Bạn đang xem bài viết ✅ Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo (11 môn) Phân phối chương trình lớp 4 năm 2023 – 2024 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, xây dựng Phân phối chương trình 11 môn: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Lịch sử – Địa lí, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm, Tin học, Khoa học, Công nghệ, Âm nhạc, Giáo dục thể chất.

Nhờ đó, thầy cô sẽ tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình hoàn thiện bản PPCT, kế hoạch dạy học lớp 4 của mình theo chương trình mới. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com để có thêm nhiều kinh nghiệm:

Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 sách Chân trời sáng tạo

UBND THỊ XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

* Môn học, hoạt động giáo dục (môn 1): Môn Tiếng việt

Gồm 35 tuần thực học, mỗi tuần 7 tiết, tổng cộng 245 tiết:

Học kì I, gồm 18 tuần với 16 tuần dạy bài mới (4 chủ điểm), 1 tuần ôn tập, đánh giá giữa học kì và 1 tuần ôn tập, đánh giá cuối học kì.

Học kì II, gồm 17 tuần với 15 tuần dạy bài mới (4 chủ điểm), 1 tuần ôn tập, đánh giá giữa học kì và 1 tuần ôn tập, đánh giá cuối năm

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Chủ điểm:

TUỔI NHỎ LÀ VIỆC NHỎ

Bài 1: Những ngày hè tươi đẹp (4 tiết)
Đọc: Những ngày hè tươi đẹp – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Những ngày hè tươi đẹp – tiết 2

LTVC: Danh từ

Viết: Nhận diện bài văn kể chuyện

Bài 2: Đoá hoa đồng thoại (3 tiết)
Đọc: Đóa hoa đồng thoại

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Trao đổi về việc xây dựng tủ sách lớp em

Viết: Lập dàn ý cho bài vưn kể chuyện

2

Bài 3: Gieo ngày mới (4 tiết)
Đọc: Gieo ngày mới

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ

LTVC: Danh từ chung, danh từ riêng

Viết: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện

Bài 4: Lên nương (3 tiết)
Đọc: Lên nương

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Luyện tập về danh từ

Viết: Viết bài văn kể chuyện

3

Bài 5: Cô bé ấy đã lớn (4 tiết)
Đọc: Cô bé ấy đã lớn – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Cô bé ấy đã lớn – tiết 2

LTVC: Động từ

Viết: Tìm ý và viết đoạn văn cho bài văn kể chuyện

Bài 6: Những người thiếu niên anh hùng (3 tiết)
Đọc: Người thiếu niên anh hùng

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Kể về một hoạt động đền ơn đáp nghĩa hoặc một hoạt động
thiện nguyện

Viết: Trả bài văn kể chuyện

4

Bài 7: Sắc màu (4 tiết)
Đọc: Sắc màu

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ

LTVC: Luyện tập về động từ

Viết: Viết bài văn kể chuyện

Bài 8: Mùa thu (3 tiết)
Đọc: Mùa thu

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Mở rộng vốn từ Đoàn kết

Viết: Viết đơn

5

Chủ điểm:

MẢNH GHÉP YÊU THƯƠNG

Bài 1: Về thăm bà (4 tiết)
Đọc: Về thăm bà – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Về thăm bà – tiết 2

LTVC: Luyện tập về động từ

Viết: Trả bài văn kể chuyện

Bài 2: Ca dao về tình yêu thương (3 tiết)
Đọc: Ca dao về tình yêu thương

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Kể về một việc làm thể hiện tình cảm của em với người thân

Viết: Nhận diện bài văn thuật lại một sự việc

6

Bài 3: Quả ngọt cuối mùa (4 tiết)
Đọc: Quả ngọt cuối mùa

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm: Mảnh ghép yêu thương

LTVC: Luyện tập về động từ

Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại sự việc

Bài 4: Thân thương xứ Vàm (3 tiết)
Đọc: Thân thương xứ Vàm

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Tính từ

Viết: Viết đoạn văn cho bài văn thuật lại một sự việc

7

Bài 5: Một li sữa (4 tiết)
Đọc: Một li sữa – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Một li sữa – tiết 2

LTVC: Luyện tập về tính từ

Viết: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn thuật lại một sự việc

Bài 6: Vì Hoàng Sa – Trường Sa thân yêu (3 tiết)
Đọc: Vì Hoàng Sa – Trường Sa thân yêu

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Thảo luận về việc hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn

Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc

8

Bài 7: Gió vườn (4 tiết)
Đọc: Gió vườn

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách: Chủ điểm Mảnh ghép yêu thương

LTVC: Luyện tập về tính từ

Viết: Viết báo cáo thảo luận nhóm

Bài 8: Cây trái trong vườn Bác (3 tiết)
Đọc: Cây trái trong vườn Bác

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Mở rộng vốn từ Nhân hậu

Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc

9

Chủ điểm:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Tiếng Chim

7 tiết/

35 x 7

= 245 phút

Tiết 2: – Nghe-viết: Ngôi nhà nơi đầu ngọn gió
– Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức

Tiết 3:
Ôn luyện Nói và nghe: Nói về một hoạt động trải nghiệm thú vị của em ở trường

Tiết 4: Ôn luyện từ và câu: Danh từ, động từ, tính từ

Tiết 5: Ôn luyện viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã nghe, đã học có nhân vật là đồ vật hoặc con vật

Tiết 6: Đánh giá Giữa học kì I

Tiết 7: Đánh giá Giữa học kì I

10

Chủ điểm:

NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ

Bài 1: Yếu Kiêu (4 tiết)
Đọc: Yết Kiêu – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Yếu Kiêu – tiết 2

LTVC: Luyện tập về Tính từ

Viết: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc

Bài 2: Mạc Đĩnh Chi (3 tiết)
Đọc: Mạc Đĩnh Chi

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Nói về một anh hùng hoặc một tài năng nhỏ tuổi

Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn thuật lại một sự việc

11

Bài 3: Sáng tháng Năm (4 tiết)
Đọc: Sáng tháng Năm

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những người tài trí

LTVC: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ

Viết: Luyện viết viết bài văn thuật lại một sự việc

Bài 4: Trống đồng Đông Sơn (3 tiết)
Đọc: Trống đồng Đông Sơn

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Từ điển

Viết: Viết giấy mời

12

Bài 5: Ai tài giỏi nhất? (4 tiết)
Đọc: Ai tài giỏi nhất – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Ai tài giỏi nhất – tiết 2

LTVC: Biện pháp nhân hóa

Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc

Bài 6: Kì quan đê biển (3 tiết)
Đọc: Kì quan đê biển

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Thuyết trình về trí tuệ và tài năng của con người

Viết: Nhận diện bài văn viết thư

13

Bài 7: Chuyện cố tích về loài người (4 tiết)
Đọc: Chuyện cổ tích về loài người – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những người tài trí

LTVC: Luyện tập về nhân hóa

Viết: Viết thư cho người thân

Bài 8: Những mùa hoa trên cao nguyên đá (3 tiết)
Đọc: Những mùa hoa trên cao nguyên đá

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Mở rộng vốn từ: Tài trí

Viết: Viết thư cho bạn bè

14

Chủ điểm:

NHỮNG ƯỚC MƠ XANH

Bài 1: Ở Vương quốc Tương Lai (4 tiết)
Đọc: Ở Vương quốc Tương Lai – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Ở Vương quốc Tương Lai – tiết2

LTVC: Luyện tập về nhân hóa

Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng

Bài 2:Cậu bé ham học hỏi ( 3 tiết)
Đọc: Cậu bé ham học hỏi

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Nghe – kể câu chuyện về ước mơ

Viết: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng

15

Bài 3: Thuyền trưởng và bầy ong (4 tiết)
Đọc: Thuyền trưởng và bầy ong

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những ước mơ xanh

LTVC: Luyện tập về nhân hóa

Viết: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng

Bài 4: Cây táo đã nảy mầm (3 tiết)
Đọc: Cây táo đã nảy mầm

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Luyện tập về nhân hóa

Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc

16

Bài 5: Hái trăng trên đỉnh núi (4 tiết)
Đọc: Hái trăng trên đỉnh núi – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Hái trăng trên đỉnh núi – tiết 2

LTVC: Luyện tập sử dụng từ ngữ

Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc

Bài 6: Hướng dẫn tham gia cuộc thi vẽ (3 tiết)
Đọc: Hướng dẫn tham gia cuộc thi vẽ

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Giới thiệu một sản phẩm thực hiện ở trường

Viết: Viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện

17

Bài 7: Nếu chúng mình có phép lạ (4 tiết)
Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những ước mơ xanh

LTVC: Luyện tập sử dụng từ ngữ

Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện

Bài 8: Những giai điệu gió (3 tiết)
Đọc: Những giai điệu gió

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Mở rộng vốn từ: Ước mơ

Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện

18

Chủ điểm:

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I

Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Con suối nhỏ

7 tiết/

35 x 7

= 245 phút

Tiết 2: – Nghe-viết: Xuân trên đảo Bạch Long Vĩ
– Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức

Tiết 3: Ôn luyện Nói và nghe: Kể lại một kỉ niệm đẹp của em với gia đình, bạn bè hoặc thầy cô giáo

Tiết 4: Ôn luyện từ và câu: Danh từ, động từ, tính từ; nhân hóa

Tiết 5: Ôn luyện viết: Thuật lại một ngày hội được tổ chức ở trường em

Tiết 6: Đánh giá Cuối học kì I

Tiết 7: Đánh giá Cuối học kì I

19

Chủ điểm:

CUỘC SỐNG MẾN YÊU

Bài 1: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh (4 tiết)
Đọc: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh – tiết 2

LTVC: Câu

Viết: Nhận diện bài văn miêu tả cây cối

Bài 2: Bác sĩ của nhân dân (3 tiết)
Đọc: Bác sĩ của nhân dân

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Nghe – kể câu chuyện về lòng nhân ái

Viết: Quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả cây cối

20

Bài 3: Xôn xao mùa hè (4 tiết)
Đọc: Xôn xao mùa hè

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Cuộc sống mến yêu

LTVC: Thành phần chính của câu

Viết: Lập dàn ý cho bài văn tả cây cối

Bài 4: Trong ánh bình minh (3 tiết)
Đọc: Trong ánh bình minh

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Luyện tập về chủ ngữ

Viết: Viết đoạn văn mở bài cho bài văn miêu tả cây cối

21

Bài 5: Điều ước của vua Mi-đát (4 tiết)
Đọc: Điều ước của vua Mi-đát – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Điều ước của vua Mi-đát – tiết 2

LTVC: Luyện tập về chủ ngữ

Viết: Viết đoạn văn cho bài văn miêu tả cây cối

Bài 6: Món ngon mùa nước nổi (3 tiết)
Đọc: Món ngon mùa nước nổi

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Nói về một tấm gương lạc quan, yêu cuộc sống

Viết: Viết đoạn kết bài cho bài văn miêu tả cây cối

22

Bài 7: Bè xuôi Sông La (4 tiết)
Đọc: Bè xuôi Sông La

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Cuộc sống mến yêu

LTVC: Luyện tập về vị ngữ

Viết: Viết bài văn miêu tả cây cối

Bài 8: Mùa hoa phố Hội (3 tiết)
Đọc: Mùa hoa phố Hội

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

Viết: Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả cây cối

23

Chủ điểm:

VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

Bài 1: Sự tích bánh chưng, bánh giầy (4 tiết)
Đọc: Sự tích bánh chưng, bánh giầy – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Sự tích bánh chưng, bánh giầy – tiết 2

LTVC: Luyện tập về vị ngữ

Viết: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối

Bài 2: Độc đáo Tháp Chăm (3 tiết)
Đọc: Độc đáo Tháp Chăm

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Giới thiệu một cảnh đẹp

Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối

24

Bài 3: Dòng sông mặc áo (4 tiết)
Đọc: Dòng sông mặc áo

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc và mở rộng: SHCLB đọc sách; Chủ điểm: Việt Nam quê hương em

LTVC: Luyện tập về thành phần chính của câu

Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả cây cối

Bài 4: Buổi sáng ở Hòn Gai (3 tiết)
Đọc: Buổi sáng ở Hòn Gai

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Câu chủ đề

Viết: Luyện tập viết bài văn miêu tả cây cối

25

Bài 5: Hoa cúc áo (4 tiết)
Đọc: Hoa cúc áo – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Hoa cúc áo – tiết 2

LTVC: Luyện tập về câu chủ đề

Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc

Bài 6: Một kì quan thế giới (3 tiết)
Đọc: Một kì quan thế giới

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Nói về một việc làm góp phần bảo vệ môi trường

Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc.

26

Bài 7: Chợ Tết (4 tiết)
Đọc: Chợ Tết

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Việt Nam quê hương em

LTVC: Dấu gạch ngang

Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối

Bài 8: Về lại Gò Công (3 tiết)
Đọc: Về lại Gò Công

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Mở rộng vốn từ: Quê hương

Viết: Viết hướng dẫn làm hoặc sử dụng một sản phẩm

27

Chủ điểm:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Leng keng Đà Lạt

7 tiết/

35 x 7

= 245 phút

Tiết 2: – Nghe – viết: Nha Trang
Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức

Tiết 3: Ôn luyện Nói và nghe: Nói những điều em thấy yêu thích về trường, lớp mình

Tiết 4: Ôn luyện từ và câu:Câu chủ đề; thành phần chính của câu; lựa chọn, sử dụng từ ngữ; dấu gạch ngang

Tiết 5: Ôn luyện viết:Viết bài văn tả một cây ăn quả mà em thích

Tiết 6: Đánh giá Giữa học kì II

Tiết 7: Đánh giá Giữa học kì II

28

Chủ điểm:

THẾ GIỚI QUANH TA

Bài 1: Cậu bé gặt gió (4 tiết)
Đọc: Cậu bé gặt gió – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Cậu bé gặt gió – tiết 2

LTVC: Dấu ngoặc kép

Viết: Nhận diện bài văn miêu tả con vật

Bài 2:Kì lạ thế giới thực vật ở Nam Mỹ (3 tiết)
Đọc: Kì lạ thế giới thực vật ở Nam Mỹ

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Nói về vai trò của cây xanh

Viết: Quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả con vật

29

Bài 3: Từ Cu-ba (4 tiết)
Đọc: Từ Cu-ba

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Thế giới quanh ta

LTVC: Dấu ngoặc đơn

Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật

Bài 4: Thảo nguyên bao la (3 tiết)
Đọc: Thảo nguyên bao la

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Luyện tập về dấu câu

Viết: Viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật

30

Bài 5: Biển và rừng cây dưới lòng đất (4 tiết)
Đọc: Biển và rừng cây dưới lòng đất – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Biển và rừng cây dưới lòng đất – tiết 2

LTVC: Trạng ngữ

Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật

Bài 6:Một biểu tượng của Ô-xtrây-li-a (3 tiết)
Đọc: Một biểu tượng của Ô-xtrây-li-a

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Giới thiệu về một công trình kiến trúc

Viết: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn miêu tả con vật

31

Bài 7: Rừng mơ (4 tiết)
Đọc: Rừng mơ

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: SHCBL đọc sách Chủ điểm: Thế giới quanh ta

LTVC: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn

Viết: Viết bài văn miêu tả con vật

Bài 8: Kì diệu Ma-rốc (3 tiết)
Đọc: Kì diệu Ma-rốc

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Mở rộng vốn từ: Du lịch

Viết: Viết bài văn miêu tả con vật

32

Chủ điểm:

VÒNG TAY NHÂN ÁI

Bài 1: Cá heo ở biển Trường Sa (4 tiết)
Đọc: Cá heo ở biển Trường Sa – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Cá heo ở biển Trường Sa – tiết 2

LTVC: Trạng ngữ chỉ mục đích, nguyên nhân

Viết: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật

Bài 2: Vòng tay bè bạn (3 tiết)
Đọc: Vòng tay bè bạn

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Tranh luận theo chủ đề: Thời gian là vốn quý

Viết: Trả bài văn miêu tả con vật

33

Bài 3: Nàng tiên Ốc (4 tiết)
Đọc: Nàng tiên Ốc

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Vòng tay thân ái

LTVC: Trạng ngữ chỉ phương tiện

Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật

Bài 4: Nghe hạt dẻ hát (3 tiết)
Đọc: Nghe hạt dẻ hát

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

LTVC: Luyện tập về trạng ngữ

Viết: Luyện tập viết bài văn miêu tả con vật

34

Bài 5: Quà tặng của chim non (4 tiết)
Đọc: Quà tặng của chim non – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Đọc: Quà tặng của chim non – tiết 2

LTVC: Mở rộng vốn từ: Kết nối

Viết: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc

Bài 6: Thành phố nối hai châu lục (3 tiết)
Đọc: Thành phố nối hai châu lục

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Nói và nghe: Nghe-kể câu chuyện về một chuyện thám hiểm

Viết: Trả bài văn miêu tả con vật

35

Chủ điểm:

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu:Chiều thu quê em

7 tiết/

35 x 7

= 245 phút

Tiết 2: – Nghe-viết: Đất lành chim đậu
– Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức

Tiết 3: Ôn luyện Nói và nghe:Tranh luận, bày tỏ ý kiến về câu nói; Sức khỏe là
vốn quý của con người

Tiết 4: Ôn luyện từ và câu:Thành phần chính của câu; trạng ngữ; lựa chọn,
sử dụng từ ngữ; dấu câu

Tiết 5: Ôn luyện Viết:Viết bài văn tả một con vật hoặc loài vật thông minh
mà em biết

Tiết 6: Đánh giá cuối năm học

Tiết 7: Đánh giá cuối năm học

BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Kế hoạch dạy học môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo

UBND THỊ XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn học, hoạt động giáo dục (môn 2): Môn Toán

Cả năm học: 35 tuần x 5 tiết = 175 tiết

Học kì I: 18 tuần x 5 tiết = 90 tiết; Học kì II: 17 tuần x 5 tiết = 85 tiết

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

(nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Chương 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

(49 tiết)

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 2

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 3

Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 2

2

Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 3

Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 2

Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 3

Bài 4: Số chẵn, số lẻ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

3

Bài 4: Số chẵn, số lẻ – tiết 2

Bài 5: Em làm được những gì? – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 5: Em làm được những gì? – tiết 2

Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị – tiết 2

4

Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) – tiết 2

Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính – tiết 2

Bài 9: Ôn tập biểu thức số

1 tiết 35phút

5

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ – tiết 2

Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

1 tiết 35phút

Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

1 tiết 35phút

Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

6

Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng – tiết 2

Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân – tiết 2

Bài 15: Em làm được những gì? – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 15: Em làm được những gì? – tiết 2

7

Bài 16: Dãy số liệu – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 16: Dãy số liệu – tiết 2

Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 2

Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 3

8

Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện – tiết 2

Bài 19: Tìm số trung bình cộng – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 19: Tìm số trung bình cộng – tiết 2

Bài 20: Đề-xi-mét vuông – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

9

Bài 20: Đề-xi-mét vuông – tiết 2

Bài 21: Mét vuông – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 21: Mét vuông – tiết 2

Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 2

10

Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 3

Bài 23: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 23: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2

Kiểm tra giữa học kì I

1 tiết 35phút

Chương 2 CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

(39 tiết)

Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

11

Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 2

Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 3

Bài 25: Triệu, lớp triệu – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 25: Triệu, lớp triệu – tiết 2

Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân- tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

12

Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân – tiết 2

Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – tiết 2

Bài 28: Dãy số tự nhiên

1 tiết 35phút

Bài 29: Em làm được những gì? – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

13

Bài 29: Em làm được những gì? – tiết 2

Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – tiết 2

Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc

1 tiết 35phút

Bài 32: Hai đường thẳng song song – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

14

Bài 32: Hai đường thẳng song song – tiết 2

Bài 33. Em làm được những gì? – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 33. Em làm được những gì? – tiết 2

Bài 34: Giây – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 34: Giây – tiết 2

15

Bài 35: Thế kỉ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 35: Thế kỉ – tiết 2

Bài 36: Yến, tạ, tấn – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 36: Yến, tạ, tấn – tiết 2

Bài 37: Em làm được những gì? – Tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

16

Bài 37: Em làm được những gì? – Tiết 2

Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 1

10 tiết/

35 x 10

= 350 phút

Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 2

Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 3

Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 4

17

Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 5

Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 6

Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 7

Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 8

Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 9

18

Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 10

Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2

Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 3

Kiểm tra học kì I

1 tiết 35phút

19

Chương 3 PHÂN SỐ

(46 tiết)

Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên – tiết 2

Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên – tiết 2

Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

20

Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – tiết 2

Bài 43: Em làm được những gì? – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 43: Em làm được những gì? – tiết 2

Bài 44: Nhân với số có hai chữ số

1 tiết 35phút

Bài 45: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000,…

1 tiết 35phút

21

Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0

1 tiết 35phút

Bài 47: Nhân với số có hai chữ số – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 47: Nhân với số có hai chữ số – tiết 2

Bài 48: Em làm được những gì? – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 48: Em làm được những gì? – tiết 2

22

Bài 49: Chia cho số có một chữ số

1 tiết 35phút

Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

1 tiết 35phút

Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia – tiết 2

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 1

4 tiết

35 x 4

= 140 phút

23

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 2

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 3

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 4

Bài 53: Em làm được những gì? – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 53: Em làm được những gì? – tiết 2

24

Bài 54: Hình bình hành – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 54: Hình bình hành – tiết 2

Bài 55: Hình thoi – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 55: Hình thoi – tiết 2

Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

25

Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 2

Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 3

Bài 57: Mi-li-mét vuông – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 57: Mi-li-mét vuông – tiết 2

Bài 58: Em làm được những gì? – Tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

26

Bài 58: Em làm được những gì? – Tiết 2

Bài 59: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 59: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2

Kiểm tra giữa học kì II

1 tiết 35phút

Chương 4

Phân số

(46 tiết)

Bài 60: Phân số – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

27

Bài 60: Phân số – tiết 2

Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên – tiết 2

Bài 62: Phân số bằng nhau – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 62: Phân số bằng nhau – tiết 2

28

Bài 63: Rút gọn phân số – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 63: Rút gọn phân số – tiết 2

Bài 64: Em làm được những gì? – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 64: Em làm được những gì? – tiết 2

Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

29

Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số – tiết 2

Bài 66: So sánh hai phân số – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 66: So sánh hai phân số – tiết 2

Bài 67: Em làm được những gì? – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 67: Em làm được những gì? – tiết 2

30

Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số

1 tiết 35phút

Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số

1 tiết 35phút

Bài 70: Em làm được những gì?

1 tiết 35phút

Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số

1 tiết 35phút

Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu

1 tiết 35phút

31

Bài 73: Em làm được những gì? – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 73: Em làm được những gì? – tiết 2

Bài 74: Phép nhân phân số – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 74: Phép nhân phân số – tiết 2

Bài 75: Phép chia hai phân số – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

32

Bài 75: Phép chia hai phân số – tiết 2

Bài 76: Tìm phân số của một số – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 76: Tìm phân số của một số – tiết 2

Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 2

33

Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 3

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 1

11 tiết/

35 x 11

= 385 phút

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 2

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 3

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 4

34

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 5

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 6

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 7

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 8

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 9

35

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 10

Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 11

Bài 79: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 79: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2

Kiểm tra cuối năm

1 tiết 35phút

Tham khảo thêm:   Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 trường THPT Sóc Sơn, Hà Nội Đề thi tham khảo THPT quốc gia 2018 môn Vật lý
BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 4 năm 2023 – 2024

UBND THỊ XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4): Lịch sử & địa lí

Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết (gồm 63 tiết học và 7 tiết HD ôn tập, kiểm tra đánh giá

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

MỞ ĐẦU

Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và địa lí – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và địa lí – tiết 2

2

Chủ đề 1

ĐỊA PHƯƠNG EM (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Bài 2: Thiên nhiên và con người ở địa phương em – tiết 1
(Sử dụng chủ đề 1: Bình Phước quê em trong tài liệu GDĐP lớp 4 Bình Phước)

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 2: Thiên nhiên và con người ở địa phương em – tiết 2
(Sử dụng chủ đề 1: Bình Phước quê em trong tài liệu GDĐP lớp 4 Bình Phước)

3

Bài 3: Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em – Tiết 1
(Sử dụng chủ đề 3: Lễ hội Cầu bông của người Kinh; Chủ đề 7: Cây rau nhíp trong tài liệu GD ĐP lớp 4 tỉnh Bình Phước)

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 3: Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em – Tiết 2
(Sử dụng chủ đề 5: Anh hùng Lao động Lâm Búp trong tài liệu GD ĐP lớp 4 tỉnh Bình Phước)

4

Chủ đề 2

TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 2

5

Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 3

Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

6

Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 2

Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 3

7

Bài 6: Một số nét văn hóa và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 6: Một số nét văn hóa và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ – tiết 2

8

Chủ đề 3

ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

Bài 7: Đền Hùng và lễ Giỗ Tổ Hùng Vương – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 7: Đền Hùng và lễ Giỗ Tổ Hùng Vương – tiết 2

9

ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I

1 tiết/35 phút

Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

10

Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 2

Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 3

11

Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 2

12

Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 3

Bài 10: Một số nét văn hóa ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

13

Bài 10: Một số nét văn hóa ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ – tiết 2

Bài 11: Sông Hồng và văn minh sông Hồng – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

14

Bài 11: Sông Hồng và văn minh sông Hồng – tiết 2

Bài 12: Thăng Long – Hà Nội – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

15

Bài 12: Thăng Long – Hà Nội – tiết 2

Bài 12: Thăng Long – Hà Nội – tiết 3

16

Bài 13: Văn Miếu – Quốc Tử Giám

1 tiết/35 phút

ÔN TẬP CUỐI HKI

1 tiết/35 phút

17

KIỂM TRA CUỐI HKI

1 tiết/35 phút

Chủ đề 4

DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

18

Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung – tiết 2

Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung – tiết 3

19

Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 2

20

Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 3

Bài 16: Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

21

Bài 16: Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung – tiết 2

Bài 17: Cố đô Huế – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

22

Bài 17: Cố đô Huế – tiết 2

Bài 18: Phố cổ Hội An – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

23

Bài 18: Phố cổ Hội An – tiết 2

Chủ đề 5

TÂY NGUYÊN

Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

24

Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên – tiết 2

Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên – tiết 3

25

Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên – tiết 2

26

Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên – tiết 3

Bài 21: Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

27

Bài 21: Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên – tiết 2

ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II

1 tiết/35 phút

28

Bài 22: Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên

1 tiết/35 phút

Chủ đề 6

NAM BỘ

Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

29

Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ – tiết 2

Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ – tiết 3

30

Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 2

31

Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 3

Bài 25: Một số nét văn hóa và truyền thống cách mạng ở vùng Nam Bộ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

32

Bài 25: Một số nét văn hóa và truyền thống cách mạng ở vùng Nam Bộ – tiết 2

Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

33

Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh – tiết 2

Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh – tiết 3

34

Bài 27: Địa đạo Củ Chi

Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 4 sách Chân trời sáng tạo

Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật – Bản 1

CHỦ ĐỀ

BÀI

LOẠI BÀI

TIẾT

Chủ đề:

GIA ĐÌNH VUI VẺ

Bài 1: Tranh xé dán giấy màu

Bài 2: Phong cảnh quê em

Thủ công

Hội họa

2

2

Chủ đề:

NGÔI TRƯỜNG HẠNH PHÚC

Bài 1: Tranh vẽ với các hình nối tiếp nhau

Bài 2: Không gian trong thư viện

Bài 3: Tranh chân dung nhân vật

Hội họa

Hội họa

Hội họa

2

2

2

Chủ đề:

THẾ GIỚI TỰ NHIÊN

Bài 1: Sản phẩm mĩ thuật với các lớp cảnh

Bài 2: Tranh chấm màu

Bài 3: Tạo hình động vật từ vật liệu đã qua sử dụng

Bài 4: Mô hình khu bảo tồn thiên nhiên

Hội họa

Hội họa

Tạo hình 3D

Tạo hình 3D

2

2

2

2

Chủ đề:

QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC

Bài 1: Tranh vẽ về biển đảo Việt Nam

Bài 2: Nhân vật với trang phục dân tộc

Bài 3: Món ăn truyền thống

Hội họa

Thủ công 3D

Điêu khắc

2

2

2

Chủ đề:

CUỘC SỐNG QUANH EM

Bài 1: Tạo hình của nhà rông

Bài 2: Hoạt cảnh với nhân vật 3D

Bài 3: Tranh vẽ hoạt động vì cộng đồng

Thủ công 2D

Điêu khắc

Hội họa

2

2

2

Chủ đề:

ĐỒ DÙNG HỮU ÍCH

Bài 1: Đồ gia dụng quen thuộc

Bài 2: Hình in với giấy gói quà

Thủ công 3D

In

2

2

BÀI TỔNG KẾT

Bài tổng kết: Mô hình bài học từ những mảnh ghép

Điêu khắc

1

Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật – Bản 2

CHỦ ĐỀ

BÀI

TIẾT

Chủ đề 1

MĨ THUẬT VÀ CUỘC SỐNG

Bài 1: Chấm, nét và sự biến thể của nét

Bài 2: Chấm, nét và trang trí đồ vật

2

2

Chủ đề 2

HÌNH VÀ SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA HÌNH

Bài 3: Thiên nhiên muôn hình

Bài 4: Những chiếc đèn ngộ nghĩnh

2

2

Chủ đề 3

SỰ THÚ VỊ CỦA MÀU SẮC

Bài 5: Phong cảnh quê hương

Bài 6: Tranh ghép mảnh

2

2

Chủ đề 4

CHỮ VÀ HÌNH

Bài 7: Chữ trang trí

Bài 8: Trang trí bìa sách

2

2

HẾT CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ I

Chủ đề 5

HÌNH, KHỐI VÀ SỰ BIẾN THỂ

Bài 9: Hình và sự biến thể

Bài 10: Khối và sự biến thể

2

2

Chủ đề 6

GIA ĐÌNH LÀ TẤT CẢ

Bài 11: Gia đình yêu thương

Bài 12: Trang trí đồ vật

2

2

Chủ đề 7

THẦY CÔ MẾN YÊU

Bài 13: Kỉ niệm thầy cô về

Bài 14: Món quà tri ân

2

2

Chủ đề 8

AN TOÀN GIAO THÔNG LÀ HẠNH PHÚC CỦA MỌI NHÀ

Bài 15: Văn hóa tham gia giao thông

Bài 16: Thông điệp về an toàn giao thông

2

2

TRƯNG BÀY CUỐI NĂM

Kế hoạch dạy học môn Đạo đức 4 sách Chân trời sáng tạo

UBND THỊ XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn học, hoạt động giáo dục (môn 6): Đạo đức

Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết

Học kì I: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết; Học kì II: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết

Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021
Chủ đề/Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/thời lượng

1

Biếtơn ngườilao động

Người lao động quanh em

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

KNS: -Xác định của giá trị của lao động

2

3

Em biết ơn người lao động

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

KNS:-Tôn trọng giá trị sức lao động

-Thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với người lao động

4

5

6

Cảm thông, giúp đỡ người gặpkhókhăn

Em cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

KNS:

– Đảm nhận trách nhiệm khi tham gia các hoạt động nhân đạo

7

8

9

Yêulao động

Em yêu lao động

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

KNS:

– Xác định của giá trị của lao động

– Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường

10

11

12

Em tích cực tham gia lao động

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

KNS:

– Xác định của giá trị của lao động

– Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường

13

14

Tôntrọngtàisảncủangườikhác

Em tôn trọng tài sản của người khác

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

15

16

17

Ôntập tổng hợphọckì I

1 tiết/35 phút

18

Bảovệcủa công

Em bảo vệ của công

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

KNS:

-Xác định giá trị văn hóa tinh thần của những nơi công cộng;

-Thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương

BVMT: – Các em biết và thực hiện giữ gìn các công trình công cộng có liên quan trực tiếp đến MT và chất lượng cuộc sống

19

20

21

Thiết lập và duy trì quan hệ bạn

Em thiết lập quan hệ bạn bè

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

22

23

24

Em duy trì quan hệ bạn bè

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

25

26

27

Quýtrọngđồngtiền

Em quý trọng đồng tiền

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

TKNL: – Sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lượng như: điện, nước, xăng dầu, than đá, gas, … chính là tiết kiệm tiền của cho bản thân, gia đình và đất nước.

28

29

30

Quyền vàbổnphậntrẻem

Quyền trẻ em

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

KNS:

-Trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học

-Lắng nghe người khác trình bày;

-Kiềm chế cảm xúc;

-Biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin

31

32

Bổn phận của trẻ em

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

33

34

Ôntập tổng hợpcuối năm

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

35

Tham khảo thêm:   Luật Đất đai số 13/2003/QH11 Quy định về đất đai
BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 4 sách Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT……………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………..TRƯỜNG TIỂU HỌC………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………..ngày……….tháng……….năm 2023

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
– MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 4 (BẢN 1)
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Chủ đề

Mục tiêu

Tuần

Tiết

Các hoạt động

Chủ đề 1.

Em lớn lên cùng mái trường mến yêu

– Giới thiệu những đặc điểm, những việc làm đáng tự hào của bản thân.

– Nhận diện được những khả năng điều chỉnh cảm xúc và suy nghĩ của bản thân trong một số tình huống đơn giản.

– Tích cực tham gia các hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và của nhà trường.

1

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia lễ khai giảng.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Xác định những đặc điểm đáng tự hào của bản thân.

– Tìm hiểu những việc làm đáng tự hào của bản thân.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Bầu chọn ban can sự lớp và trao đổi về an toàn giao thông đường bộ.

2

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia học tập nội quy nhà trường.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Lập kế hoạch phát huy những đặc điểm và việc làm đáng tự hào của bản thân.

– Lập bảng theo dõi những việc làm đáng tự hào của bản thân.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Báo cáo kết quả bước đầu về những việc làm đáng tự hào của bản thân.

3

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động vui trung thu.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:
– Chia sẻ trải nghiệm cảm xúc của em.

– Tìm hiểu cách điều chỉnh cảm xúc suy nghĩ của bản thân

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Vui Tết Trung thu ở lớp em.

4

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Văn nghệ theo chủ đề “Em lớn lên cùng mái trường mến yêu”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ của bản thân trong một số tình huống.

– Chia sẻ sự thay đổi sau khi điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ của bản thân.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Tham gia hoạt động tìm hiểu về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.

Đánh giá hoạt động.

Chủ đề 2.

An toàn trong cuộc sống

của em

– Nhận biết được nguy cơ xâm hại.

– Thực hiện được những hành động để phòng tránh bị xâm hại.

5

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Chương trình “An toàn trong cuộc sống”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Nhận diện tình huống có nguy cơ bị xâm hại.

– Tìm hiểu những đối tượng, hoàn cảnh có nguy cơ gây hành động xâm hại.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Những hậu quả khi bị xâm hại.

6

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Nghe nói chuyện về phòng tránh xâm hại thân thể.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Nhận diện nguy cơ bị xâm hại thân thể.

– Chia sẻ về các ứng phó trước nguy cơ bị xâm hại thân thể.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Biện pháp bị phòng tránh xâm hại thân thể.

7

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Biểu diễn tiểu phẩm về phòng tránh bị xâm hại tinh thần.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Nhận diện những hành vi xâm hại tinh thần.

– Cách phòng tránh bị xâm hại tinh thần.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Xử lí khi bị xâm hại tinh thần.

8

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu về phòng tránh xâm hại tình dục.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Nhận diện nguy cơ và cách phòng tránh bị xâm hại tình dục.

– Thực hành phòng tránh bị xâm hại tình dục.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Diễn tập cách bảo vệ bản thân, phòng tránh bị xâm hại tình dục.

Đánh giá hoạt động.

Chủ đề 3.

Biết ơn thầy cô – Yêu quý

bạn bè

– Thực hiện được những lời nói, việc làm để duy trì và phát triển quan hệ với bạn bè, thầy cô.

– Nêu được một số vấn đề thường xảy ra trong quan hệ bạn bè và đề xuất được cách giải quyết.

9

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tháng hành động “Em là học sinh thân thiện”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Chia sẻ những ấn tượng hoặc kỉ niệm của em và thầy cô, bạn bè.

– Tìm hiểu những lời nói, việc làm để duy trì và phát triển quan hệ tốt đẹp với thầy, cô giáo.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu những lời nói, việc làm để duy trì và phát triển quan hệ tốt đẹp với bạn bè.

10

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Chương trình “Thầy cô trong trái tim em”

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Thể hiện những lời nói, việc làm duy trì và phát triển quan hệ tốt đẹp với thầy, cô giáo.

– Lập kế hoạch thực hiện những việc làm duy trì và phát triển quan hệ tốt đẹp với bạn bè.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Làm báo tường chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.

11

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Xác định một số vấn đề thường xảy ra trong quan hệ bạn bè.

– Tìm hiểu cách giải quyết khi có vấn đề xảy ra trong quan hệ với bạn bè.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Tham gia trò chơi tập thể.

12

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia tổng kết “Em là học sinh thân thiện”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Xử lí tình huống trong quan hệ với bạn bè.

– Chia sẻ về những thay đổi tích cực trong việc duy trì và phát triển quan hệ tốt đẹp với bạn bè, thầy cô.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Tham gia múa hát tập thể theo Chủ đề “Thầy cô và bạn bè”.

Đánh giá hoạt động.

Chủ đề 4:

Em yêu truyền thống quê hương

– Thực hiện được một số hành vi có văn hóa nơi công cộng.

– Đề xuất được một số hoạt động kết nối những người sống xung quanh.

– Tham gia tích cực hoạt động đền ơn đáp nghĩa và hoạt động giáo dục truyền thống ở địa phương.

13

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng tháng hành động giữ gìn “Truyền thống quê em”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Xác định các hành vi có văn hóa nơi công cộng.

– Xử lí tình huống ứng xử có văn hóa ở nơi công cộng.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Chia sẻ những hành vi có văn hóa nơi công cộng.

14

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Truyền thống quê hương

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Xác định các hoạt động kết nối cộng đồng mà em có thể tham gia.

– Lập kế hoạch tham gia các hoạt động kết nối cộng đồng.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Báo cáo những việc em đã tham gia để kết nối cộng đồng.

15

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia giao lưu về truyền thống quê hương.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Nhận diện về hoạt động đền ơn đáp nghĩa và giáo dục truyền thống quê hương.

– Xây dựng dự án đền ơn đáp nghĩa và giáo dục truyền thống quê hương ở địa phương.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đền ơn đáp nghĩa và giáo dục truyền thống quê hương ở địa phương.

16

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

Báo cáo kết quả thực hiện dự án đền ơn đáp nghĩa và giáo dục truyền thống quê hương ở địa phương.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Đánh giá dự ánđền ơn đáp nghĩa và giáo dục truyền thống quê hương ở địa phương.

Đánh giá hoạt động.

Chủ đề 5.

Chào năm mới và chi tiêu

tiết kiệm

– So sánh được giá của các mặt hàng phổ biến trong sinh hoạt hằng ngày của gia đình và thực hiện được một số việc làm tiết kiệm cho gia đình.

– Lựa chọn được mặt hàng muốn mua phù hợp với khả năng tài chính của bản

thân và gia đình.

– Tham gia tích cực các hoạt động chào đón năm mới của trường, lớp và gia đình.

17

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Hội diễn văn nghệ chào năm mới.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Nhận diện việc mua sắm phù hợp với khả năng tài chính của bản thân và gia đình.

– Chia sẻ về lợi ích của việc tiết kiệm.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Những việc làm gây lãng phí trong cuộc sống hằng ngày.

18

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu phong tục đón năm mới của địa phương.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Tìm hiểu các cách tiết kiệm tiền trong gia đình.

– Tìm hiểu các cách so sánh giá cả của hàng hóa.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Làm phiếu so sánh giá của một số mặt hàng phổ biến sử dụng trong dịp đón năm mới.

19

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu trò chơi dân gian trong dịp năm mới.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Thực hành so sánh một số loại hàng hóa phổ biến.

– Thực hành lựa chọn những mặt hàng muốn mua phù hợp với khả năng tài chính của bản thân và gia đình.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Thực hành mua sắm trong dịp Tết.

20

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết chủ đề “Năm mới và chi tiêu tiết kiệm”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Lập kế hoạch mua sắm đồ dùng cần thiết cho cá nhân.

– Làm sổ theo dõi chi tiêu của bản thân.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Chơi trò chơi “ĐI siêu thị”.

Đánh giá hoạt động.

Chủ đề 6.

Phát triển

bản thân

– Thực hiện được nền nếp sinh hoạt.

– Bước đầu hình thành được thói quen tư duy khoa học.

– Tự lực thực hiện được nhiệm vụ của mình theo sự phân công, hướng dẫn.

21

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng phong trào “Phát triển bản thân”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề;

– Nhận diện những việc làm thể hiện sinh hoạt nền nếp.

– Tìm hiểu cách thực hiện sinh hoạt nền nếp ở nhà, ở trường.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Thực hiện nền nếp sinh hoạt ở trường.

22

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động rèn luyện bản thân.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Nhận diện các biểu hiện của tư duy khoa học.

– Xác định cách rèn luyện tư duy khoa học để phát triển bản thân.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Báo cáo việc thực hiện quy định nền nếp sinh hoạt ở trường.

23

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết phong trào phát triển bản thân.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Thực hành lập sơ đồ tư duy, rèn luyện thói quen tư duy khoa học.

– Thực hành giải quyết vấn đề.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Chia sẻ kết quả rèn luyện nền nếp và thói quen tư duy khoa học.

Chủ đề 7.

Gắn kết gia đình – Quý trọng phụ nữ

– Tạo được sự gắn kết yêu thương giữa các thành viên trong gia đình bằng các cách khác nhau.

– Nhận diện được khả năng điều chỉnh cảm xúc và suy nghĩ của bản thân đối với các thành viên trong gia đình trong một số tình huống đơn giản.

24

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Nhận diện những việc làm gắn kết yêu thương trong gia đình.

– Xác định một số cách tạo dựng sự gắn kết yêu thương giữa những người thân trong gia đình.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Vẽ tranh về những việc làm tạo nên sự gắn kết yêu thương với những người trong gia đình.

25

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Chương trình “Lời nhắn nhủ yêu thương”

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Lập kế hoạch thực hiện những việc làm tạo sự gắn kết yêu thương với những người thân trong gia đình.

– Thực hành thể hiện sự gắn kết yêu thương với những người thân trong gia đình.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Báo cáo kết quả thực hiện những việc làm để tạo sự gắn kết yêu thương với những người thân trong gia đình.

26

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

Chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ trong ứng xử với các thành viên trong gia đình.

– Tìm hiểu khả năng điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ của bản thân với các thành viên trong gia đình.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Chơi trò chơi “Mảnh ghép bí ẩn”.

27

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Biểu diễn văn nghệ về chủ đề gia đình.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Giao lưu với đại diện cha mẹ HS về việc điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ của bản thân.

– Thực hành thể hiện sự điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ của bản thân với các thành viên trong gia đình.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Hái hoa dân chủ về chủ đề “Gắn kết gia đình – Quý trọng phụ nữ”.

Đánh giá hoạt động.

Chủ đề 8.

Em và cuộc sống xanh

-Giới thiệu được với bạn bè, người thân về cảnh quan thiên nhiên ở địa phương.

-Thực hiện được một số việc làm cụ thể để chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

– Tìm hiểu được thực trạng vệ sinh trường, lớp.

– Lập và thực hiện được kế hoạch lao động trong nhà trường.

– Thực hiện được những việc làm cụ thể để giữ gìn

trường học xanh, sạch, đẹp

28

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Hưởng ứng phong trào “Môi trường xanh – Cuộc sống xanh”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Chơi trò chơi “Trồng cây”.

– Chia sẻ hiểu biết của em về những cảnh quan thiên nhiên ở địa phương.

– Xây dựng kế hoạch tham quan và chăm sóc cảnh quan thiên nhiên ở địa phương.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Xây dựng phiếu thu hoạch cá nhân về chuyến tham quan.

29

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động “Chung tay bảo vệ môi trường”

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Giới thiệu cảnh quan thiên nhiên ở địa phương.

– Báo cáo việc chăm sóc và bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Tuyên truyền về chủ đề bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

30

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia “Ngày hội đọc sách”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Tìm hiểu thực trạng vệ sinh trường lớp.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Chia sẻ ý tưởng làm đẹp trường lớp.

31

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động làm kế hoạch nhỏ.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lập kế hoạch làm đẹp trường, lớp.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Thực hiện kế hoạch làm đẹp trường lớp.

Đánh giá hoạt động.

Chủ đề 9.

Những người sống quanh em và nghề truyền thống quê hương

– Tìm hiểu được những thông tin cơ bản về nghề truyền thống ở địa phương.

– Thực hành được một số công việc của nghề truyền thống ở địa phương và thể hiện sự hứng thú với nghề truyền thống của địa phương.

– Biết giữ an toàn trong lao động khi làm nghề truyền thống.

– Thực hiện được một số hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và của nhà trường.

32

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Phong trào “Việc tốt quanh em”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Nhận diện về nghề truyền thống.

– Xây dựng phiếu thu thập thông tin về nghề truyền thống của địa phương.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Giao lưu với nghệ nhân làm nghề truyền thống ở địa phương.

33

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tiểu phẩm “Việc làm tốt của em”

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Trình bày kết quả tìm hiểu thông tin về nghề truyền thống ở địa phương.

– Báo cáo kết quả trải nghiệm về nghề truyền thống ở địa phương.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sưu tầm sản phẩm của nghề truyền thống ở địa phương.

34

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia kỉ niệm ngày sinh nhật Bác Hồ.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Triển lãm sản phẩm về nghề truyền thống ở địa phương.

– Thiết kế sản phẩm truyền thông về nghề truyền thống ở địa phương.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Truyền thông về nghề truyền thống ở địa phương.

Tuần tổng kết

35

1 tiết

Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia “Mùa hè vui, khỏe, an toàn”.

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:

– Múa hát tập thể chia tay thầy cô với bạn bè.

– Làm thiệp yêu thương tặng thầy cô, bạn bè.

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Chia tay kết thúc năm học.

Kế hoạch dạy học môn Tin học 4 sách Chân trời sáng tạo

UBND THỊ XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIN HỌC
KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục,sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn học, hoạt động giáo dục (môn 11): Tin học

Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết (Học kì 1: 18 tuần; Học kì II: 17 tuần)

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài

Tiết học/

thời lượng

1

Chủ đề A:

Máy tính của em

Bài 1: Phần cứng và phần mềm

1 tiết/35 phút

2

Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

3

Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách – tiết 2

4

Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet

Bài 3: Thông tin trên trang Web – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

5

Bài 3: Thông tin trên trang Web – tiết 2

6

Chủ đề C:

Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên Internet – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

7

Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên Internet – tiết 2

8

Bài 5: Thao tác với thư mục và tệp – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

9

Bài 5: Thao tác với thư mục và tệp – tiết 2

10

Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

Bài 6: Sử dụng phần mềm khi được phép

1 tiết/35 phút

11

Chủ đề E:

Ứng dụng tin học

Bài 7: Soạn thảo văn bản Tiếng Việt – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

12

Bài 7: Soạn thảo văn bản Tiếng Việt – tiết 2

13

Bài 7: Soạn thảo văn bản Tiếng Việt – tiết 3

14

Bài 8: Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

15

Bài 8: Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản – tiết 2

16

Bài 8: Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản – tiết 3

17

Ôn tập

1 tiết/35 phút

18

Kiểm tra Học kì I

1 tiết/35 phút

19

Bài 9: Bài trình chiếu của em – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

20

Bài 9: Bài trình chiếu của em – tiết 2

21

Bài 10: Định dạng, tạo hiệu ứng cho trang chiếu – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

22

Bài 10: Định dạng, tạo hiệu ứng cho trang chiếu – tiết 2

23

Bài 11A: Xem video về lịch sử, văn hóa (hoặc bài 11B: Thực hành luyện tập gõ bàn phím) – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

24

Bài 11A: Xem video về lịch sử, văn hóa (hoặc bài 11B: Thực hành luyện tập gõ bàn phím) – tiết 2

25

Bài 11A: Xem video về lịch sử, văn hóa (hoặc bài 11B: Thực hành luyện tập gõ bàn phím) – tiết 3

26

Bài 12: Làm quen với Scratch – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

27

Bài 12: Làm quen với Scratch – tiết 2

28

Bài 13: Tạo chương trình máy tính để kể chuyện – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

29

Bài 13: Tạo chương trình máy tính để kể chuyện – tiết 2

30

Bài 13: Tạo chương trình máy tính để kể chuyện – tiết 3

31

Bài 14: Điều khiển nhân vật chuyển động trên sân khấu – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

32

Bài 14: Điều khiển nhân vật chuyển động trên sân khấu – tiết 2

33

Bài 14: Điều khiển nhân vật chuyển động trên sân khấu – tiết 3

34

Ôn tập

1 tiết/35 phút

35

Kiểm tra Cuối năm học

1 tiết/35 phút

Tham khảo thêm:   Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng (Áp dụng cho tập thể) Biểu mẫu hành chính
BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Kế hoạch dạy học môn Khoa học 4 sách Chân trời sáng tạo

UBND THỊ XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHOA HỌC
KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn học, hoạt động giáo dục (môn 3): Khoa học

Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Chủ đề 1

CHẤT

Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước – tiết 2

2

Bài 2. Sự chuyển thể của nước – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 2. Sự chuyển thể của nước – tiết 2

3

Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước – tiết 2

4

Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí – tiết 2

5

Bài 5. Gió, bão – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 5. Gió, bão – tiết 2

6

Bài 6. Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 6. Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí – tiết 2

7

Bài 7. Ôn tập chủ đề Chất

1 tiết/35 phút

Chủ đề 2

NĂNG LƯỢNG

Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

8

Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng – tiết 2

Bài 9. Ánh sáng với đời sống – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

9

Bài 9. Ánh sáng với đời sống – tiết 2

Bài 10. Âm thanh – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

10

Bài 10. Âm thanh – tiết 2

Bài 11. Âm thanh trong đời sống – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

11

Bài 11. Âm thanh trong đời sống – tiết 2

Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

12

Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế – tiết 2

Bài 13. Sự truyền nhiệt và dẫn nhiệt – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

13

Bài 13. Sự truyền nhiệt và dẫn nhiệt – tiết 2

Bài 14. Ôn tập chủ đề Năng lượng

14

Chủ đề 3

Thực vật và động vật

Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? – tiết 2

15

Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? – tiết 3

Bài 16. Nhu cầu sống của động vật – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

16

Bài 16. Nhu cầu sống của động vật – tiết 2

Bài 16. Nhu cầu sống của động vật – tiết 3

17

Bài 17. Chăm sóc cây trồng và vật nuôi – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 17. Chăm sóc cây trồng và vật nuôi – tiết 2

18

Bài 18. Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật

1 tiết/35 phút

ÔN TẬP KIỂM TRA

Ôn tập cuối kỳ I

1 tiết/35 phút

19

Kiểm tra cuối kỳ I

1 tiết/35 phút

Chủ đề 4

NẮM

Bài 19. Sự đa dạng của nấm

1 tiết/35 phút

* Tích hợp Giáo dục KNS

20

Bài 20. Nấm ăn và nấm men trong đời sống – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

* Tích hợp Giáo dục KNS

Bài 20. Nấm ăn và nấm men trong đời sống – tiết 2

* Tích hợp Giáo dục KNS

21

Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

* Tích hợp Giáo dục KNS

Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm – tiết 2

* Tích hợp Giáo dục KNS

22

Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm – tiết 3

* Tích hợp Giáo dục KNS

Bài 22. Ôn tập chủ đề Nấm

1 tiết/35 phút

23

Chủ đề 5

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Bài 23. Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 23. Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 2

24

Bài 24. Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 24. Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 2

25

Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh – tiết 2

26

Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh – tiết 3

Bài 26. Thực phẩm an toàn – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

* Tích hợp Giáo dục KNS

27

Bài 26. Thực phẩm an toàn – tiết 2

* Tích hợp Giáo dục KNS

Bài 27. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

28

Bài 27. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng – tiết 2

Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

* Tích hợp Giáo dục KNS

29

Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 2

* Tích hợp Giáo dục KNS

Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 3

* Tích hợp Giáo dục KNS

30

Bài 29. Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 29. Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ – tiết 2

31

Chủ đề 6

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên – tiết 2

32

Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên – tiết 3

Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

33

Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn – tiết 2

Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn – tiết 3

34

Bài 32. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 32. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường – tiết 2

35

ÔN TẬP KIỂM TRA

Ôn tập cuối năm

1 tiết/35 phút

Kiểm tra cuối năm

1 tiết/35 phút

BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 4 sách Chân trời sáng tạo

UBND THỊ XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CÔNG NGHỆ
KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn học, hoạt động giáo dục (môn 8): Công nghệ

Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết

  • Phần 1: Công nghệ và đời sống: 17 tiết bài học + 1 tiết dự án + 1 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra = 20 tiết
  • Phần 2: Thủ công kĩ thuật: 12 tiết bài học + 1 tiết dự án + 1 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra = 15 tiết

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài

Tiết học/

thời lượng

1

PHẦN 1:

Công nghệ và đời sống

Bài 1: Hoa và cây cảnh quanh em – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

2

Bài 1: Hoa và cây cảnh quanh em – tiết 2

3

Bài 1: Hoa và cây cảnh quanh em – tiết 3

4

Bài 2: Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

5

Bài 2: Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu – tiết 2

6

Bài 2: Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu – tiết 3

7

Bài 2: Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu – tiết 4

8

Bài 3: Gieo hạt và trồng cây hoa trong chậu – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

9

Bài 3: Gieo hạt và trồng cây hoa trong chậu – tiết 2

10

Bài 3: Gieo hạt và trồng cây hoa trong chậu – tiết 3

11

Bài 4: Trồng cây cảnh trong chậu – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

12

Bài 4: Trồng cây cảnh trong chậu – tiết 2

13

Bài 4: Trồng cây cảnh trong chậu – tiết 3

14

Bài 5: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

15

Bài 5: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu – tiết 2

16

Bài 5: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu – tiết 3

17

Bài 5: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu – tiết 4

18

Dự án: Em trồng hoa trang trí lớp

1 tiết/35 phút

19

Ôn tập phần 1

1 tiết/35 phút

20

Kiểm tra

1 tiết/35 phút

21

PHẦN 2:

Thủ công kĩ thuật

Bài 6: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

22

Bài 6: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 2

23

Bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

24

Bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 2

25

Bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 3

26

Bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật – tiết 4

27

Bài 8: Đồ chơi dân gian – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

28

Bài 8: Đồ chơi dân gian – tiết 2

29

Bài 9: Em làm diều giấy – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

30

Bài 9: Em làm diều giấy – tiết 2

31

Bài 9: Em làm diều giấy – tiết 3

32

Bài 9: Em làm diều giấy – tiết 4

33

Dự án 2: Em làm đèn ông sao

1 tiết/35 phút

34

Ôn tập phần 2

1 tiết/35 phút

35

Kiểm tra

1 tiết/35 phút

BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 4 sách Chân trời sáng tạo

UBND THỊ XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ÂM NHẠC
KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn học, hoạt động giáo dục (môn 7): Âm nhạc

Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết

Học kì I: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết; Học kì II: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài

Tiết học/

thời lượng

1

Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ

Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ – tiết 1
Hát: Bay cao tiếng hát ước mơ

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

2

Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ – tiết 2

3

Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ – tiết 3

4

Chủ đề 1: Ước mơ tuổi thơ – tiết 4

5

Chủ đề 2: Giai điệu hòa ca

Chủ đề 2: Giai điệu hòa ca – tiết 1
Hát: Tiếng hát mùa sang

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

6

Chủ đề 2: Giai điệu hòa ca – tiết 2

(Sử dụng chủ đề 4: Nghệ thuật trình diễn khèn M’buốt trong tài liệu GD ĐP lớp 4 tỉnh Bình Phước)

7

Chủ đề 2: Giai điệu hòa ca – tiết 3

8

Chủ đề 2: Giai điệu hòa ca – tiết 4

9

Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai

Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai – tiết 1
Hát: Mặt trời bay

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

10

Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai – tiết 2

11

Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai – tiết 3

12

Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai – tiết 4

13

Chủ đề 4:

Tổ ấm gia đình

Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình – tiết 1
Hát: Bàn tay mẹ

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

14

Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình – tiết 2

15

Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình – tiết 3

16

Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình – tiết 4

17

Ôn tập

Ôn tập chủ đề 1,2,3,4 và kiểm tra đánh giá HKI – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

18

Ôn tập chủ đề 1,2,3,4 và kiểm tra đánh giá HKI – tiết 2

19

Chủ đề 5: Đại dương mênh mông

Chủ đề 5: Đại dương mênh mông – tiết 1
Hát: Miền biển quê em

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

20

Chủ đề 5: Đại dương mênh mông – tiết 2

21

Chủ đề 5: Đại dương mênh mông – tiết 3

22

Chủ đề 5: Đại dương mênh mông – tiết 4

23

Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian – tiết 1
Hát: Đồng hồ của ông tôi

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

24

Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian – tiết 2

25

Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian – tiết 3

26

Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian – tiết 4

27

Chủ đề 7:

Về miền cổ tích

Chủ đề 7: Về miền cổ tích – tiết 1
Hát: Về miền cổ tích

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

28

Chủ đề 7: Về miền cổ tích – tiết 2

29

Chủ đề 7: Về miền cổ tích – tiết 3

30

Chủ đề 7: Về miền cổ tích – tiết 4

31

Chủ đề 8:

Vui cùng âm nhạc

Chủ đề 8: Vui cùng âm nhạc – tiết 1
Hát: Bài học đầu tiên

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

32

Chủ đề 8: Vui cùng âm nhạc – tiết 2

33

Chủ đề 8: Vui cùng âm nhạc – tiết 3

34

Ôn tập

Ôn tập chủ đề 5,6,7,8 và kiểm tra đánh giá Cuối năm – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

35

Ôn tập chủ đề 5,6,7,8 và kiểm tra đánh giá Cuối năm – tiết 2

BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 4 sách Chân trời sáng tạo

UBND THỊ XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁO DỤC THỂ CHẤT
KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn học, hoạt động giáo dục (môn 10): Giáo dục thể chất

Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài

Tiết học/

thời lượng

1

KIẾN THỨC CHUNG

Phần kiến thức chung – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Phần kiến thức chung – tiết 2

2

Bài 1: Đi đều vòng bên trái – tiết 1

5 tiết/

35 x 5

= 175 phút

Bài 1: Đi đều vòng bên trái – tiết 2

3

Chủ đề

Đội hình đội ngũ

Bài 1: Đi đều vòng bên trái – tiết 3

Bài 1: Đi đều vòng bên trái – tiết 4

4

Bài 1: Đi đều vòng bên trái – tiết 5

Bài 2: Đi đều vòng bên phải – tiết 1

5 tiết/

35 x 5

= 175 phút

5

Bài 2: Đi đều vòng bên phải – tiết 2

Bài 2: Đi đều vòng bên phải – tiết 3

6

Bài 2: Đi đều vòng bên phải – tiết 4

Bài 2: Đi đều vòng bên phải – tiết 5

7

Bài 3: Đi đều vòng sau – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

Bài 3: Đi đều vòng sau – tiết 2

8

Bài 3: Đi đều vòng sau – tiết 3

Bài 3: Đi đều vòng sau – tiết 4

9

Chủ đề

Bài tập thể dục

Bài 1: Động tác vươn thở và động tác tay kết hợp với cờ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 1: Động tác vươn thở và động tác tay kết hợp với cờ – tiết 2

10

Bài 2: Động tác chân và động tác lườn kết hợp với cờ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 2: Động tác chân và động tác lườn kết hợp với cờ – tiết 2

11

Bài 3: Động tác lưng bụng và động tác điều hòa kết hợp với cờ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 3: Động tác lưng bụng và động tác điều hòa kết hợp với cờ – tiết 2

12

Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa kết hợp với cờ – tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 4: Động tác nhảy và động tác điều hòa kết hợp với cờ – tiết 2

13

Chủ đề

Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản

Bài 1: Thăng bằng tại chỗ – tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 1: Thăng bằng tại chỗ – tiết 2

14

Bài 1: Thăng bằng tại chỗ – tiết 3

Bài 2: Thăng bằng di chuyển – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

15

Bài 2: Thăng bằng di chuyển – tiết 2

Bài 2: Thăng bằng di chuyển – tiết 3

16

Bài 2: Thăng bằng di chuyển – tiết 4

Bài 3: Bật cao – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

17

Bài 3: Bật cao – tiết 2

Bài 3: Bật cao – tiết 3

18

Bài 3: Bật cao – tiết 4

Ôn tập, đánh giá định kì

1 tiết/35 phút

19

Bài 4: Bật xa – tiết 1

5 tiết/

35 x 5

= 175 phút

Bài 4: Bật xa – tiết 2

20

Bài 4: Bật xa – tiết 3

Bài 4: Bật xa – tiết 4

21

Bài 4: Bật xa – tiết 5

Bài 5: Bài tập phối hợp đi – bật nhảy – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

22

Bài 5: Bài tập phối hợp đi – bật nhảy – tiết 2

Bài 5: Bài tập phối hợp đi – bật nhảy – tiết 3

23

Bài 5: Bài tập phối hợp đi – bật nhảy – tiết 4

Bài 6: Bài tập phối hợp chạy – bật nhảy – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

24

Bài 6: Bài tập phối hợp chạy – bật nhảy – tiết 2

Bài 6: Bài tập phối hợp chạy – bật nhảy – tiết 3

25

Bài 6: Bài tập phối hợp chạy – bật nhảy – tiết 4

Chủ đề

Bóng đá

Bài 1: Bài tập với bóng đá – tiết 1

4 tiết/

35 x 4

= 140 phút

26

Bài 1: Bài tập với bóng đá – tiết 2

Bài 1: Bài tập với bóng đá – tiết 3

1

Bài 1: Bài tập với bóng đá – tiết 4

Bài 2: Dừng bóng – tiết 1

5 tiết/

35 x 5

= 175 phút

29

Bài 2: Dừng bóng – tiết 2

Bài 2: Dừng bóng – tiết 3

30

Bài 2: Dừng bóng – tiết 4

Bài 2: Dừng bóng – tiết 5

31

Bài 3: Chuyền bóng lăn sệt – tiết 1

5 tiết/

35 x 5

= 175 phút

Bài 3: Chuyền bóng lăn sệt – tiết 2

32

Bài 3: Chuyền bóng lăn sệt – tiết 3

Bài 3: Chuyền bóng lăn sệt – tiết 4

33

Bài 3: Chuyền bóng lăn sệt – tiết 5

Bài 4: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân – tiết 1

5 tiết/

35 x 5

= 175 phút

34

Bài 4: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân – tiết 2

Bài 4: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân – tiết 3

35

Bài 4: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân – tiết 4

Bài 4: Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân – tiết 5

Ôn tập, đánh giá Cuối năm học

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Ôn tập, đánh giá Cuối năm học

BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo (11 môn) Phân phối chương trình lớp 4 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *