25

Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên

Bài 25. Thế giới rừng xanh

Chia sẻ và đọc: Sư tử xuất quân

2

241,242

Nghe −viết: Sư tử xuất quân

1

243

Chữ hoa: V

1

244

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Động vật “bế” con thế nào?

2

245,246

Nói và nghe: Quan sát đồ chơi hình một loài vật

1

247

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Viết: Viết về đồ chơi hình một loài vật

1

248

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các loài vật

2

249,250

26

Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên

Bài 26. Muôn loài chung sống

Chia sẻ và đọc: Hươu cao cổ

2

251,252

Nghe −viết: Con sóc

1

253

Chữ hoa: X

1

254

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Ai cũng có ích

2

255,256

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Ai cũng có ích

1

257

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Nội quy vườn thú

1

258

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ

1.5

259

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

0.5

260

27

Bài 27. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II

Ôn tập giữa học kỳ II tiết 1

1

261

Ôn tập giữa học kỳ II tiết 2

1

262

Ôn tập giữa học kỳ II tiết 3

1

263

Ôn tập giữa học kỳ II tiết 4

1

264

Ôn tập giữa học kỳ II tiết 5

1

265

Ôn tập giữa học kỳ II tiết 6

1

266

Ôn tập giữa học kỳ II tiết 7

1

267

Ôn tập giữa học kỳ II tiết 8

1

268

Ôn tập giữa học kỳ II tiết 9

1

269

Ôn tập giữa học kỳ II tiết 10

1

270

28

Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên

Bài 28. Các mùa trong năm

Chia sẻ và đọc: Chuyện bốn mùa

2

271,272

Nghe −viết: Chuyện bốn mùa

1

273

Chữ hoa: Y

1

274

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Buổi trưa hè

2

275,276

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Chuyện bốn mùa

1

277

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về một mùa em yêu thích

1

278

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các mùa

2

279,280

29

Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên

Bài 29. Con người với thiên nhiên

Chia sẻ và đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió

2

281,282

Nghe −viết: Buổi trưa hè

1

283

Chữ hoa: A ( Kiểu 2 )

1

284

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Mùa nước nổi

2

285,286

Nói và nghe: Dự báo thời tiết

1

287

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết, vẽ về thiên nhiên

1

288

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh

1.5

289

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

0.5

290

30

Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam

Bài 30. Quê hương của em

Chia sẻ và đọc: Bé xem tranh

2

291,292

Nghe −viết: Bản em

1

293

Chữ hoa: M ( Kiểu 2 )

1

294

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Rơm tháng Mười

2

295,296

Nói và nghe: Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương

1

297

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương

1

298

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về quê hương

2

299,300

31

Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam

Bài 31. Em yêu quê hương

Chia sẻ và đọc: Về quê

2

301,302

Nghe −viết: Quê ngoại

1

303

Chữ hoa: N ( Kiểu 2 )

1

304

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Con kênh xanh xanh

2

305,306

Nói và nghe: Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi

1

037

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về quê hương hoặc nơi ở

1

308

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương

1.5

309

Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?

0.5

310

32

Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam

Bài 32. Người Việt Nam

Chia sẻ và đọc: Con Rồng cháu Tiên

2

311,312

Nghe −viết: Con Rồng cháu Tiên

1

313

Chữ hoa: Q ( Kiểu 2 )

1

314

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Thư Trung thu

2

315,316

Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Con Rồng cháu Tiên

1

317

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về đất nước, con người Việt Nam

1

318

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về người Việt Nam

2

319,320

33

Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam

Bài 33. Những người quanh ta

Chia sẻ và đọc: Con đường của bé

2

321,322

Nghe −viết: Con đường của bé

1

323

Chữ hoa: V ( Kiểu 2 )

1

324

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Người làm đồ chơi

2

325,326

Nói và nghe: Nghe −kể: May áo

1

327

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về một người lao động ở trường

1

328

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Góc sáng tạo: Những người em yêu quý

2

329,330

34

Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam

Bài 34. Thiếu nhi đất Việt

Chia sẻ và đọc: Bóp nát quả cam

2

331,332

Nghe −viết: Bé chơi

1

333

Chữ hoa: Ôn các chữ hoa: A, M, N, Q,V(kiểu 2)

1

334

GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.

Đọc: Những ý tưởng sáng tạo

2

335,336

Nghe −kể: Thần đồng Lương Thế Vinh

1

337

GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.

Viết: Viết về một thiếu nhi Việt Nam

1

338

GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói

Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về thiếu nhiViệt Nam

2

339,340

35

Bài 35. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Ôn tập cuối năm tiết 1

341

Ôn tập cuối năm tiết 2

342

Ôn tập cuối năm tiết 3

343

Ôn tập cuối năm tiết 4

344

Ôn tập cuối năm tiết 5

345

Ôn tập cuối năm tiết 6

346

Ôn tập cuối năm tiết 7

347

Ôn tập cuối năm tiết 8

348

Ôn tập cuối năm tiết 9

349

Ôn tập cuối năm tiết 10

350

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 7 Unit 10 Lesson 1 Soạn Anh 7 i-Learn Smart World trang 76, 77, 78

Kế hoạch điều chỉnh môn Tự nhiên và xã hội 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969

Tổng số tiết trong năm học: 70 tiết

HKI: 36 tiết (2 x 18 tuần)

HKII: 34 tiết (2 x 17 tuần)

Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 2 tiết/tuần

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học

thời lượng

Tiết học

PPCT

1/9

1.Gia đình

2.Trường học

3.Cộng đồng địa phương

Các thế hệ trong gia đình

1

1

-Nêu được các thành viên trong gia đình hai thế hệ, ba thế hệ

– Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc yêu thương của bản thân với các thế hệ trong gia đình

Các thế hệ trong gia đình

1

2

2/9

Nghề nghiệp

1

3

Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở gia đình

Nghề nghiệp

1

4

3/9

Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà

1

5

Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở gia đình

Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà

1

6

4/10

Giữ gìn vệ sinh nhà ở

1

7

Làm được một số việc phù hợp để giữ sạch nhà ở (bao gồm cả nhà bếp và nhà vệ sinh) nhằm phòng tránh Covid-19

Giữ gìn vệ sinh nhà ở

1

8

5/10

Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình

1

9

Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình

1

10

6/10

Một số sự kiện ở trường học

1

11

Một số sự kiện ở trường học

1

12

7/10

Một số sự kiện ở trường học

1

13

Giữ gìn vệ sinh trường học

1

14

Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến

8/11

Giữ gìn vệ sinh trường học

1

15

An toàn khi ở trường

1

16

9/11

An toàn khi ở trường

1

17

An toàn khi ở trường

1

18

10/11

Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học

1

19

Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học

1

20

11/11

Đường và phương tiện giao thông

1

21

-Kể được tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông. Phân biệt được một số loại biển báo giao thông (biển báo chỉ dẫn; biển báo cấm; biển báo nguy hiểm) qua hình ảnh

– Nêu được quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông chủ yếu có ở địa phương và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện.

Đường và phương tiện giao thông

1

22

12/12

Đường và phương tiện giao thông

1

23

An toàn khi đi các phương tiện giao thông

1

24

13/12

An toàn khi đi các phương tiện giao thông

1

25

An toàn khi đi các phương tiện giao thông

1

26

14/12

4.Thực vật và động vật

Mua, bán hàng hóa

1

27

Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến

Mua, bán hàng hóa

1

28

15/12

Mua, bán hàng hóa

1

29

Mua, bán hàng hóa

1

30

16/1/22

Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng và địa phương

1

31

Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng và địa phương

1

32

17/1

Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật

1

33

Thực hiện những yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở nhà trong điều kiện cho phép, đảm bảo an toàn phòng chống dịch Covid-19

Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật

1

34

18/1

Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật

1

35

Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật

1

36

Nêu được những việc có thể làm để bảo vệ, hạn chế sự thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện.

19/1

Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật

1

37

Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật

1

38

20/2

Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động

1

39

Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động

1

40

21/2

Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động

1

41

Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động

1

42

22/2

Ôn tập đánh giá chủ đề Thực vật và động vật

1

43

Ôn tập đánh giá chủ đề Thực vật và động vật

1

44

23/2

5.Con người và sức khỏe

6.Trái đất và

bầu trời

Cơ quan vận động

1

45

Cơ quan vận động

1

46

24/3

Cơ quan vận động

1

47

Phòng tránh cong vẹo cột sống

1

48

Thực hiện được đi, đứng, ngồi, mang cặp đúng tư thế để phòng tránh cong vẹo cột sống.

25/3

Phòng tránh cong vẹo cột sống

1

49

Cơ quan hô hấp

1

50

Thực hiện được việc hít vào, thở ra đúng cách và tránh xa nơi có khói bụi để bảo vệ cơ quan hô hấp

26/3

Cơ quan hô hấp

1

51

Bảo vệ cơ quan hô hấp

1

52

Giữ vệ sinh cơ quan hô hấp, thực hiện thở đúng cách, tăng cường vận động để giúp cơ thể khỏe mạnh nhằm phòng tránh Covid-19

27/3

Bảo vệ cơ quan hô hấp

1

53

Bảo vệ cơ quan hô hấp

1

54

28/4

Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận.

1

55

Thực hiện được việc uống đủ nước, không nhịn tiểu để phòng tránh bệnh sỏi thận.

Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận.

1

56

29/4

Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận

1

57

Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe

1

58

30/4

Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe

1

59

Các mùa trong năm

1

60

Phối hợp với gia đình thực hiện yêu cầu cần đạt này

31/4

Các mùa trong năm

1

61

Các mùa trong năm

1

62

32/5

Các mùa trong năm

1

63

Một số hiện tượng thiên tai

1

64

Nhận biết và mô tả được ở mức độ đơn giản một số hiện tượng thiên tai phổ biến tại địa phương

33/5

Một số hiện tượng thiên tai

1

65

Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai

1

66

34/5

Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai

1

67

Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai

1

68

35/5

Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái đất và bầu trời

1

69

Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái đất và bầu trời

1

70

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn du lịch trong game Play Together

Kế hoạch điều chỉnh môn Đạo đức 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969

Tuần

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

1. Quý trọng thời gian

Quý trọng thời gian

2 tiết

– Tích hợp: “Một số biểu hiện của việc quý trọng thời gian”

2

Quý trọng thời gian

– Tích hợp: “Biết vì sao phải quý trọng thời gian”

3

2. Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè

Kính trọng thầy, cô giáo

2 tiết

– Tích hợp: Nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo,cô giáo.

4

Kính trọng thầy, cô giáo

– Tích hợp: Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo

5

Yêu quý bạn bè

2 tiết

– Tích hợp: “Nêu được một số biểu hiện của sự yêu quý bạn bè”

6

Yêu quý bạn bè

– Tích hợp: Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự yêu quý bạn bè”

7

3. Nhận lỗi và sửa lỗi

Nhận lỗi và sửa lỗi

2 tiết

– Tích hợp: Thực hiện được việc nhận lỗi và sửa lỗi” và “Biết vì sao phải nhận lỗi, sửa lỗi”

8

Nhận lỗi và sửa lỗi

– Tích hợp: “Đồng tình với việc biết nhận lỗi và sửa lỗi; không đồng tình với việc không biết nhận lỗi, sửa lỗi”

9

4. Tìm kiếm sự hỗ trợ

Khi em bị bắt nạt

2 tiết

10

Khi em bị bắt nạt

– Tích hợp: “Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ”

11

Khi em bị lạc

3 tiết

– Tích hợp: “Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi bị lạc”

12

Khi em bị lạc

13

Khi em bị lạc

14

Tiếp xúc với người lạ

2 tiết

15

Tiếp xúc với người lạ

– Tích hợp: “Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết”

16

Ôn tập

Ôn tập cuối học kì I – Đánh giá

1 tiết

17

5. Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình

Bảo quản đồ dùng cá nhân

2 tiết

– Tích hợp: “Nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng cá nhân”

18

Bảo quản đồ dùng cá nhân

– Lồng ghép: “Thực hiện được việc bảo quản đồ dùng cá nhân”

19

Bảo quản đồ dùng gia đình

2 tiết

– Tích hợp: “Biết vì sao phải bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình”

20

Bảo quản đồ dùng gia đình

– Tích hợp: “Nhắc nhở bạn bè, người thân bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình”

21

6. Thể hiện cảm xúc bản thân

Thể hiện cảm xúc bản thân

2 tiết

22

Thể hiện cảm xúc bản thân

23

Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực

2 tiết

– Tích hợp: “Biết kiềm chế cảm xúc khi nóng giận”

24

Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực

25

7. Tuân thủ quy định nơi công cộng

Em với quy định nơi công cộng

3 tiết

– Tích hợp: “Nêu được một số quy định cần tuân thủ ở nơi công cộng”

26

Em với quy định nơi công cộng

– Tích hợp: “Thực hiện được các hành vi phù hợp để tuân thủ quy định nơi công cộng”

27

Em với quy định nơi công cộng

– Tích hợp: “Đồng tình với những lời nói, hành động tuân thủ quy định nơi công cộng; không đồng tình với những lời nói, hành động vi phạm quy định nơi công cộng”

28

8. Quê hương em

Em yêu quê hương

3 tiết

– Tích hợp: Nêu được các huyện, Thị xã của Bình Định và biết nơi mình sinh ra”

29

Em yêu quê hương

– Tích hợp: Bình Định là địa phương có nhiều di sản văn hóa phong phú và đa dạng.

– Nêu vẻ đẹp của thiên nhiên và con người ở quê hương mình

30

Em yêu quê hương

– Tích hợp: “Nhận biết được vẻ đẹp của thiên nhiên và con người ở quê hương mình”

31

Ôn tập

Ôn tập cuối kì II

1 tiết

32

Ôn tập

Kiểm tra – Đánh giá

1 tiết

Tham khảo thêm:   Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Luật số 44/2013/QH13

Kế hoạch điều chỉnh môn Hoạt động trải nghiệm 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969

Tổng số tiết trong năm học: 105 tiết

HKI: 54 tiết

HKII: 51 tiết

Số tiết giảng dạy trong tuần: 3tiết/tuần

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nộidung

Tên bài học

Tiếthọc/ thời lượng

Số tiết

PPC

1

Trường tiểu học

Chào mừng năm học mới

1

1

Cùng bạn đến trường

1

2

– GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn.

Lời khen tặng bạn

1

3

2

Thực hiện nội quy nhà trường

1

4

Cùng bạn đến trường

1

5

– GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn.

Trang trí lớp học

1

6

3

Tích cực tham gia sinh hoạt Sao Nhi đồng

1

7

Sao Nhi đồng của chúng em

1

8

Hát về Sao Nhi đồng

1

9

4

Vui tết Trung thu

1

10

Chúng em tham gia câu lạc bộ

1

11

Điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học

1

12

– Hướng dẫn HS những việc làm cụ thể để thể hiện lòng biết ơn thầy cô và nếu gặp khó khăn trong học tập thì có thể chia sẻ ngay để thầỳ cô giúp đỡ.

5

Em là ai?

Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí

1

13

Em vui vẻ, thân thiện

1

14

– GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn.

Tìm kiếm tài năng của lớp

1

15

6

Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí

1

16

Em vui vẻ, thân thiện

1

17

– GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn.

Vẽ tranh khuôn mặt vui vẻ

1

18

7

Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20-11

1

19

Em tự làm lấy việc của mình

1

20

– GV khuyến khích HS sắp xếp góc học tập, đồ cùng cá nhân… ngăn nắp gọn gàng.

Thử tài Ai khéo tay hơn?

1

21

8

Giờ nào, việc nấy

1

22

Em tự làm lấy việc của mình

1

23

– GV khuyến khích HS sắp xếp góc học tập, đồ cùng cá nhân… ngăn nắp gọn gàng.

Điều em học được từ chủ đề Em là ai?

1

24

9

Em yêu lao động

Phong trào chăm sóc cây xanh

1

25

Chăm sóc cây xanh

1

26

Kế hoạch chăm sóc cây xanh

1

27

10

Giao lưu với người làm vườn

1

28

Chăm sóc cây xanh

1

29

Thực hành chăm sóc cây xanh

1

30

11

Tri ân thầy cô

1

31

– Hướng dẫn HS những việc làm cụ thể để thể hiện lòng biết ơn thầy cô và nếu gặp khó khăn trong học tập thì có thể chia sẻ ngay để thầy cô giúp đỡ.

Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên

1

32

Trò chơi tạo hình con vật

1

33

12

Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11

1

34

– Hướng dẫn HS những việc làm cụ thể để thể hiện lòng biết ơn thầy cô và nếu gặp khó khăn trong học tập thì có thể chia sẻ ngay để thầy cô giúp đỡ.

Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên

1

35

Điều em học được từ chủ đề Em yêu lao động

1

36

13

Em với cộng đồng

Em làm việc tốt cho cộng đồng

1

37

– Nhận diện và tìm hiểu cùng HS những hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống, đặc biệt trong tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp để tạo sự đồng cảm ở HS.

Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn

1

38

– Chia sẻ một số cách có thể để thể hiện sự đồng cảm, chia sẻ với hoàn cảnh khó khăn trong tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biếnphức tạp.

Câu chuyện của em

1

39

14

Kể chuyện về tấm gương việc tốt

1

40

Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn

1

41

– Chia sẻ một số cách có thể để thể hiện sự đồng cảm, chia sẻ với hoàn cảnh khó khăn trong tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biếnphức tạp.

Cùng nhau chia sẻ

1

42

15

Phát động Kết nối “Vòng tay yêu thương”

1

43

Kết nối “Vòng tay yêu thương”

1

44

Tri ân gia đình thương binh, liệt sĩ

1

45

16

Phát động Kết nối “Vòng tay yêu thương”

1

46

Kết nối “Vòng tay yêu thương”

1

47

Điều em học được từ chủ đề Em với cộng đồng

1

48

17

Nghề nghiệp trong cuộc sống

Sưu tầm tranh ảnh về nghề nghiệp

1

49

Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân

1

50

– Trao đổi với HS về công việc của bố mẹ, nghề nghiệp của bố mẹ.

– HS kể một số đức tính của bố mẹ.

Chia sẻ tranh ảnh

1

51

18

Văn nghệ về chủ đề Nghề nghiệp

1

52

Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân

1

53

– Trao đổi với HS về công việc của bố mẹ, nghề nghiệp của bố mẹ.

– HS kể một số đức tính của bố mẹ.

Thực hành thể hiện đức tính nghề nghiệp

1

54

– Lưu ý HS sử dụng an toàn một số dụng cụ lao động trong gia đình.

19

Phát động tham gia Hội chợ xuân

1

55

Mua sắm hàng hóa

1

56

– GV cho HS nhận biết đồng tiền và tiền được sử dụng trong trao đổi hàng hoá.

Hội chợ xuân lớp em

1

57

20

Hội diễn văn nghệ về chủ đề Mùa xuân

1

58

Mua sắm hàng hóa

1

59

– GV cho HS nhận biết đồng tiền và tiền được sử dụng trong trao đổi hàng hoá.

Điều em học được từ chủ đề Nghề nghiệp trong cuộc sống

1

60

21

Quê hương em

Phát động phong trào bảo vệ cảnh quan địa phương

1

61

– Chăm sóc thiên nhiên xung quanh nơi ở của mình phù hợp với lứa tuổi để không gian sống vệ sinh, thân thiện

Bảo vệ cảnh quan địa phương

1

62

Xây dựng kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương

1

63

22

Chia sẻ kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương

1

64

Bảo vệ cảnh quan địa phương

1

65

Thực hiện bảo vệ cảnh quan địa phương

1

66

– Trao đổi với CMHS giao cho trẻ một số việc cụ thể, phù hợp để HS chăm sóc vệ sinh môi trường sống.

23

Hưởng ứng phong trào Trường xanh – lớp sạch

1

67

Xây dựng Trường xanh – lớp sạch

1

68

Xây dựng kế hoạch Trường xanh – lớp sạch

1

69

24

Hát, múa về chủ đề Môi trường

1

70

Xây dựng Trường xanh – lớp sạch

1

71

Điều em học được từ chủ đề Quê hương em

1

72

25

Gia đìnhem

Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3

1

73

Quan tâm, chăm sóc người thân

1

74

– HS biết cách thể hiện lòng biết ơn của mình tới bố mẹ, người thân.

Chuẩn bị cho ngày hội diễn

1

75

26

Hội diễn văn nghệ

1

76

Quan tâm, chăm sóc người thân

1

77

– Chia sẻ những việc cả nhà làm cùng nhau trong những thời gian dịch bệnh diễn biến phức tạp và khuyến khích HS thực hiện cùng gia đình.

Trang trí khung ảnh gia đình

1

78

27

Sống gọn gàng, ngăn nắp

1

79

Sắp xếp đồ dùng cá nhân

1

80

– GV khuyến khích HS sắp xếp góc học tập, đồ cùng cá nhân… ngăn nắp gọn gàng.

Ngôi nhà gọn gàng

1

81

28

Giao lưu với cha mẹ học sinh

1

82

– GV trao đổi với CMHS về mong đợi của nhà trường khi cho con thực hành công việc nhà phù hợp, chụp lại ảnh góc học tập, ngủ,… của con xem ngăn nắp thế nào và chia sẻ cùng bạn.

Sắp xếp đồ dùng cá nhân

1

83

Điều em học được từ chủ đề Gia đình em

1

84

29

Chia sẻ và hợp tác

Kể chuyện về Đôi bạn cùng tiến

1

85

Em và các bạn

1

86

– GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn.

Đôi bạn cùng tiến

1

87

30

Tiểu phẩm về tình bạn

1

88

Em và các bạn

1

89

Góc Nhịp cầu tình bạn

1

90

31

Hát về tình bạn

1

91

Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè

1

92

Xây dựng tình bạn tốt

1

93

32

Tình cản bạn bè

1

94

Tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô

1

95

– Hướng dẫn HS những việc làm cụ thể để thể hiện lòng biết ơn thầy cô và nếu gặp khó khăn trong học tập thì có thể chia sẻ ngay để thầy cô giúp đỡ.

Điều em học được từ chủ đề Chia sẻ và hợp tác

1

96

33

An toàn trong cuộc sống

Trò chuyện về chủ đề An toàn trong cuộc sống

1

97

Phòng tránh bị bắt cóc

1

98

Thực hành ứng xử trong tình huống có nguy cơ bị bắt cóc

1

99

34

Hưởng ứng phong trào An toàn trong cuộc sống

1

100

Phòng tránh bị bắt cóc

1

101

Thực hành phòng tránh bị bắt cóc

1

102

35

Chuẩn bị Lễ tổng kết năm học

1

103

Đề phòng bị lạc

1

104

Điều em học được từ chủ đề An toàn trong cuộc sống

1

10

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Cánh diều theo Công văn 3969 (5 môn) Nội dung điều chỉnh các môn lớp 2 năm 2021 – 2022 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *