Bạn đang xem bài viết ✅ Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo (12 Môn) Phân phối chương trình lớp 7 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Phân phối chương trình lớp 7 Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.

Kế hoạch dạy học lớp 7 sách Chân trời sáng tạo là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình lớp 7 là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Vậy dưới đây là 12 mẫu phân phối chương trình các môn lớp 7 Chân trời sáng tạo mời các bạn cùng theo dõi.

Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7

Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 học kì 1

STT

Tên bài/chủ đề

Tên văn bản

Số tiết

Thời điểm

1

Bài 1: Tiếng nói của vạn vật ( thơ 4 chữ, năm chữ)

(13 tiết)

Đọc:

– VB1: Lời của cây

1,2

Tuần 1

– VB2: Sang thu

3,4

Đọc kết nối chủ điểm:

Ông Một

5,6

Tuần 2

– Thực hành Tiếng Việt

7,8

Đọc mở rộng theo thể loại:

-Con chim chiền chiện

9

Tuần 3

Viết:

-Làm bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ

10

– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ

11

Nói và nghe:

Tóm tắt ý chính do người khác trình bày

12

Đọc:

(7tiết)

Viết:

Ôn tập

13

Tuần 4

2

Bài 2:

Bài học cuộc sống( truyện ngụ ngôn)

(13 tiết)

– VB 1: Những cái nhìn hạn hẹp.

14,15

– VB 2:Những tình huống hiểm nghèo

16

– VB 2:Những tình huống hiểm nghèo

17

Tuần 5

Đọc kết nối chủ điểm : Biết người biết ta

18

– Thực hành Tiếng Việt

19,20

Đọc mở rộng theo thể loại:

Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng

21

Tuần 6

Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật lịch sử hoặc sự kiện lịch sử

22,23

Nói và nghe:

Kể lại một truyện ngụ ngôn

24

Sử dụng và thưởng thức những cách nói thú vị, hài hước trong khi nói và nghe.

25

Tuần 7

Ôn tập

26

3

Bài 3:

Những góc nhìn văn chương ( Nghị luận văn học)

(15 tiết)

Đọc:

(7tiết)

– VB 1: Em bé thông minh- nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian

27,28

– VB2: Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “ trong đầm gì đẹp bằng sen”

29,30

Tuần 8

Đọc kết nối chủ điểm:

Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm

31

– Thực hành Tiếng Việt

32

– Thực hành Tiếng Việt

33

Tuần 9

– Ôn tập giữa kì I

34t

– Kiểm tra giữa kì I

35,36

Sức hấp dẫn của truyện ngắn “ Chiếc lá cuối cùng”

37

Tuần 10

Viết:

Viết bài văn phân tích nhân vật trong tách phẩm văn học

38,39,40

Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi

41

Tuần 11

Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi

42

– Ôn tập

43

4

Bài 4: Quà tặng thiên nhiên ( tản văn, tuỳ bút)

(13 tiết)

Đọc:

(8tiết)

Viết:

– VB 1:Cốm vòng

44

– VB 1:Cốm vòng

45

Tuần 12

VB 2: Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát.

46,47

Đọc kết nối chủ điểm:

Thu sang

48

– Thực hành Tiếng Việt

49,50

Tuần 13

Đọc mở rộng theo thể loại:

– Mùa phơi sân trước

51

Viết

Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc

52

Viết

Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc

53

Tuần 14

Nói và nghe:

Tóm tắt ý chính do người khác trình bày

54,55

– Ôn tập

56

5

Bài 5:

Từng bước hoàn thiện bản thân

(14 tiết)

Đọc:

(8 tiết)

Viết:

– VB 1: Chúng ta có thể đọc nhanh hơn

57,58

Tuần 15

VB 2: Cách ghi chép để nắm bắt nội dung bài học

59,60

Đọc kết nối chủ điểm:

– Bài học từ cây  cau

61

Tuần 16

– Thực hành Tiếng Việt

62,63

Đọc mở rộng theo thể loại:

– Phòng tránh đuối nước

64

Đọc mở rộng theo thể loại:

– Phòng tránh đuối nước

65

Tuần 17

Ôn tập cuối kì I

66

KT DGck I

67,68

Viết:

Viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hay luật lệ trong hoạt đông

69

Tuần 18

Nói và nghe

Giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hoạt động

70

– Ôn tập

71,72

TC

72

72

Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 học kì 2

STT

Tên bài/chủ đề

Tên văn bản

Số tiết

Thời điểm

1

Bài 6:

Hành trình tri thức ( Nghị luận xã hội)

(13 tiết)

Đọc:

(8 tiết)

– VB 1: Tự học – một thú vui bổ ích

73,74

Tuần 19

– VB 2: Bàn về đọc sách

75,76

Đọc kết nối chủ điểm:

– Tôi đi học

77

Tuần 20

– Thực hành Tiếng Việt

78,79

Đọc mở rộng theo thể loại:

– Đừng từ bỏ cố gắng.

80

Viết:

– Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống.

81,82

Tuần 21

Nói và nghe:

– Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống

83

Nói và nghe:

– Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống

84

– Ôn tập

85

Tuần 22

2

Bài 7:

Trí tuệ dân gian ( Tục ngữ)

(12 tiết)

Đọc:

(7 tiết)

– VB 1:Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết

86,87

– VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất.

88

– VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất.

89

Tuần 23

Đọc kết nối chủ điểm:

Tục ngữ và sáng tác văn chương

90

– Thực hành Tiếng Việt

91,92

Đọc mở rộng theo thể loại:

Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội

93

Tuần 24

Viết:

– Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đòi sống

94,95

Nói và nghe:

– Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.

96

– Ôn tập

97

Tuần 25

3

Bài 8:

Nét đẹp văn hoá Việt ( văn bản thông tin)

(13 tiết)

Đọc:

(6 tiết)

– VB 1: Trò chơi cướp cờ

98,99

– VB 2: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên

100

– VB 2: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên

101

Tuần 26

Đọc kết nối chủđ iểm:

Hương khúc

102

– Thực hành Tiếng Việt

103,104

Đọc mở rộng theo thể loại:

Kéo co

105

Tuần 27

– Ôn tập giữa kì II

106

– Kiểm tra giữa kì II

107,108

Viết:

– Viết văn bản tường trình

109,110

Tuần 28

Nói và nghe:

Trao đổi một cách xây dựng, tôn trong ý kiến khác biệt

111,112

– Ôntập

113

Tuần 29

4

Bài 9:

Trong thế giới viễn tưởng ( Truyện khoa học viễn tưởng)

(12 tiết)

Đọc:

(6 tiết)

– VB 1: Dòng “ Sông Đen”

114,115

– VB 2: Xưởng Sô- cô-la

116

– VB 2: Xưởng Sô- cô-la

117

Tuần 30

Đọc kết nối chủ điểm:

– Trái tim Đan- kô

118

– Thực hành Tiếng Việt

119,120

Đọc mở rộng theo thể loại:

– Một ngày của Ích- chi-an

121

Tuần 31

Viết:

– Viết đoạn văn tóm tắt văn bản

122

123

Nói và nghe:

-Thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi

124

– Ôn tập

125

Tuần 32

5

Bài 10:

Lắng nghe trái tim mình ( Thơ)

(12 tiết)

Đọc:

(6 tiết)

– VB 1 : Đợi mẹ

126

127

– VB 2: Một con méo nằm ngủ trên ngực tôi

128

– VB 2: Một con méo nằm ngủ trên ngực tôi

129

Tuần 33

Đọc kết nối chủ điểm:

– Lời trái tim

130

– Thực hànhTiếng Việt

131

132

– Ôn tập cuối kì II

133

Tuần 34

– Kiểm tra DGck kì II

134

135

Đọc mở rộng theo thể loại:

– Phòng tránh đuối nước.

136

Đọc mở rộng theo thể loại:

– Phòng tránh đuối nước.

137

Tuần 35

Phân phối chương trình Toán 7 

Cả năm: 35 tuần (140 tiết)

Học kì I: 18 tuần (72 tiết)

Học kì II: 17 tuần (68 tiết)

THỜI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH THEO THÔNG TƯ SỐ 32/2018/TT-BGDĐT

Mạch kiến thức

Số và đại số

Hình học và

đo lường

Một số yếu tố

Thống kê và Xác suất

Hoạt động

thực hành và

trải nghiệm

Ước lượng thời gian

43%

36%

14%

7%

Số tiết dự kiến

60

50

20

10

Số tiết dùng kiểm tra

4

2

2

THỜI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH THEO MẠCH KIẾN THỨC

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Số và Đại số

28

28

Hình học và Đo lường

25

25

Một số yêu tố Thống kê và Xác suất

10

7

Thực hành và trải nghiệm

5

4

Kiểm tra

4

4

Cộng

72

68

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THEO TIẾT

Tuần

STT

Tiết

PPCT

Phân môn

Tên bài

Ghi chú

1

1

1

Số và Đại số

(Chương 1)

Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ (tiết 1)

Phần 1,2

2

2

Số và Đại số

Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ (tiết 2)

Phần 3, 4

3

1

Hình học và Đo

lường (Chương 3)

Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập

phương (tiết 1)

Phần 1

4

2

Hình học và Đo

lường

Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập

phương (tiết 2)

Phần 2

2

5

3

Số và Đại số

Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 1)

Phần 1, 2

6

4

Số và Đại số

Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 2)

Phần 3, 4

7

3

Hình học và Đo

lường

Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích

của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

8

4

Hình học và Đo

lường

Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích

của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

Luyện tập

3

9

5

Số và Đại số

Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 3)

Phần 5 +

Luyện tập

10

6

Số và Đại số

Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 4)

Luyện tập

11

5

Hình học và Đo

lường

Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác –

Hình lăng trụ đứng tứ giác (tiết 1)

Phần 1

12

6

Hình học và Đo

lường

Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác –

Hình lăng trụ đứng tứ giác (tiết 2)

Phần 2

4

13

7

Số và Đại số

Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 1)

Phần 1.

14

8

Số và Đại số

Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 2)

Phần 3 +

Luyện tập

15

7

Hình học và Đo lường

Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích

của hình lăng trụ đứng tam giác, hình

lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 1)

Phần 1, 2

Tuần

STT

Tiết

PPCT

Phân môn

Tên bài

Ghi chú

16

8

Hình học và Đo

lường

Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích

của hình lăng trụ đứng tam giác, hình

lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 2)

Phần 3

5

17

9

Số và Đại số

Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc

chuyển vế (tiết 1)

Phần 1

18

10

Số và Đại số

Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc

chuyển vế (tiết 2)

Phần 2

19

9

Hình học và Đo

lường

Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích

của hình lăng trụ đứng tam giác, hình

lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 3)

Luyện tập

20

10

Hình học và Đo

lường

Bài 5: Hoạt động thực hành và trải

nghiệm

6

21

11

Số và Đại số

Bài 5: Hoạt động thực hành và trải

nghiệm

22

12

Số và Đại số

Ôn tập chương 1 (tiết 1)

23

11

Hình học và Đo

lường

Ôn tập chương 3 (tiết 1)

24

12

Hình học và Đo

lường

Ôn tập chương 3 (tiết 2)

7

25

13

Số và Đại số

Ôn tập chương 1 (tiết 2)

26

14

Số và Đại số

Ôn tập chương 1 (tiết 3)

27

13

Hình học và Đo

lường (Chương 4)

Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt (tiết 1)

Phần 1

28

14

Hình học và Đo

lường

Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt (tiết 2)

Phần 2, 3

8

29

15

Số và Đại số

Ôn tập chương 1 (tiết 4)

30

16

Số và Đại số

(Chương 2)

Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết

1)

Phần 1

Tuần

STT

Tiết

PPCT

Phân môn

Tên bài

Ghi chú

31

15

Hình học và Đo

lường

Bài 2: Tia phân giác (tiết 1)

Phần 1

32

16

Hình học và Đo

lường

Bài 2: Tia phân giác (tiết 2)

Phần 2

9

33

17

Số và Đại số

Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết

2)

Phần 2

34

18

Số và Đại số

Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết

3)

Phần 3,4

35

17

Hình học và Đo

lường

Bài 2: Tia phân giác (tiết 3)

Luyện tập

36

18

Hình học và Đo

lường

LUYỆN TẬP (Ôn tập thi giữa kì 1)

10

37-38

19 -20

Kiểm tra giữa kỳ I chung cả Hình học và Đại số

39

19

Hình học và Đo

lường

Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết

1)

Phần 1

40

20

Hình học và Đo

lường

Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết

2)

Phần 2

11

41

21

Số và Đại số

Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết

4)

Luyện tập

42

22

Số và Đại số

Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số

thực (tiết 1)

Phần 1, 2

43

21

Hình học và Đo

lường

Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết

3)

Phần 3

44

22

Hình học và Đo

lường

Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết

4)

Luyện tập

12

45

23

Số và Đại số

Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số

thực (tiết 2)

Phần 3, 4

Tuần

STT

Tiết

PPCT

Phân môn

Tên bài

Ghi chú

46

24

Số và Đại số

Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số

thực (tiết 3)

Phần 5

47

23

Hình học và Đo

lường

Bài 4: Định lí và chứng minh định lí (tiết

1)

Phần 1

48

24

Hình học và Đo

lường

Bài 4: Định lí và chứng minh định lí (tiết

2)

Phần 2 +

Luyện tập

13

49

25

Số và Đại số

Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số

thực (tiết 4)

Luyện tập

50

26

Số và Đại số

Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả

(tiết 1)

Phần 1, 2

51

25

Hình học và Đo

lường

Bài 5: Hoạt động thực hành và trải

nghiệm

52

26

Hình học và Đo

lường

Ôn tập chương 4

14

53

27

Số và Đại số

Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả

(tiết 2)

Phần 3

54

28

Số và Đại số

Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả

(tiết 3)

Luyện tập

55

1

Một số yếu tố

Thống kê (Chương

5)

Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết

1)

Phần 1, 2

56

2

Một số yếu tố

Thống kê

Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết

2)

Phần 3 +

Luyện tập

15

57

29

Số và Đại số

Bài 4: Hoạt động thực hành và trải

nghiệm

58

30

Số và Đại số

Ôn tập cuối chương 2 (tiết 1)

59

3

Một số yếu tố

Thống kê

Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 1)

Phần 1, 2

…………..

Kế hoạch dạy học Friends Plus 7

Khung chương trình tiếng Anh lớp 7 học kì I

Tuần Tiết Đơn vị bài học Nội dung giảng dạy Trang
1 1 STARTER UNIT VOCABULARY – FAMILY 6
2 LANGUAGE FOCUS – BE/ POSSESSIVE ADJ & PRON/ ARTICLES 7
3 VOCABULARY & LISTENING – SCHOOL 8
2 4 LANGUAGE FOCUS – HAVE GOT/ THERE’S/ THERE ARE 9
5 UNIT 1 – MY TIME VOCABULARY – WHERE WE SPEND TIME 10-11
6 READING – SCREEN TIME
& LANGUAGE FOCUS – PRESENT SIMPLE (+) (-)
12-13
3 7
8
9

VOCABULARY & LISTENING – FREE TIME ACTIVITIES

& LANGUAGE FOCUS – PRESENT SIMPLE (?)

14-15
4 10
11
12 SPEAKING – THINKING OF THINGS TO DO 16
5 13 WRITING – A PROFILE FOR A WEB PAGE 17
14
15 UNIT 2 –
COMMUNICATION
VOCABULARY – COMMUNICATION 20-21
6 16 READING – EMOJIS
& LANGUAGE FOCUS – PRESENT CONTINUOUS (+) (-)
22-23
17
18
7 19 VOCABULARY & LISTENING – ON THE PHONE
& LANGUAGE FOCUS – PRESENT CONTINUOUS (?)/ PS & PC
24-25
20
21
8 22 SPEAKING – MAKING PLANS OVER THE PHONE 26
23 WRITING – A REPORT ON A SURVEY 27
24
9 25 PROGRESS REVIEW 1 PROGRESS REVIEW 1 – 1/2/3/4/5/6/7 30-33
26 PROGRESS REVIEW 1 – 6/7/8/9/10
27 PROGRESS REVIEW 1 – 11/12/13/14
10 28 MID-TERM TEST 1 TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING
29
30 UNIT 3 – THE PAST VOCABULARY – PEOPLE AND PLACES 34-35
11 31 READING – MUSEUM EXHIBITS
& LANGUAGE FOCUS – WAS/ WERE/ THERE WAS/ THERE WERE
36-37
32
33
12 34 VOCABULARY & LISTENING – COMMON VERBS
&LANGUAGE FOCUS – (+) (-) (?)/ REGULAR & IRREGULAR VERBS
38-39
35
36
13 37 SPEAKING – YOUR WEEKEND 40
38 WRITING – A SPECIAL EVENT 41
39
14 40 UNIT 4 – IN THE
PICTURE
VOCABULARY – ACTIONS AND MOVEMENT 44-45
41 READING – A MOMENT IN TIME
& LANGUAGE FOCUS – PAST CONTINUOUS (+) (-)
46-47
42
15 43
44 VOCABULARY & LISTENING – ADJ & ADV
& LANGUAGE FOCUS – PAST CONTINUOUS (?)/ PS & PC
48-49
45
16 46
47 SPEAKING – EXPRESSING INTEREST 50
48 WRITING – THE STORY OF A RESCUE 51
17 49
50 PROGRESS REVIEW 2 PROGRESS REVIEW 2 – 1/2/3/4/5 54-57
51 PROGRESS REVIEW 2 – 6/7/8/9/10
18 52 PROGRESS REVIEW 2 – 11/12/13/14/
53 TERM TEST 1 TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING
54

Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 7

Tuần

Số TPP

Bài học

Số tiết

Điều chỉnh

Chương 1 Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI

1

1

2

Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu

2

2

3

4

CHỦ ĐỀ: Các cuộc đại phát kiến địa lý

2

3

5

Bài 2 Các cuộc phát kiến địa lý

1

3

6

Bài 3. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại

1

4

7

Bài 4. Phong trào Văn hoá Phục hưng

1

4

8

Bài 5 Phong trào cải cách tôn giáo

1

Chương 2. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

5

9

Bài 6. Khái lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

1

5

10

Bài 7. Các thành tựu văn hóa chủ yếu của Trung Quốc từ giữa thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

1

Chương 3. Ấn độ từ giữa thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

6

11

Bài 8. Vương triều Gúp ta

1

6

12

Bài 9 Vương triều hồi giáo Đê Li

1

7

13

Bài 10. Đế Quốc Mô Gôn

1

Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

7

8

14

15

Bài 11. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ thế kỉ X đến nửa đầu thê kỉ XVI

2

8

16

Bài 12. Vương Quốc Cam pu chia

1

9

17

Ôn tập

1

9

18

Kiểm tra

1

10

19

Bài 13 Vương Quốc Lào

1

Chương 5. Việt nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

11

12

13

14

20

21

22

23

Bài 14. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Ngô-Đinh-Tiền Lê (938-1009)

4

15

16

24

25

Bài 15. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Lý (1009 – 1226)

5 (3+2)

17

26

Ôn tập

1

18

27

Kiểm tra cuối kỳ I

1

19

28

29

Bài 15. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Lý (1009 – 1226)

5

( 3+2)

20

21

30

31

32

Bài 16. Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần (1226- 1400)

3

21

22

23

33

34

35

36

Bài 17. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên

4

23

24

37

38

Bài 18. Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400- 1407)

2

24

25

26

39

40

41

42

Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418-1427)

4

26

43

Làm bài tập lịch sử

27

44

Ôn tập

1

27

45

Kiểm tra

1

28

29

30

31

46

47

48

49

Bài 20 . Đại Việt thời Lê Sơ

4

32

33

50

51

Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

2

34

52

Ôn tập

1

35

53

Kiểm tra cuối kỳ II

1

Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7

Phân phối chương trình Tin học 7

Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần= 18 tiết

Tuần

Tiết

Tên bài

Chủ đề 1 Máy tính và cộng đồng
1 1 Bài 1. Thiết bị vào ra
2 2 Bài 1. Thiết bị vào ra
3 3 Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
4 4 Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục
5 5 Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính
Chủ đề 2 Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
6 6 Bài 5. Mạng xã hội
7 7 Bài 5. Mạng xã hội
8 8 Kiểm tra giữa học kì 1
Chủ đề 3 Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
9 9 Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số
10 10 Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số
Chủ đề 4 Ứng dụng Tin học
11 11 Bài 7. Phần mềm bảng tính
12 12 Bài 7. Phần mềm bảng tính
13 13 Bài 7. Phần mềm bảng tính
14 14 Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô trong công thức
15 15 Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô trong công thức
16, 17 16, 17 Ôn tập
18 18 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Tham khảo thêm:   Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến - Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức tập 1 Bài 3

Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần= 17 tiết

Tuần

Tiết

Tên bài

Chủ đề 4

Ứng dụng Tin học

19

19

Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hang, cột

20

20

Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hang, cột

21

21

Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán

22

22

Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán

23

23

Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán
24 24 Bài 11. Tạo bài trình chiếu
25 25 Bài 11. Tạo bài trình chiếu
26 26 Kiểm tra giữa học kì 2
27 27 Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu
28 28 Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu
Chủ đề 5 Giải quyết vấn đề với sự trợ giứp của máy tính
29 29 Bài 13. Thuật toán tìm kiếm
30 30 Bài 13. Thuật toán tìm kiếm
31 31 Bài 14. Thuật toán sắp xếp
32 32 Bài 14. Thuật toán sắp xếp
33, 34 33, 34 Ôn tập
35 35 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2

Phân phối chương trình Âm nhạc 7

TRƯỜNG: THCS………………

TỔ: ……………………

Họ và tên giáo viên: ……………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ÂM NHẠC LỚP 7 SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC 20… – 20….

Kì 1. 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết

Kì 2. 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết

Tổng cả năm 35 tiết

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

CHỦ ĐỀ 1. VUI MÙA KHAI TRƯỜNG

1 -> 4

4

– Hát: Bài hát Vui đến trường

– Nhạc cụ:

· Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 1

· Sáo recorder: Bài thực hành số 1

· Kèn phím, bài thực hành số 1

– Lí thuyết âm nhạc: Dấu nhắc lại, khung thay đổi, dấu quay lại

– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1

CHỦ ĐỀ 2. GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG

5 -> 8

4

– Hát: Bài hát Niềm vui gia đình

– Nhạc cụ:

· Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 2

· Sáo recorder: Bài thực hành số 2

· Kèn phím: Bài thực hành số 2

– Lý thuyết âm nhạc: Kí hiệu để tăng trường độ nốt nhạc

– Thưởng thực âm nhạc: Một số thể loại ca khúc

– Nghe nhạc: Nghe bài hát Ru con

CHỦ ĐỀ 3. NHỚ ƠN THẦY CÔ

9 -> 12

4

– Hát: Bài hát Lời cô

– Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 3

– Lý thuyết âm nhạc: Nhịp lấy đà

– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2

– Thưởng thực âm nhạc: Nhạc sĩ Hoàng Vân

– Nghe nhạc: Nghe bài hát Bài ca người giáo viên nhân dân

CHỦ ĐỀ 4. EM YÊU DÂN CA

13 -> 16

4

– Hát: Bài hát Lí dĩa bánh bò

– Nhạc cụ: Sáo recorder/ Kèn phím: Bài thực hành số 3

– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3

– Thưởng thực âm nhạc: Dân ca một số vùng miền Việt Nam

17 -> 18

2

Ôn tập, kiểm tra và đánh giá học kì I

CHỦ ĐỀ 5. MÙA XUÂN TƯƠI ĐẸP

19 -> 22

4

– Hát: Bài hát Mùa xuân cho em

– Lí thuyết âm nhạc: Một số thuật ngữ về nhịp độ

– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4

– Thưởng thực âm nhạc: Nhạc sĩ Đỗ Nhuận

– Nghe nhạc: Nghe bài hát Việt Nam quê hương tôi

CHỦ ĐỀ 6. GIAI ĐIỆU VÙNG CAO

23 -> 26

4

– Hát: Bài hát Vùng cao quê em

– Nhạc cụ:

· Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 4

· Sáo recorder: Bài thực hành số 4

· Kèn phím: Bài thực hành số 4

– Thưởng thực âm nhạc: giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc miền núi phía Bắc

– Nghe nhạc: Nghe tác phẩm Xuân về trên bản Mèo

CHỦ ĐỀ 7. ÂM NHẠC BỐN PHƯƠNG

27 -> 30

4

– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 5

– Hát: Bài hát Cuộc đời tươi đẹp (Proud of you)

– Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: Bài thực hành số 5

– Lý thuyết âm nhạc: một số kí hiệu, thuật ngữ về sắc thái cường độ.

– Thưởng thực âm nhạc: Nhạc sĩ Ludwwig van Beethoven

– Nghe nhạc: Nghe trích đoạn Giao hưởng số 5

CHỦ ĐỀ 8. GIAI ĐIỆU CUỘC SỐNG

31 -> 33

3

– Hát: Bài hát Khúc hát chim sơn ca

– Nhạc cụ:

· Sáo recorder: Bài thực hành số 5

· Kèn phím: Bài thực hành số 5

– Thưởng thực âm nhạc: Giới thiệu nhạc cụ phương Tây

– Nghe nhạc: Nghe trích đoạn Astrurias

34 -> 35

2

Ôn tập, kiểm tra và đánh giá học kì II

Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 7

PHÒNG GD&ĐT

TRƯỜNG THCS ………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN MĨ THUẬT  7

Năm học 20..– 20..

Bộ sách Chân trời sáng tạoBản 1

I. Phân phối chương trình

CHỦ ĐỀ

TÊN BÀI

LOẠI BÀI

TIẾT

Chủ đề 1

CHỮ CÁCH ĐIỆU TRONG ĐỜI SỐNG

Bài 1: Nhịp điệu và sắc màu của chữ

Bài 2: Logo dạng chữ

Hội họa

Thiết kế đồ họa

2

2

Chủ đề 2

NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI VIỆT NAM

Bài 3: Đường diềm trang trí với họa tiết thời lý

Bài 4: Trang phục áo dài với hoạ tiết dân tộc

Bài 5: Bìa sách với di sản kiến trúc Việt Nam

Hội họa

Thiết kế thời trang

Thiết kế đồ họa

2

2

2

Chủ đề 3

HÌNH KHỐI TRONG KHÔNG GIAN

Bài 6: Mẫu vật dạng khối trụ, khối cầu

Bài 7: Ngôi nhà trong tranh

Bài 8: Chao đèn trong trang trí kiến trúc

Hội họa

Hội họa

Thiết kế công nghiệp

2

2

2

TỔNG KẾT HK I

Phân tích và đánh giá

2

Chủ đề 4

NGHỆ THUẬT TRUNG ĐẠI THẾ GIỚI

Bài 9: Cân bằng đối xứng trong kiến trúc Gothic

Bài 10: Hình khối của nhân vật trong điêu khắc

Bài 11: Vẻ đẹp của nhân vật trong tranh thời phục hưng

Bài 12: Những mảnh ghép thú vị

Hội họa

Điêu khắc

Hội họa

Hội họa

2

2

2

2

Chủ đề 5

CUỘC SỐNG XƯA VÀ NAY

Bài 13: Chạm khắc đình làng

Bài 14: Nét màu trong tranh dân gian Hàng Trống

Bài 15: Tranh vẽ theo hình thức ước lệ

Bài 16: Sắc màu của tranh in

Điêu khắc

Hội họa

Hội họa

Đồ họa (tranh in)

2

2

2

2

TỔNG KẾT NĂM HỌC

Phân tích và đánh giá

1

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

… ngày… tháng …….năm…….

GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm 7

TRƯỜNG: THCS…………

TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Họ và tên giáo viên: ……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, HƯỚNG NGHIÊP LỚP 7

(Chân trời sáng tạo)

(Năm học 20… – 20…)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

Cả năm: 35 tuần (105 tiết)

Học kỳ I: 18 tuần (54 tiết)

Học kỳ II: 17 tuần (51 tiết)

(Trong đó: SH dưới cờ 35 tiết; SH lớp 1 tiết/tuần; HĐGD theo chủ đề 1 tiết/tuần)

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

1

Chủ đề 1. Rèn luyện thói quen.

4

Tuần 1; 2; 3; 4

Tranh, ảnh về chủ đề

Lớp học

2

Chủ đề 2. Rèn luyện sự kiên trì và chăm chỉ.

4

Tuần 5; 6; 7; 8

Tranh, ảnh về chủ đề

Lớp học

3

Kiểm tra giữa kì I

1

Tuần 9

Lớp học

4

Chủ đề 3. Hợp tác thực hiện nhiệm vụ chung.

4

Tuần 10; 11; 12; 13

Tranh, ảnh về chủ đề

Lớp học

5

Chủ đề 4. Chia sẻ trách nhiệm trong gia đình.

3

Tuần 14; 15; 16

Tranh, ảnh về chủ đề

Lớp học

6

Chủ đề 5. Chi tiêu có kế hoạch.

3

Tuần 17; 19

Tranh, ảnh về chủ đề

Lớp học

7

Kiểm tra cuối kì I

1

Tuần 18

Lớp học

8

Chủ đề 6. Sống hòa hợp trong cộng đồng.

4

Tuần 20; 21; 22; 23

Tranh, ảnh về chủ đề

Lớp học

9

Chủ đề 7. Góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.

3

Tuần 24; 25; 26

Tranh, ảnh về chủ đề

Lớp học

10

Kiểm tra giữa kì II

1

Tuần 27

Lớp học

11

Chủ đề 8. Tìm hiểu các nghề ở địa phương.

3

Tuần 28; 29; 30

Tranh, ảnh về chủ đề

Lớp học

12

Chủ đề 9. Tìm hiểu các năng lực và phẩm chất cần có ở người lao động.

3

Tuần 31; 32; 33

Tranh, ảnh về chủ đề

Lớp học

13

Kiểm tra cuối kì II

1

Tuần 34

Lớp học

14

Tạm biệt lớp 7.

1

Tuần 35

Lớp học

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)

STT

Chuyên đề

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

1

2

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

2. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

…………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………….

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

….……., ngày… tháng ….. năm 20…

GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phân phối chương trình môn GDCD 7

PHÒNG GD&ĐT

TRƯỜNG THCS ………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN KHỐI 7

Năm học 20..– 20….

Bộ sách Chân trời sáng tạo

HỌC KỲ I ( 18 Tuần x1 tiết) Số tiết
Tuần 1 2 Bài 1: Tự hào về truyền thống quê hương 2
Tuần 3 4 Bài 2: Quan tâm, cảm thông, chia sẻ 2
Tuần 5 6 7 Bài 3: Học tập tự giác tích cực 3
Tuần 8 Kiểm tra giữa kỳ 1 1
Tuần 9 10 11 Bài 4: Giữ chữ tín 3
Tuần 12 13 14 Bài 5: Bảo tồn di sản văn hóa 3
Tuần 15 16 Bài 6: Nhận diện tình huống gây căng thẳng 2
Tuần 17 Bài 7: Ứng phó với tâm lý căng thẳng Tiết 1 1
Tuần 18 Kiểm tra cuối kỳ 1 1
HỌC KỲ II ( 17 Tuần x1 tiết)
Tiết 19 Bài 7: Ứng phó với tâm lý căng thẳng Tiết 2 1
Tiết 20 21 22 Bài 8: Phòng, chống, bạo lực học đường 3
Tiết 23 24 25 Bài 9: Quản lý tiền 3
Tiết 26 Kiểm tra giữa kỳ 2 1
Tiết 27 28 Bài 10: Nguyên nhân, hậu quả của yệ nạn xã hội 2
Tiết 29 30 31 Bài 11: Phòng chống tệ nạn xã hội. 3
Tiết 32 33 34 Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong GĐ 3
Tiết 35 Kiểm tra cuối kỳ 2 1

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

… ngày… tháng …….năm…….

GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phân phối chương trình Giáo dục thể chất 7 Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.

Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên lớp 7 Chân trời sáng tạo là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình môn GDTC 7 là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập.

Phân phối chương trình GDTC 7

TRƯỜNG THCS……….

TỔ: …………………

Họ và tên giáo viên: ………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT 7 SÁCH CTST

(Năm học 20..– 20….)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

HỌC KÌ

SỐ TUẦN

SỐ TIẾT/TUẦN

I

18

18 tuần x 2 tiết (1 tuần x 2 tiết) = 36 tiết

II

17

17 tuần x 2 tiết (1 tuần x 2 tiết) = 34 tiết

HỌC KÌ I

CHỦ ĐỀ

TUẦN

TIẾT

TÊN BÀI HỌC

THIẾT BỊ DH

ĐỊA ĐIỂM DH

CHẠY CỰ LY NGẮN

(60m)

CHẠY CỰ LY NGẮN

(60m)

1

1

Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát (Tiết 1)

– Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

– Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

– 01 Còi

– 04 lá cờ.

Sân thể dục

2

Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát (Tiết 2)

– Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

– Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

– 01 Còi

– 04 lá cờ.

Sân thể dục

2

3

Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng (Tiết 3)

– Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng .

– Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao, luật điền kinh.

– 01 Còi

– 04 lá cờ.

Sân thể dục

4

Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng (Tiết 4)

– Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng .

– Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Trò chơi Chạy tiếp sức.

– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao, luật điền kinh.

– 01 Còi

– 04 lá cờ.

Sân thể dục

3

5

Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng (Tiết 5)

– Phối hợp trong giai đoạn xuất phát cao và chạy giữa quãng .

– Một số điểm lưu ý về KT trong xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao, luật điền kinh.

– 01 Còi

– 04 lá cờ.

Sân thể dục

6

Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 6)

– Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích .

– Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m.

– Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

– 01 Còi .

– 04 lá cờ.

– Dây đích.

Sân thể dục

4

7

Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 7)

– Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích .

– Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m.

– Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

– 01 Còi .

– 04 lá cờ.

– Dây đích.

Sân thể dục

8

Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 8)

– Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích .

– Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m.

– Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

– 01 Còi .

– 04 lá cờ.

– Dây đích.

Sân thể dục

5

9

Bài 3: Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m(Tiết 9)

– Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích .

– Phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn 60m.

– Một số điểm lưu ý về KT trong phối hợp các giai đoạn chạy cự ly ngắn.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về xuất phát cao, kĩ thuật xuất phát cao.

– 01 Còi .

– 04 lá cờ.

– Dây đích.

Sân thể dục

NHẢY XA KIỂU NGỒI

CỰ LY CHẠY TRUNG BÌNH

10

Bài 4: Kỹ thuật giậm nhảy và bước bộ (Tiết 1)

– Giậm nhảy và bước bộ.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

6

11

Bài 4: Kỹ thuật giậm nhảy và bước bộ (Tiết 2)

– Giậm nhảy và bước bộ.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

12

Bài 4: Kỹ thuật giậm nhảy và bước bộ (Tiết 3)

– Giậm nhảy và bước bộ.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

7

13

Bài 2: Kỹ thuật chạy đà và giậm nhảy (Tiết 4)

– Cách đo đà.

– Chạy đà.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về cách đo đà nhảy xa kiểu ngồi

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

14

Bài 2: Kỹ thuật chạy đà và giậm nhảy (Tiết 5)

– Cách đo đà.

– Chạy đà.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về cách đo đà nhảy xa kiểu ngồi

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

8

15

Bài 2: Kỹ thuật chạy đà và giậm nhảy (Tiết 6)

– Cách đo đà.

– Chạy đà.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về cách đo đà nhảy xa kiểu ngồi

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

16

Kiễm tra đánh giá giữa kì 1: Chạy cự li ngắn

– Đồng hồ bấm giây, dây đích, còi, cờ xuất phát.

Sân thể dục

9

17

Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 7)

– Kỹ thuật bay trên không.

– Kỹ thuật rơi xuống cát.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh..

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

18

Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 8)

– Kỹ thuật bay trên không.

– Kỹ thuật rơi xuống cát.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh..

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

10

19

Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 9)

– Kỹ thuật bay trên không.

– Kỹ thuật rơi xuống cát.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh..

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

20

Bài 3: Kỹ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Tiết 10)

– Kỹ thuật bay trên không.

– Kỹ thuật rơi xuống cát.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh..

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

11

21

Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T11)

– Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

22

Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T12)

– Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

12

23

Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T13)

– Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu.

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

24

Bài 4: Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi (T14)

– Phối hợp các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức nhanh.

– Tranh ảnh về nhảy xa kiểu ngồi, luật thi đấu.

– 01 còi; 04 lá cờ.

– Ván giậm nhảy

Sân thể dục

13

25

Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng (Tiết 1)

– Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng.

– Hiện tượng “cực điểm” trong chạy cự ly trung bình và cách khắc phục.

– Trò chơi phát triển sức bền.

– Tranh ảnh về hiện tượng cực điểm.

– 01 còi; 04 lá cờ.

Sân thể dục

26

Bài 1: Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng (Tiết 2)

– Phối hợp trong giai đoạn chạy giữa quãng.

– Hiện tượng “cực điểm” trong chạy cự ly trung bình và cách khắc phục.

– Trò chơi phát triển sức bền.

– Tranh ảnh về chạy giữa quãng, hiện tượng cực điểm.

– 01 còi; 04 lá cờ.

Sân thể dục

14

27

Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát (Tiết 3)

– Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức bền.

– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

Sân thể dục

28

Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát (Tiết 4)

– Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức bền.

– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

Sân thể dục

15

29

Bài 2: Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát (Tiết 5)

– Phối hợp trong giai đoạn xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát.

– Một số điều luật trong thi đấu điền kinh.

– Trò chơi phát triển sức bền.

– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

Sân thể dục

30

Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 6)

– Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích.

– Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình.

– Trò chơi phát triển sức bền.

– Tranh ảnh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

Sân thể dục

16

31

Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 7)

– Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích.

– Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình.

– Trò chơi phát triển sức bền.

– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

Sân thể dục

32

Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 8)

– Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích.

– Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình.

– Trò chơi phát triển sức bền.

– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

Sân thể dục

17

33

Bài 3: Phối hợp các giai đoạn trong cự ly trung bình (Tiết 9)

– Phối hợp chạy giữa quãng và chạy về đích.

– Phối hợp các giai đoạn của kỹ thuật chạy cự ly trung bình.

– Trò chơi phát triển sức bền.

– Tranh ảnh, luật thi đấu điền kinh.

– 01 còi; 04 lá cờ.

Sân thể dục

34

Kiểm tra học kì I: Chạy cự ly trung bình

– Đồng hồ bấm giây, dây đích, còi, cờ xuất phát.

Sân thể dục

18

35

KTĐG xếp loại thể lực: Nhảy xa kiểu ngồi

– Còi, cờ xuất phát, thước dây.

Sân thể dục

36

KTĐG xếp loại thể lực: Chạy cự ly ngắn 60m

– Đồng hồ bấm giây, dây đích, còi, cờ xuất phát.

Sân thể dục

Tham khảo thêm:   Tác dụng các vật phẩm trong Mario Kart Tour

HỌC KÌ II

CHỦ ĐỀ

TUẦN

TIẾT

TÊN BÀI HỌC

THIẾT BỊ DH

ĐỊA ĐIỂM DH

BÀI THỂ DỤC

19

37

Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến nhịp 10) (Tiết 1)

– Từ nhịp 1 đến nhịp 10.

– Trò chơi phát triển khéo léo.

– Tranh ảnh từ nhịp 1 đến nhịp 10.

– Cờ thể dục, còi.

Sân thể dục

38

Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến nhịp 10) (Tiết 2)

– Từ nhịp 1 đến nhịp 10.

– Trò chơi phát triển khéo léo.

– Tranh ảnh từ nhịp 1 đến nhịp 10.

– Cờ thể dục, còi.

Sân thể dục

20

39

Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 11 đến nhịp 20) (Tiết 3)

– Từ nhịp 11 đến nhịp 20.

– Trò chơi phát triển khéo léo.

– Tranh ảnh từ nhịp 11 đến nhịp 20.

– Cờ thể dục, còi.

Sân thể dục

40

Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 11 đến nhịp 20) (Tiết 4)

– Từ nhịp 11 đến nhịp 20.

– Trò chơi phát triển khéo léo.

