Bạn đang xem bài viết ✅ Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 7 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình tiếng Anh 7 Friends Plus ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Phân phối chương trình Tiếng Anh 7 Friends Plus giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.

Phân phối chương trình môn Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình môn Tiếng Anh nhằm đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Bên cạnh đó các bạn xem thêm kế hoạch dạy học Toán 7 Chân trời sáng tạo.

Kế hoạch dạy học Friends Plus 7 sách Chân trời sáng tạo

Khung chương trình tiếng Anh lớp 7 học kì I

Tuần Tiết Đơn vị bài học Nội dung giảng dạy Trang
1 1 STARTER UNIT VOCABULARY – FAMILY 6
2 LANGUAGE FOCUS – BE/ POSSESSIVE ADJ & PRON/ ARTICLES 7
3 VOCABULARY & LISTENING – SCHOOL 8
2 4 LANGUAGE FOCUS – HAVE GOT/ THERE’S/ THERE ARE 9
5 UNIT 1 – MY TIME VOCABULARY – WHERE WE SPEND TIME 10-11
6 READING – SCREEN TIME
& LANGUAGE FOCUS – PRESENT SIMPLE (+) (-)
12-13
3 7
8
9

VOCABULARY & LISTENING – FREE TIME ACTIVITIES

& LANGUAGE FOCUS – PRESENT SIMPLE (?)

14-15
4 10
11
12 SPEAKING – THINKING OF THINGS TO DO 16
5 13 WRITING – A PROFILE FOR A WEB PAGE 17
14
15 UNIT 2 –
COMMUNICATION
VOCABULARY – COMMUNICATION 20-21
6 16 READING – EMOJIS
& LANGUAGE FOCUS – PRESENT CONTINUOUS (+) (-)
22-23
17
18
7 19 VOCABULARY & LISTENING – ON THE PHONE
& LANGUAGE FOCUS – PRESENT CONTINUOUS (?)/ PS & PC
24-25
20
21
8 22 SPEAKING – MAKING PLANS OVER THE PHONE 26
23 WRITING – A REPORT ON A SURVEY 27
24
9 25 PROGRESS REVIEW 1 PROGRESS REVIEW 1 – 1/2/3/4/5/6/7 30-33
26 PROGRESS REVIEW 1 – 6/7/8/9/10
27 PROGRESS REVIEW 1 – 11/12/13/14
10 28 MID-TERM TEST 1 TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING
29
30 UNIT 3 – THE PAST VOCABULARY – PEOPLE AND PLACES 34-35
11 31 READING – MUSEUM EXHIBITS
& LANGUAGE FOCUS – WAS/ WERE/ THERE WAS/ THERE WERE
36-37
32
33
12 34 VOCABULARY & LISTENING – COMMON VERBS
&LANGUAGE FOCUS – (+) (-) (?)/ REGULAR & IRREGULAR VERBS
38-39
35
36
13 37 SPEAKING – YOUR WEEKEND 40
38 WRITING – A SPECIAL EVENT 41
39
14 40 UNIT 4 – IN THE
PICTURE
VOCABULARY – ACTIONS AND MOVEMENT 44-45
41 READING – A MOMENT IN TIME
& LANGUAGE FOCUS – PAST CONTINUOUS (+) (-)
46-47
42
15 43
44 VOCABULARY & LISTENING – ADJ & ADV
& LANGUAGE FOCUS – PAST CONTINUOUS (?)/ PS & PC
48-49
45
16 46
47 SPEAKING – EXPRESSING INTEREST 50
48 WRITING – THE STORY OF A RESCUE 51
17 49
50 PROGRESS REVIEW 2 PROGRESS REVIEW 2 – 1/2/3/4/5 54-57
51 PROGRESS REVIEW 2 – 6/7/8/9/10
18 52 PROGRESS REVIEW 2 – 11/12/13/14/
53 TERM TEST 1 TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING
54
Tham khảo thêm:   Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 10 đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3 (Có đáp án)

Khung chương trình tiếng Anh lớp 7 học kì II

19

55

UNIT 5 – ACHIEVE

VOCABULARY – UNITS OF MEASUREMENT

58-59

56

READING – MEALS FOR MEDALS

& LANGUAGE FOCUS – MAKING COMPARISONS

60-61

57

20

58

59

VOCABULARY & LISTENING – JOBS AND SKILLS

& LANGUAGE FOCUS – ABILITY: CAN & COULD/ HOW …

62-63

60

21

61

62

SPEAKING – MAKING & RESPONDING TO SUGGESTIONS

64

63

WRITING – A BIOGRAPHICAL WEB PAGE

65

22

64

65

UNIT 6 – SURVIVAL

VOCABULARY – SURVIVAL VERBS

68-69

66

READING – JUNGLE CHALLENGE

& LANGUAGE FOCUS – WILL & WON’T IN THE FIRST CONDITIONAL

70-71

23

67

68

69

VOCABULARY & LISTENING – SURVIVAL EQUIPMENT & LANGUAGE FOCUS – MUST & SHOULD

72-73

24

70

71

72

SPEAKING – GIVING INSTRUCTIONS

74

25

73

WRITING – A BLOG

75

74

75

PROGRESS REVIEW 3

PROGRESS REVIEW 3 – 1/2/3/4/5

78-81

26

76

PROGRESS REVIEW 3 – 6/7/8/9/10

77

PROGRESS REVIEW 3 – 11/12/13/14/15

78

MID-TERM TEST 2

TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING

27

79

80

UNIT 7 – MUSIC

VOCABULARY – MUSIC AND INSTRUMENTS

82-83

81

READING – A SONG

& LANGUAGE FOCUS – WILL & BE GOING TO

84-85

28

82

83

84

VOCABULARY & LISTENING – STAR QUALITIES: ADJ & N

& LANGUAGE FOCUS – BE GOING TO (?)/ PRESENT CONTINUOUS FOR FUTURE ARRANGEMENTS

86-87

29

85

86

87

SPEAKING – ORGANIZING AN EVENT

88

30

88

WRITING – SONG REVIEWS

89

89

 

90

UNIT 8 – I BELIEVE I CAN FLY

VOCABULARY – FUTURE VEHICLES

92-93

31

91

READING – NO LIMIT

& LANGUAGE FOCUS – CONNECTING IDEAS

94-95

92

93

32

94

VOCABULARY & LISTENING – BOARDING TIME

& LANGUAGE FOCUS – INFINITIVES/ QUANTIFIERS

96-97

95

96

33

97

SPEAKING – AT THE AIRPORT CHECK-IN

98

98

WRITING – EMAILS

99

99

34

100

PROGRESS REVIEW 4

PROGRESS REVIEW 4 – 1/2/3/4/5/6

102-105

101

PROGRESS REVIEW 4 – 7/8/9/10/11/12

102

PROGRESS REVIEW 13/14/15/16/17

35

103

TERM TEST 2

TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING

104

105

ACADEMIC PROCEDURES

Tham khảo thêm:   Thông tư số 34/2011/TT-BCT Quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 7 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình tiếng Anh 7 Friends Plus của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *