Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 2 sách Cánh diều giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy môn Giáo dục thể chất cho 35 tuần của năm học 2022 – 2023 phù hợp với trường mình.
Với kế hoạch dạy học lớp 2 này, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Giáo dục thể chất 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học lớp 2 các môn của bộ sách Cánh diều. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 2 sách Cánh diều
Phần (Chủ đề/Tiết) |
Tuần |
Bài (Tiết) |
Nội dung dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Đội hình đội ngũ + Kiến thức chung + Thể thao tự chọn (25 tiết) |
1 |
1 |
1. ĐHĐN: Điểm số hàng dọc theo chu kì (1, 2; 1, 2, 3…) 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết tập hợp và điểm số Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông |
2 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai hàng dọc 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông |
||
2 |
3 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hai hàng dọc trở về một hàng dọc 2. Kiến thức chung 3.Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông |
|
4 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành ba hàng dọc 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông |
||
3 |
5 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành ba hàng dọc 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông |
|
6 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ ba hàng dọc trở về một hàng dọc 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông |
||
4 |
7 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng dọc thành hàng ngang 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên |
|
8 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng ngang thành hàng dọc. 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên |
||
5 |
9 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng dọc thành vòng tròn. 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên |
|
10 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ vòng tròn thành hàng dọc. 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên |
||
6 |
11 |
1. ĐHĐN: Điểm số hàng ngang theo chu kì (1, 2; 1, 2, 3…) 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên |
|
12 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai hàng ngang 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên |
||
7 |
13 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hai hàng ngang trở về một hàng ngang 2, Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước |
|
14 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành ba hàng ngang 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước |
||
8 |
15 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành ba hàng ngang 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước |
|
16 |
1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ ba hàng ngang trở về một hàng ngang 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước |
||
9 |
17 |
1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước |
|
18 |
1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước |
||
10 |
19 |
1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước |
|
20 |
1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước |
||
11 |
21 |
1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước |
|
22 |
1. ĐHĐN: Động tác đứng lại 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh giậm chân tại chỗ và đứng lại Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước |
||
12 |
23 |
1. ĐHĐN: Động tác đứng lại 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết khẩu lệnh giậm chân tại chỗ và đứng lại Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước |
|
24 |
Ôn tập ĐHĐN và Kiến thức chung |
Biết và thực hiện được các động tác ĐHĐN Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. |
||
13 |
25 |
Kiểm tra ĐHĐN và Kiến thức chung |
Thực hiện được các động tác ĐHĐN Thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. |
|
TT&KNVĐCB + Kiến thức chung + Thể thao tự chọn (32 tiết) |
26 |
1. TT&KNVĐCB: Đi thường theo đường kẻ thẳng 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
-Biết và thực hiện được động tác đi Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tung và bắt bóng bằng hai tay |
|
14 |
27 |
1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tung và bắt bóng bằng hai tay |
|
28 |
1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tung và bắt bóng bằng hai tay |
||
15 |
29 |
1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tung và bắt bóng bằng hai tay |
|
30 |
1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tung và bắt bóng bằng hai tay |
||
16 |
||||
31 |
1. TT&KNVĐCB: Đi thường chuyển hướng phải, trái 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi theo các hướng Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tung và bắt bóng bằng hai tay |
||
32 |
1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tung và bắt bóng bằng hai tay |
||
17 |
33 |
1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tung và bắt bóng bằng hai tay |
|
34 |
Ôn tập học kì |
Ôn tập các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản đã học |
||
18 |
35 |
Kiểm tra học kì |
Thực hiện được các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản đã học |
|
36 |
1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay |
||
19 |
37 |
1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay |
|
38 |
1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay |
||
20 |
39 |
1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay |
|
40 |
1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót chuyển hướng phải, trái 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay |
||
21 |
41 |
1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót chuyển hướng phải, trái 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay |
|
42 |
1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo đường kẻ thẳng 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay |
||
22 |
43 |
1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo đường kẻ thẳng 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
– Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết di chuyển tung và bắt bóng bằng hai tay (cá nhân) |
|
44 |
1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
– Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết di chuyển tung và bắt bóng bằng hai tay (cá nhân) |
||
23 |
45 |
1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
– Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết di chuyển tung và bắt bóng bằng hai tay (cá nhân) |
|
46 |
1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết di chuyển tung và bắt bóng bằng hai tay (cá nhân) |
||
24 |
47 |
1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao một chân 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác quỳ cao Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết di chuyển tung và bắt bóng bằng hai tay (cá nhân) |
|
48 |
1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao một chân 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác quỳ cao Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết di chuyển tung và bắt bóng bằng hai tay (cá nhân) |
||
25 |
49 |
1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao hai chân 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác quỳ cao Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay |
|
50 |
1. TT&KNVĐCB: Quỳ thấp 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác quỳ thấp Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay |
||
26 |
51 |
1. TT&KNVĐCB: Quỳ thấp 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác quỳ thấp Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay |
|
52 |
1. TT&KNVĐCB: Ngồi xổm 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác ngồi xổm Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay |
||
27 |
53 |
1.TT&KNVĐCB: Ngồi bệt co chân 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt co chân Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay |
|
54 |
1. TT&KNVĐCB: Ngồi bệt co chân 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt co chân Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay |
||
28 |
55 |
1. TT&KNVĐCB: Ngồi bệt thẳng chân 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt thẳng chân Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay |
|
56 |
Ôn tập TT&KNVĐCB |
Ôn tập các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản |
||
29 |
57 |
Kiểm tra TT&KNVĐCB |
Biết và thực hiện được các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản |
|
Bài tập thể dục + Kiến thức chung + Thể thao tự chọn ( 13 tiết) |
58 |
1. Bài tập thể dục: Động tác Vươn thở 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác vươn thở Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần |
|
30 |
59 |
1. Bài tập thể dục: Động tác Tay 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác tay Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần |
|
60 |
1. Bài tập thể dục: Động tác Chân 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác chân Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần |
||
31 |
61 |
1. Bài tập thể dục: Động tác Lườn 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác lườn Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần |
|
62 |
1. Bài tập thể dục: Động tác Lưng bụng 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác lưng bụng Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần |
||
32 |
63 |
1. Bài tập thể dục: Động tác Toàn thân 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác toàn thân Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần |
|
64 |
1. Bài tập thể dục: Động tác Bật nhảy 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác bật nhảy Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần |
||
33 |
65 |
1. Bài tập thể dục: Động tác Điều hoà 2. Kiến thức chung 3. Thể thao tự chọn |
Biết và thực hiện được động tác điều hòa Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện. Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ |
|
66 |
Ôn tập Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn |
Ôn tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ |
||
34 |
67 |
Ôn tập Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn |
Ôn tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ |
|
68 |
Kiểm tra Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn |
Tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ |
||
35 |
69 |
Ôn tập cuối năm |
– Ôn các nội dung cơ bản đã học. – Có ý thức tự giác tập luyện TDTT, rèn luyện tư thế, tác phong và tham gia các trò chơi vận động. |
|
70 |
Thi kết thúc môn học |
– Học sinh nắm được các nội dung cơ bản đã học. – Thực hiện cơ bản đúng một số bài tập đã học. – Có ý thức tự giác tập luyện TDTT, rèn luyện tư thế, tác phong và tham gia các trò chơi vận động. |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 2 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn GDTC lớp 2 năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.