– Tranh ảnh từ nhịp 11 đến nhịp 20.

– Cờ thể dục, còi.

Sân thể dục

BÀI THỂ DỤC

21

41

Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30) (Tiết 5)

– Từ nhịp 21 đến nhịp 30.

– Trò chơi phát triển khéo léo.

– Tranh ảnh từ nhịp 21 đến nhịp 30.

– Cờ thể dục, còi.

Sân thể dục

42

Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30) (Tiết 6)

– Từ nhịp 21 đến nhịp 30.

– Trò chơi phát triển khéo léo.

– Tranh ảnh từ nhịp 21 đến nhịp 30.

– Cờ thể dục, còi.

Sân thể dục

22

43

Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 21 đến nhịp 30) (Tiết 7)

– Từ nhịp 21 đến nhịp 30.

– Trò chơi phát triển khéo léo.

– Tranh ảnh từ nhịp 21 đến nhịp 30.

– Cờ thể dục, còi.

Sân thể dục

THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG

44

Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 1)

– Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

– Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

23

45

Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 2)

– Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

– Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

46

Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 3)

– Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

– Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

24

47

Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 4)

– Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

– Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

48

Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 5)

– Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

– Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

25

49

Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 6)

– Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

– Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

50

Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 7)

– Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

– Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

26

51

Bài 1: Kỹ thuật phát cầu thuận tay (Tiết 8)

– Kỹ thuật phát cầu thuận tay.

– Một số điều luật trong thi đấu cầu lông.

Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật phát cầu thuận tay, điều luật trong thi đấu cầu lông.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

52

Kiểm tra đánh giá giữa học kì 2: Bài thể dục liên hoàn

– Còi, cờ thể dục.

Sân thể dục

THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG

27

53

Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết9)

– Bài tập bổ trợ.

– Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

Bài tập phối hợp.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

54

Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 10)

– Bài tập bổ trợ.

– Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

Bài tập phối hợp.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

28

55

Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 11)

– Bài tập bổ trợ.

– Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

Bài tập phối hợp.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

56

Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 12 )

– Bài tập bổ trợ.

– Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

Bài tập phối hợp.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

29

57

Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 13)

– Bài tập bổ trợ.

– Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

Bài tập phối hợp.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

58

Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 14)

– Bài tập bổ trợ.

– Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

Bài tập phối hợp.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG

30

59

Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 15)

– Bài tập bổ trợ.

– Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

Bài tập phối hợp.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

60

Bài 2: Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 16)

– Bài tập bổ trợ.

– Kỹ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

Bài tập phối hợp.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

31

61

Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 17)

– Bài tập bổ trợ.

– Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

62

Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 18)

– Bài tập bổ trợ.

– Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

32

63

Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 19)

– Bài tập bổ trợ.

– Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

64

Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết20)

– Bài tập bổ trợ.

– Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

THỂ THAO TỰ CHỌN: CẦU LÔNG

33

65

Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 21)

– Bài tập bổ trợ.

– Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

66

Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 22)

– Bài tập bổ trợ.

– Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

34

67

Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 23)

– Bài tập bổ trợ.

– Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

68

Bài 3: Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải (Tiết 24)

– Bài tập bổ trợ.

– Di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Trò chơi vận động.

– Tranh ảnh về kĩ thuật thuật di chuyển ngang đánh cầu cao tay bên phải.

– Còi, dây nhảy, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

35

69

Kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 : cầu lông

Còi, cầu lông, vợt, lưới cầu lông.

Sân thể dục

70

KTĐG xếp loại thể lực: chạy bền trên địa hình tự nhiên

– Đồng hồ bấm giây, còi, dây đích, cờ góc.

Sân thể dục

II. Nhiệm vụ khác (nếu có):Bồi dưỡng học sinh giỏi.

…… ngày ……..tháng …. năm 20………

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phân phối chương trình Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.

Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình môn Công nghệ nhằm đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Bên cạnh đó các bạn xem thêm kế hoạch dạy học Toán 7 Chân trời sáng tạo.

Phân phối chương trình Công nghệ 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……….

TRƯỜNG

Số: ………………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Môn học/hoạt động giáo dục) CÔNG NGHỆ 7

Năm học 20..- 20……..

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: ………………; Số học sinh: ……………….; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:……………….; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: …….. Đại học:………..; Trên đại học:………….

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:………….; Khá:…………….; Đạt:……………; Chưa đạt:……..

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Địa điểm dạy học

1

– Hình 1.1 đến hình 1.5 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 05 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 1: Nghề trồng trọt ở Việt Nam

Phòng học

2

– Hình 2.1 đến hình 2.6 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 06 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 2: Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam

Phòng học

3

– Hình 3.1 đến hình 3.8 SGK.

– Bảng 3.1 đến 3.5 SGK

– Máy tính, máy chiếu

– 08 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 3: Quy trình trồng trọt

Phòng học

4

– Hình 4.1 đến hình 4.6 SGK.

– Bảng 4.1 SGK

– Máy tính, máy chiếu

– 06 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 4: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành

Phòng học

5

– Hình 5.1 đến hình 5.5 SGK.

– Bảng 5.1 đến 5.5 SGK

– Máy tính, máy chiếu

– Hạt và cây mẫu

– Đất trồng hoặc bộ dụng cụ trồng cây thủy canh

– 05 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

– 1 gói hạt và 5 cây mẫu

– 1 bao đất trồng nhỏ hoặc 1 bộ dụng cụ trồng cây thủy canh

Bài 5: Trồng và chăm sóc cây cải xanh

Phòng thực hành

6

– Giấy, bút, máy tính có kết nối interrnet…

– Sách về cây trồng, tài liệu hướng dẫn trồng và chăm sóc về loại cây trồng mà em muốn trồng.

Đủ để thực hiện được dự án.

Dự án 1: Kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình

Phòng học/ phòng thực hành

7

– Máy tính, máy chiếu

1 máy tính, 1 máy chiếu

Ôn tập chương I và chương II

Phòng học

8

– Hình 6.1 đến hình 6.9 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 09 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 6: Rừng ở Việt Nam

Phòng học

9

– Hình 7.1 đến hình 7.9 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 09 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 7: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

Phòng học

10

– Máy tính, máy chiếu

1 1 máy tính, 1 máy chiếu

Ôn tập chương III

Phòng học

11

– Hình 8.1 đến hình 8.8 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 08 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

Phòng học

12

– Hình 9.1 đến hình 9.8 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 08 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

Phòng học

13

– Hình 10.1 đến hình 10.8 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 08 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Phòng học

14

– Hình 11.1 đến hình 11.7 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 07 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn

Phòng học

15

Giấy, viết, máy tính kết nối interrnet, tài liệu hướng dẫn nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi như gà, lợn….

Đủ để thực hiện được dự án.

Dự án 2: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình

Phòng học/ phòng thực hành

16

– Máy tính, máy chiếu

1 máy tính, 1 máy chiếu

Ôn tập chương IV và chương V

Phòng học

17

– Hình 12.1 đến hình 12.3 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 03 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam

Phòng học

18

– Hình 13.1 đến hình 13.9 SGK.

– Bảng 13.1 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 09 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản

Phòng học

19

– Hình 14.1 đến hình 14.3 SGK.

– Máy tính, máy chiếu

– 03 hình

– 1 máy tính, 1 máy chiếu

Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

Phòng học

20

Giấy, bút, thước kẻ, máy tính cầm tay có kết nối interrnet

Đủ để thực hiện được dự án.

Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản

Phòng học/ phòng thực hành

21

– Máy tính, máy chiếu

1 máy tính, 1 máy chiếu

Ôn tập chương VI

Phòng học

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 12: So sánh nhân vật Mị và người đàn bà hàng chài Dàn ý & 4 bài văn mẫu lớp 12

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng thực hành Công nghệ

01

Làm các thí nghiệm, phần thực hành và dự án môn Công nghệ

2

Làm các thí nghiệm và thực hành môn Công nghệ

Lưu trữ đồ dùng và các thiết bị học tập môn Công nghệ

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Yêu cầu cần đạt

(4)

Ghi chú

(5)

CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ TRỒNG TRỌT (2 tiết)

1

Bài 1: Nghề trồng trọt ở Việt Nam

1

Tuần 1

a. Kiến thức

– Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam;

– Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong trồng trọt;

– Nhận biết được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các nghề trồng trọt.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

2

Bài 2: Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam

1

Tuần 2

a. Kiến thức

– Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam;

– Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam;

– Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

CHƯƠNG II: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG (10 tiết)

3

Bài 3: Quy trình trồng trọt

3

Tuần 3, 4, 5

a. Kiến thức

– Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt;

– Trình bày được mục đích, yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình trồng trọt

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

4

Bài 4: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành

2

Tuần 6, 7

a. Kiến thức

Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

5

Bài 5: Trồng và chăm sóc cây cải xanh

1

Tuần 8

a. Kiến thức

– Thực hiện được một số công việc trong quy trình trồng và chăm sóc một loại cây trồng phổ biến;

– Tích cực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, có ý thức về an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong trồng trọt.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

6

Ôn tập chương I và chương II

1

Tuần 9

a. Kiến thức

Ôn tập củng cố kiến thức chương I và II

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

7

Kiểm tra giữa kì học kì I

1

Tuần 10

a. Kiến thức

– Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II

b. Năng lực

– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

c. Phẩm chất

– Chăm chỉ, trung thực

8

Dự án 1: Kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình

2

Tuần 11, 12

– Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng trong gia đình.

– Báo cáo về cách trồng và chăm sóc về loại cây trồng mà em muốn trồng.

CHƯƠNG III: TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG (6 tiết)

9

Bài 6: Rừng ở Việt Nam

1

Tuần 13

a. Kiến thức

– Trình bày được vai trò của rừng;

– Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở Việt Nam

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

10

Bài 7: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

3

Tuần 14, 15

a. Kiến thức

– Tóm tắt được quy trình trồng, chăm sóc rừng và các biện pháp bảo vệ rừng;

– Có ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

11

Ôn tập chương III

1

Tuần 16

a. Kiến thức

Ôn tập củng cố kiến thức chương III

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

12

Ôn tập kiểm tra HKI

1

Tuần 17

a. Kiến thức

Ôn tập củng cố kiến thức chương I, II, III

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

13

Kiểm tra cuối học kì I

1

Tuần 18

a. Kiến thức

Ôn tập củng cố kiến thức chương I, II, III

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

CHƯƠNG IV: MỞ ĐẦU VỀ CHĂN NUÔI (2 tiết)

14

Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

1

Tuần 19

a. Kiến thức

– Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi;

– Trình bày được đặc điểm cơ bản của một ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi;

– Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

15

Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

1

Tuần 20

a. Kiến thức

– Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta;

– Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

CHƯƠNG V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC, PHÒNG VÀ TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI (8 tiết)

16

Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

3

Tuần 21, 22, 23

a. Kiến thức

– Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh cho vật nuôi;

– Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản;

– Có ý thực vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

17

Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn

2

Tuần 24, 25

a. Kiến thức

Trình bày bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc và phòng trị bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

18

Dự án 2: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình

1

Tuần 26

a. Kiến thức

Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

19

Ôn tập chương IV và chương V

1

Tuần 27

a. Kiến thức

Ôn tập củng cố kiến thức chương IV và V

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

20

Kiểm tra giữa học kì II

1

Tuần 28

a. Kiến thức

Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

CHƯƠNG VI: NUÔI THỦY SẢN (7 tiết)

21

Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam

1

Tuần 29

a. Kiến thức

– Trình bày được vai trò của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam;

– Nhận biết được một số thủy sản có giá trị kinh tế cao.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

22

Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản

2

Tuần 30, 31

a. Kiến thức

– Nêu được quy trình kĩ thuật nuôi, chăm sóc, phòng, trị bệnh, thu hoạch một loại thủy sản phổ biến;

– Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản bằng phương pháp đơn giản.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

23

Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

1

Tuần 32

a. Kiến thức

Có ý thức bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

24

Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản

1

Tuần 33

a. Kiến thức

Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại thủy sản phù hợp.

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

25

Ôn tập chương IV, V, VI

1

Tuần 34

a. Kiến thức

Ôn tập củng cố kiến thức chương IV, V, VI

b. Năng lực
– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
c. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

26

Kiểm tra cuối học kì II

1

Tuần 35

a. Kiến thức

Kiểm tra nội dung kiến thức chương VI, V, VI

b. Năng lực

– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

c. Phẩm chất

Chăm chỉ, trung thực

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)

STT

Chuyên đề

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

(1)

Thời điểm

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Hình thức

(4)

Giữa Học kỳ I

45 phút

Tuần 8

1. Kiến thức

– Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II

2. Năng lực

– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

3. Phẩm chất

– Chăm chỉ, trung thực

Thực hiện trong quá trình giảng dạy tại lớp hoặc KT viết,…

Cuối Học kỳ I

45 phút

Tuần 18

1. Kiến thức

Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II, III

2. Năng lực

– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

3. Phẩm chất

– Chăm chỉ, trung thực

Kiểm tra viết

Giữa Học kỳ II

45 phút

Tuần 28

1. Kiến thức

Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V

2. Năng lực

– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

3. Phẩm chất

– Chăm chỉ, trung thực

Thực hiện trong quá trình giảng dạy tại lớp hoặc KT viết,…

Cuối Học kỳ II

45 phút

Tuần 35

1. Kiến thức

Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V, VI

2. Năng lực

– Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.

– Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

3. Phẩm chất

Chăm chỉ

Thực hiện trong quá trình giảng dạy tại lớp hoặc KT viết,…

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).

(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

….……, ngày tháng ….. năm 20…….

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo (12 Môn) Phân phối chương trình lớp 7 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *