Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2022 – 2023 giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phân phối chương trình các môn lớp 3 theo chương trình mới của 3 bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh diều.
Bên cạnh đó, thầy cô lớp 4, lớp 5 cũng có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học của khối lớp mình. Vậy mời thầy cô cùng tham khảo kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2022 – 2023 trong bài viết dưới đây của Wikihoc.com để có thêm kinh nghiệm xây dựng phân phối chương trình cho mình:
Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2022 – 2023 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Chủ đề | Tuần | Sinh hoạt dưới cờ | Sinh hoạt theo chủ đề | Sinh hoạt lớp |
Em và trường tiểu học thân yêu (CĐ 1) |
1 |
Tham gia Lễ khai giảng |
HĐ1: Nghe và hát bài hát về lớp học. HĐ2: Tìm hiểu những hoạt động thường diễn ra trong ngày. HĐ 3: Lập thời gian biểu hằng ngày của em. |
Bầu chọn ban cán sự lớp |
2 |
Tham gia học tập nội quy nhà trường |
HĐ4: Báo cáo kết quả thực hiện thời gian biểu của em HĐ5: Ứng xử với những tình huống đột xuất khi thực hiện thời gian biểu |
Tham gia xây dựng nội quy lớp học |
|
3 |
Hoạt động vui trung thu |
HĐ6: Tìm hiểu cách trang trí lớp HĐ 7: Lập kế hoạch trang trí lớp. |
Tham gia vui Tết trung thu ở lớp |
|
4 |
Múa hát tập thể theo chủ đề “Em và trường tiểu học thân yêu” |
HĐ8: Xác định cách giữ an toàn và đảm bảo vệ sinh khi thực hiện trang trí lớp học HĐ 9: Thực hiện trang trí lớp học |
Chia sẻ cảm xúc sau khi trang trí lớp học |
|
An toàn trong cuộc sống (CĐ 2) |
5 |
Tham gia chương trình “An toàn trong cuộc sống”. |
HĐ1: Chơi trò chơi “Ai nhanh – Ai đúng” HĐ2: Tìm hiểu những nguy cơ khi không thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
Thảo luận về tham gia giao thông an toàn. |
6 |
Nghe nói chuyện về an toàn giao thông. |
HĐ3: Tìm hiểu những việc làm để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm. HĐ4: Xác định những việc làm để đảm bảo an toàn trong ăn uống. |
Nghe hướng dẫn sưu tầm tranh hoặc ảnh về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
7 |
Tiểu phẩm về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
HĐ5: Thực hành xử lý tình huống về vệ sinh an toàn thực phẩm. HĐ 6: Triển lãm tranh hoặc ảnh về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Thực hiện nhận diện thực phẩm an toàn và không an toàn. |
|
8 |
Tham gia tổng kết hoạt động chủ đề “An toàn trong cuộc sống” |
HĐ7: Tuyên truyền về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Tìm hiểu việc giữ an toàn trong lao động. |
|
Kính yêu thầy cô – Thân thiện với bạn bè (CĐ 3) |
9 |
Tham gia tháng hành động “Em là học sinh thân thiện”. |
HĐ1: Chơi trò chơi “Đuổi hình bắt chữ” HĐ2: Chia sẻ kỉ niệm về thầy, cô giáo của em. HĐ 3: Làm bảng thông tin về thầy, cô giáo của em |
Chia sẻ cảm nghĩ, mong muốn của em với thầy, cô giáo. |
10 |
Kể chuyện “Thầy cô trong trái tim em”. |
HĐ4: Lập kế hoạch thực hiện những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô. HĐ5: Làm sản phẩm tri ân thầy cô. |
Báo cáo kết quả thực hiện việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô. |
|
11 |
Văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. |
HĐ6: Kể những câu chuyện nói về sự bất đồng trong quan hệ bạn bè. HĐ 7: Tìm hiểu những cách để hoà giải bất đồng với bạn bè. |
Xây dựng “Quy ước yêu thương”. |
|
12 |
Tham gia tổng kết tháng hành động “Em là học sinh thân thiện” |
HĐ8: Thực hành hoà giải bất đồng với bạn bè. HĐ 9: Làm “Sổ tay tình bạn” |
Văn nghệ theo chủ đề “Thầy cô và bạn bè”. |
|
Tự hào truyền thống quê em (CĐ4) |
13 |
Hưởng ứng tháng hành động giữ gìn truyền thống quê em. |
HĐ1: Nhận diện các hoạt động tình nguyện nhân đạo ở địa phương em. HĐ2: Chia sẻ về ý nghĩa của hoạt động tình nguyện, nhân đạo. |
Hoạt động tình nguyện, nhân đạo ở địa phương em |
14 |
Sân khấu hoá một truyền thống tiêu biểu của quê hương em |
HĐ3: Xác định những hoạt động tình nguyện, nhân đạo em có thể tham gia. HĐ4: Tìm hiểu cách ứng xử thân thiện khi tham gia các hoạt động tình nguyện, nhân đạo. |
Thực hiện hoạt động tình nguyện, nhân đạo của nhà trường, địa phương. |
|
15 |
Tham gia thi tìm hiểu về truyền thống quê hương. |
HĐ 5: Gây quỹ thực hiện hoạt động tình nguyện, nhân đạo. HĐ 6: Viết thư xin tài trợ. |
Báo cáo kết quả gây quỹ từ thiện. |
|
16 |
Chào mừng ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
HĐ 7: Trao đổi về việc sữ dụng quỹ tài trợ HĐ 8: Trao gửi yêu thương |
Kể chuyện tương tác “Yêu thương còn mãi”. |
|
Năm mới và việc tiêu dùng thông minh (CĐ 5) |
17 |
Hội diễn văn nghệ chào năm mới. |
HĐ1: Chia sẻ về việc lựa chọn chi tiêu cho năm mới. HĐ2: Tìm hiểu nhu cầu và mong muốn trong chi tiêu |
Nghe hướng dẫn tìm hiểu thu nhập của các thành viên trong gia đình |
18 |
Tìm hiểu phong tục đón năm mới của địa phương |
HĐ3: Báo cáo kết quả tìm hiểu về thu nhập của các thành viên trong gia đình. HĐ4: Lập danh sách những món hàng cần mua để đón năm mới. HĐ5: Sắm vai xử lí tình huống |
Làm phiếu điều tra về việc sử dụng điện, nước của gia đình. |
|
19 |
Tìm hiểu trang phục đón năm mới của một số dân tộc |
HĐ 6: Tìm hiểu việc làm gây lãng phí điện, nước. HĐ 7: Xác định các cách tiết kiệm điện, nước trong gia đình. |
Thảo luận về lợi ích của điện, nước trong cuộc sống |
|
20 |
Tổng kết chủ đề “Năm mới và việc tiêu dùng thông minh” |
HĐ 8: Lập kế hoạch tiết kiệm điện, nước trong gia đình HĐ 9: Tuyên truyền “Tiết kiệm điện, nước là tiết kiệm tiền bạc” |
Bình chọn thông điệp tuyên truyền “Tiết kiệm điện, nước là tiết kiệm tiền bạc” |
|
Chăm sóc và phát triển bản thân (CĐ 6) |
21 |
Hưởng ứng phong trào “Chăm sóc và phát triển bản thân” |
HĐ 1: Chơi trò chơi “Gọi bạn” HĐ 2: Giới thiệu những nét riêng của bản thân HĐ 3: Giới thiệu sở thích của bản thân |
Tìm hiểu về kĩ năng chăm sóc và phát triển bản thân |
22 |
Tham gia hoạt động “Gọn – Nhanh – Khéo” |
HĐ 4: Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự tôn trọng những nét riêng của bạn HĐ 5: Làm sản phẩm theo sở thích |
Xây dựng thói quen rèn luyện để phát triển bản thân |
|
23 |
Tổng kết phong trào “Chăm sóc và phát triển bản thân” |
HĐ 6: Xây dựng kế hoạch để phát triển bản thân HĐ 7: Trình bày kế hoạch phát triển bản thân của em |
Chia sẻ những việc em đã làm để rèn luyện và phát triển bản thân |
|
Yêu thương gia đình, quý trọng phụ nữ (CĐ 7) |
24 |
Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3. |
HĐ1: Chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”. HĐ2: Xác định những việc sẽ làm thể hiện lòng biết ơn, sự quan tâm, chăm sóc đến bố mẹ, người thân trong gia đình. HĐ 3: Tìm hiểu cách thực hiện một số việc làm thể hiện lòng biết ơn, sự quan tâm, chăm sóc đến bố mẹ, người thân trong gia đình. |
Tìm hiểu về những ngày đáng nhớ của gia đình |
25 |
Tham gia hoạt động “Lời nhắn nhủ yêu thương” |
HĐ4: Chia sẻ với bạn về những ngày kỉ niệm của gia đình. HĐ5: Làm “Lịch gia đình”. |
Xác định cách thực hiện những việc giữ gìn nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp. |
|
26 |
Tham gia giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương. |
HĐ 6: Lập kế hoạch thực hiện những việc làm thể hiện lòng biết ơn, sự quan tâm, chăm sóc đến bố mẹ, người thân của em trong gia đình. HĐ 7: Làm sản phẩm để trang trí nhà cửa. |
Trưng bày các sản phẩm trang trí nhà cửa. |
|
27 |
Biểu diễn văn nghệ về chủ đề gia đình |
HĐ 8: Báo cáo kết quả thực hiện những việc làm thể hiện lòng biết ơn, sự quan tâm, chăm sóc đến bố mẹ, người thân của em trong gia đình HĐ 9: Sắm vai xử lí tình huống thể hiện lòng biết ơn, sự quan tâm, chăm sóc với người em yêu quý |
“Lá thư yêu thương” |
|
Cuộc sống xanh (CĐ 8) |
28 |
Hưởng ứng phong trào “Môi trường xanh – Cuộc sống xanh” |
HĐ1: Chơi trò chơi “Gọi tên cảnh đẹp quê mình”. HĐ2: Nhận biết về ô nhiễm môi trường. HĐ 3: Tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. |
Nghe hướng dẫn cách điều tra thực trạng ô nhiễm môi trường ở địa phương |
29 |
Tham gia hoạt động “Chung tay bảo vệ môi trường” |
HĐ4: Tìm hiểu tác hại của ô nhiễm môi trường. HĐ5: Báo cáo kết quả tìm hiểu thực trạng ô nhiễm môi trường ở địa phương. |
Lập kế hoạch tuyên truyền phòng chống ô nhiễm môi trường |
|
30 |
Tham gia “Ngày hội đọc sách” |
HĐ 6: Vẽ tranh tuyên truyền bảo vệ vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên ở địa phương em. HĐ 7: Triển lãm tranh vẽ tuyên truyền bảo vệ vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên |
Hưởng ứng Ngày trái đất. |
|
31 |
Làm kế hoạch nhỏ để bảo vệ môi trường |
HĐ 8: Thực hiện hoạt động phòng chống ô nhiễm môi trường HĐ 9: Thực hành phân loại rác thải sinh hoạt |
Tổ chức hội chợ đồ cũ |
|
Những người sống quanh em và nghề em yêu thích (CĐ 9) |
32 |
Phong trào “Làm nhiều việc tốt” |
HĐ1: Chơi trò chơi “Giải câu đố nghề nghiệp”. HĐ2: Tìm hiểu về nghề em yêu thích. |
Sưu tầm tranh, ảnh về nghề em yêu thích |
33 |
Hoạt cảnh về việc làm tốt của em |
HĐ3: Xác định những đức tính của bản thân liên quan đến nghề em yêu thích. HĐ4: Làm an – bum về nghề em yêu thích. |
Văn nghệ chào mừng sinh nhật Bác Hồ |
|
34 |
Tham gia kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ |
HĐ 5: Giới thiệu về nghề em yêu thích. HĐ 6: Lập kế hoạch rèn luyện đức tính cần có phù hợp với nghề em yêu thích |
Chơi trò chơi về “Nghề em yêu thích”. |
|
Tuần 35 |
Cam kết “Mùa hè ý nghĩa, an toàn” |
HĐ 1 Làm “trái tim yêu thương tặng bạn” |
Mú hát tập thể chia tay thầy cô, bạn bè. |
Phân phối chương trình Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | Nội dung bài học |
1 | Họ nội, họ ngoại (Tiết 1, 2) |
2 | Kỉ niệm đáng nhớ của gia đình T1-2 |
3 | Phòng tránh hoả hoạn khi ở nhà T1-2 |
4 | Giữ vệ sinh xung quanh nhà T1,2 |
5 | Ôn tập chủ đề Gia đình T1,2 |
6 | Chúng em tham gia các HĐXH ở trường T1,2 |
7 | Truyền thống của trường em T1,2 |
8 | Thực hành Giữ an toàn và vệ sinh trường học T1, 2 |
9 |
Thực hành Giữ an toàn và vệ sinh trường học T3,4 (Gộp 1) Ôn tập chủ đề Trường học T1 |
10 |
Ôn tập chủ đề Trường học T2 Di tích lịch sử – văn hoá và cảnh quan thiên nhiên T1 |
11 |
Di tích lịch sử – văn hoá và cảnh quan thiên nhiên T2 Hoạt động sản xuất ở địa phương em T1 |
12 | Hoạt động sản xuất ở địa phương em T2,3 |
13 | Tiêu dùng tiết kiệm và BV MT T1,2 |
14 | Thực hành khám phá Cuộc sống xung quanh em T1,2 |
15 | Ôn tập chủ đề CĐ ĐP T1,2 |
16 | Lá thân, rễ của thực vật T1,2 |
17 |
Lá thân, rễ của thực vật T3 Ôn tập cuối HKI |
18 | KTRA HKI |
19 | Hoa và quả T1,2 |
20 | Thế giới động vật quanh em T1,2 |
21 | Sử dụng hợp lý thực vật và động vật T1,2 |
22 | Ôn tập CĐ ĐV V TV T1,2 |
23 | Cơ quan tiêu hoá T1,2 |
24 |
Cơ quan tiêu hoá T3 Cơ quan tuần hoàn T1 |
25 |
Cơ quan tuần hoàn T2 Cơ quan tuần hoàn T3 |
26 | Cơ quan thần kinh T1,2 |
27 |
Cơ quan thần kinh T3 Thức ăn, đồ uống có lợi cho cơ quan tiêu hoá, tuần hoàn, thần kinh |
28 | Thực hành: Tìm hiểu về chất và hoạt động có hại cho cơ quan tiêu hoá, tuần hoàn, thần kinh T1,2 |
29 |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ T1,2 |
30 | Bốn phương trong không gian T1,2 |
31 |
Quả địa cầu – Mô hình thu nhỏ của Trái Đất Trái Đất trong hệ Mặt Trời T1 |
32 |
Trái Đất trong hệ Mặt Trời T2 Trái Đất trong hệ Mặt Trời T3 |
33 |
Bề mặt Trái Đất T1 Bề mặt Trái Đất T2+3 (Gộp 1) |
34 |
Bề mặt Trái Đất T4 Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời T1 |
35 |
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời T2 Ktra HKII |
Phân phối chương trình Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | Chủ điểm | Bài học |
1 | BREAKING THE ICE | Introduction |
Basic Classroom Language | ||
Useful Phrases for Classroom Management | ||
Class Rules | ||
2 | Unit Starter HELLO! | Lesson 1, 3, 5 |
Lesson 2 | ||
Lesson 4 | ||
Lesson 6 | ||
3. | UNIT 1. THIS IS YOUR DOLL. | Lesson 1 |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
4 5 |
UNIT 1. THIS IS YOUR DOLL | Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
UNIT 2. THAT IS HIS RULER. | Lesson 1 | |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
6 | UNIT 2. THAT IS HIS RULER. | Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
7 | UNIT 3. LET’S FIND MOM! | Lesson 1 |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
8 | UNIT 3. LET’S FIND MOM! | Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
9 | REVIEW 1 FLUENCY TIME 1 | REVISION |
Everyday English | ||
CLIL | ||
10 | UNIT 4. I LIKE MONKEYS! | Lesson 1 |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
11 | UNIT 4. I LIKE MONKEYS! | Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
12 | UNIT 5. DO YOU LIKE YOGURT? | Lesson 1 |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
13 | UNIT 5. DO YOU LIKE YOGURT? | Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
14. | UNIT 6. I HAVE A NEW FRIEND |
Lesson 1 |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
15 | UNIT 6. I HAVE A NEW FRIEND |
Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
16 | REVIEW 2 FLUENCY TIME 2 |
REVISION |
Everyday English | ||
CLIL | ||
17 | SEMESTER TEST PRACTICE |
Sample Test |
Sample Test | ||
18 | THE FIRST SEMESTER TEST |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3 năm 2022 – 2023
CHỦ ĐỀ |
BÀI |
LOẠI BÀI |
TIẾT |
Chủ đề 1 TRƯỜNG EM |
Bài 1: Sắc màu của chữ Bài 2: Những người bạn thân thiện |
Vẽ Vẽ |
2 2 |
Chủ đề 2 MÙA THU QUÊ EM |
Bài 1: Mặt nạ trung thu Bài 2: Vui tết trung thu Bài 3: Phong cảnh mùa thu |
Vẽ Vẽ Cắt dán |
2 2 2 |
Chủ đề 3 MÁI ẤM GIA ĐÌNH |
Bài 1: Đồ vật thân quen Bài 2: Người em yêu quý Bài 3: Gia đình yêu thương |
Nặn 3D Vẽ Vẽ |
2 2 2 |
Chủ đề 4 GÓC HỌC TẬP CỦA EM |
Bài 1: Chậu hoa xinh xắn Bài 2: Con vật ngộ nghĩnh Bài 3: Ống đựng hút tiện dụng |
Thủ công 3D Thủ công 3D Thủ công 3D |
2 2 2 |
Chủ đề 5 KHU VƯỜN NHỎ |
Bài 1: Cây trong vườn Bài 2: Những sinh vật nhỏ trong vườn Bài 3: Khu vườn kì diệu |
Thủ công 3D In Vẽ, cắt, dán |
2 2 2 |
Chủ đề 6 ĐÔ THỊ NGÀY NAY |
Bài 1: Mô hình nhà cao tần Bài 2: Khu vui chơi của chúng em Bài 3: Đô thị trong mắt em Bài 4: Hành trình đến đô thị |
Thủ công 3D Thủ công 3D Vẽ Thủ công 3D |
2 2 2 2 |
Phân phối chương trình Công nghệ lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | Nội dung học |
1 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ T1 |
2 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ T2 |
3 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ T3 |
4 | Bài 2. Sử dụng đèn học T1 |
5 | Bài 2. Sử dụng đèn học T2 |
6 | Bài 2. Sử dụng đèn học T3 |
7 | Bài 3. Sử dụng quạt điện T1 |
8 | Bài 3. Sử dụng quạt điện T2 |
9 | Bài 3. Sử dụng quạt điện T3 |
10 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh T1 |
11 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh T2 |
12 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh T3 |
13 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình T1 |
14 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình T2 |
15 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình T3 |
16 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình T1 |
17 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình T2 |
18 | Kiểm tra HKI |
19 | Dự án 1. Tìm hiểu sản phẩm công nghệ trong gia đình |
20 | Ôn tập phần 1 |
21 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập T1 |
22 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập T2 |
23 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập T3 |
24 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập T4 |
25 | Bài 8. Làm biển báo giao thông T1 |
26 | Bài 8. Làm biển báo giao thông T2 |
27 | Bài 8. Làm biển báo giao thông T3 |
28 | Bài 8. Làm biển báo giao thông T4 |
29 | Bài 9. Làm đồ chơi T1 |
30 | Bài 9. Làm đồ chơi T2 |
31 | Bài 9. Làm đồ chơi T3 |
32 | Bài 9. Làm đồ chơi T4 |
33 | Dự án 2. Làm mô hình sa bàn giao thông bằng giấy bìa cứng |
34 | Ôn tập phần 2 |
35 | Kiểm tra |
Phân phối chương trình Đạo đức lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | Nội dung bài học |
1 | AN TOÀN GIAO THÔNG KHI ĐI BỘ (Tiết 1) |
2 | AN TOÀN GIAO THÔNG KHI ĐI BỘ (Tiết 2) |
3 | AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ( Tiết 1) |
4 | AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ( Tiết 2) |
5 | EM HAM HỌC HỎI (T1 |
6 | EM HAM HỌC HỎI (T2 |
7 | EM HAM HỌC HỎI (T3 |
8 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở NHÀ ( T1 |
9 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở NHÀ ( T2 |
10 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở LỚP, Ở TRƯỜNG T1 |
11 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở LỚP, Ở TRƯỜNG T2 |
12 | EM GIỮ LỜI HỨA (Tiết 1) |
13 | EM GIỮ LỜI HỨA (Tiết 2) |
14 | EM GIỮ LỜI HỨA (Tiết 3 |
15 | QUAN TÂM ĐẾN HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG ( T1 |
16 | QUAN TÂM ĐẾN HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG ( T2 |
17 | QUAN TÂM ĐẾN HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG ( T3 |
18 | ÔN TẬP KIỂM TRA HKI |
19 | KHÁM PHÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T1 |
20 | KHÁM PHÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T2 |
21 | KHÁM PHÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T3 |
22 | PHÁT HUY ĐIỂM MẠNH, KHẮC PHỤC ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T1 |
23 | PHÁT HUY ĐIỂM MẠNH, KHẮC PHỤC ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T2 |
24 | PHÁT HUY ĐIỂM MẠNH, KHẮC PHỤC ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T3 |
25 | EM NHẬN BIẾT BẤT HOÀ VỚI BẠN T1 |
26 | EM NHẬN BIẾT BẤT HOÀ VỚI BẠN T2 |
27 | EM XỬ LÍ BẤT HOÀ VỚI BẠN BÈ T1 |
28 | EM XỬ LÍ BẤT HOÀ VỚI BẠN BÈ T2 |
29 | VIỆT NAM TƯƠI ĐẸP T1 |
30 | VIỆT NAM TƯƠI ĐẸP T2 |
31 | VIỆT NAM TRÊN ĐÀ PHÁT TRIỂN (2 (Tiết 1) |
32 | VIỆT NAM TRÊN ĐÀ PHÁT TRIỂN (2? (Tiết 2) |
33 | TỰ HÀO TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM ( Tiết 1) |
34 | TỰ HÀO TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM ( Tiết 2) |
35 | ÔN TẬP KIỂM TRA HKII |
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo
Cấu trúc nội dung SGK Tiếng Việt 3 Chân trời sáng tạo:
- Học kì I: 18 tuần, 16 tuần (8 chủ điểm), 1 tuần ôn giữa kì, 1 tuần ôn cuối kì
- Học kì II: 17 tuần, 15 tuần (7 chủ điểm), 1 tuần ôn giữa kì, 1 tuần ôn cuối kì
- TS tiết: 245 tiết/ 35 tuần; Số tiết trên tuần: 7 tiết/ tuần
Cụ thể như sau:
Học kì 1
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||
Chủ điểm/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|||||
1 |
CHỦ ĐỀ: VÀO NĂM HỌC MỚI |
Bài 1: Chiếc nhãn vở đặc biệt |
4 tiết |
||||
Đọc Chiếc nhãn vở đặc biệt |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về trường học |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa A, Ă, Â |
1 tiết |
||||||
LTVC: Mở rộng vốn từ học tập. |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Lắng nghe những ước mơ |
3 tiết |
||||||
– Đọc Lắng nghe những ước mơ – Nói về một môn học em thích |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Giới thiệu các thành viên của nhóm, tổ |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn giới thiệu bản thân |
1 tiết |
||||||
2 |
Bài 3: Em vui đến trường |
4 tiết |
|||||
– Đọc Em vui đến trường |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một văn bản thông tin về trường học |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nghe – viết Em vui đến trường – Phân biệt ch/ tr – Phân biệt s/ x, g/ r |
1 tiết |
||||||
LTVC: – Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động – Câu kể – dấu chấm |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Nhớ lại buổi đầu đi học |
3 tiết |
||||||
– Đọc Nhớ lại buổi đầu đi học –T ìm từ ngữ chỉ cảm xúc, nói câu thể hiện cảm xúc trong ngày đầu đi học |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Đọc – kể Chiếc nhãn vở đặc biệt |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập |
1 tiết |
||||||
3 |
Bài 1: Cậu học sinh mới |
4 tiết |
|||||
– Đọc Cậu học sinh mới |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về trường học |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa N, M |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu MRVT Trường học; mở rộng câu Khi nào? hoặc Ở đâu? |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Bản tin Ngày hội Nghệ sĩ nhí |
3 tiết |
||||||
– Đọc Bản tin Ngày hội Nghệ sĩ nhí – Chia sẻ về bản tin đã đọc, nghe hoặc xem |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nói về việc thực hiện một nhiệm vụ do lớp phân công |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo – Nhận diện thông báo – Viết thông báo |
1 tiết |
||||||
4 |
Bài 3: Mùa thu của em |
4 tiết |
|||||
– Đọc Mùa thu của em |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về trường học |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nghe – viết Cậu học sinh mới – Viết hoa địa danh Việt Nam – Phân biệt ch/ tr, ươc/ ươt |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu – Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm – Luyện tập câu kể Ai thế nào? |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Hoa cỏ sân trường |
3 tiết |
||||||
– Đọc Hoa cỏ sân trường – Tìm từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc, hương thơm, nói câu thể hiện cảm xúc về một loài cây. |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Đọc – kể Cậu học sinh mới |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Điền thông tin vào tờ khai in sẵn |
1 tiết |
||||||
5 |
CHỦ ĐỀ : NHỮNG BÚP MĂNG NON |
Bài 1: Gió sông Hương |
4 tiết |
||||
– Đọc Gió sông Hương |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về thiếu nhi |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa D, Đ |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu MRVT Thiếu nhi |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Triển lãm Thiếu nhi với 5 điều Bác Hồ dạy |
3 tiết |
||||||
-Đọc Triển lãm Thiếu nhi với 5 điều Bác Hồ dạy – Nói về những việc thiếu nhi thực hiện theo lời Bác Hồ |
1tiết |
||||||
Nói và nghe Giới thiệu hoạt động của lớp |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Viết bản tin ngắn |
1 tiết |
||||||
6 |
Bài 3: Hai bàn tay em |
4 tiết |
|||||
–Đọc Hai bàn tay em |
1,5tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một văn bản thông tin về thiếu nhi |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nghe – viết Đường đến trường – Phân biệt d/ gi – Phân biệt ay/ ây, uôc/ uôt |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu So sánh |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Lớp học cuối đông |
3 tiết |
||||||
– Đọc Lớp học cuối đông – Nói câu thể hiện cảm xúc với một sự vật hoặc sự việc, với một việc làm tốt của bạn bè. |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể Mơ ước của Sam |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn tả cuốn sách |
1 tiết |
||||||
7 |
CHỦ ĐỀ: EM LÀ ĐỘI VIÊN |
Bài 1: Phần thưởng |
4 tiết |
||||
Đọc: Phần thưởng |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về thiếu nhi |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa P, R, B |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu MRVT Đội viên |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Đơn xin vào Đội |
3 tiết |
||||||
– Đọc Đơn xin vào Đội – Tìm đường đưa thư, nói câu có từ ngữ chỉ phẩm chất |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nói về việc phấn đấu để trở thành đội viên |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập điền thông tin vào tờ khai in sẵn |
1 tiết |
||||||
8 |
Bài 3: Ngày em vào Đội ( |
4 tiết |
|||||
– Đọc Ngày em vào Đội |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về thiếu nhi |
0,5 tiết |
||||||
– Nghe – viết Ngày em vào Đội – Viết hoa địa danh Việt Nam – Phân biệt ch/ tr, an/ ang |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về so sánh |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Lễ kết nạp Đội |
3 tiết |
||||||
– Đọc Lễ kết nạp Đội – Đóng vai, nói và đáp lời chúc mừng các bạn đội viên mới |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể Chú bé nhanh trí |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Viết thư điện tử cho bạn bè |
1 tiết |
||||||
9 |
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
7 tiết |
|||||
Ôn tập giữa học kì 1 – Đọc: Ôn tập các văn bản truyện đã học – Ôn viết chữ hoa Ă, Â, N, M, Đ, P, R, B |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kì 1 – Đọc: Ôn tập các văn bản thông tin đã học – Viết: + Nghe – viết Con tàu của em + Ôn viết hoa tên người Việt Nam + Phân biệt ay/ ây, iêc/ iêt |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kì 1 – Đọc: Ôn tập các văn bản thơ đã học – Luyện từ và câu: MRVT Măng non; đặt câu có từ ngữ tìm được |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kì 1 – Đọc: Ôn tập các văn bản miêu tả đã học – Viết sáng tạo: Tả một món đồ chơi em thích |
1 tiết |
||||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 Đọc: Ôn đọc hiểu văn bản Cô Hiệu trưởng |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kì 1 – Luyện từ và câu: + Ôn tập về so sánh + Ôn tập về câu kể và mở rộng câu Khi nào, Ở đâu? |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 7 Viết sáng tạo: Viết đoạn văn giới thiệu một người bạn |
1 tiết |
||||||
10 |
CHỦ ĐỀ : ƯỚC MƠ TUỔI THƠ |
Bài 1: Ý tưởng của chúng mình |
4 tiết |
||||
– Đọc Ý tưởng của chúng mình |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về ước mơ |
0,5 tiết |
||||||
Viết : Ôn viết chữ hoa C, G |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu MRVT Ước mơ |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Điều kì diệu |
3 tiết |
||||||
– Đọc Điều kì diệu – Luyện tập về từ ngữ có nghĩa giống nhau; đặt câu có từ ngữ nói về nhân vật trong bài đọc |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nói về một nhân vật trong truyện |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Nhận diện và tìm ý cho bài văn viết về tình cảm với thầy cô giáo hoặc một người bạn |
1 tiết |
||||||
11 |
Bài 3: Chuyện xây nhà |
4 tiết |
|||||
– Đọc Chuyện xây nhà |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một văn bản thông tin về ước mơ |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nghe – viết Chuyện xây nhà – Phân biệt ch/ tr – Phân biệt r/ d/ gi, iên/ iêng |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về so sánh |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Ước mơ màu xanh |
3 tiết |
||||||
– Đọc Ước mơ màu xanh – Đặt tên và nói về bức tranh em thích |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Đọc – kể Ý tưởng của chúng mình |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết về tình cảm với thầy cô giáo hoặc một người bạn |
1 tiết |
||||||
12 |
CHỦ ĐỀ : CÙNG EM SÁNG TẠO |
Bài 1: Đồng hồ Mặt Trời |
4 tiết |
||||
– Đọc Đồng hồ Mặt Trời |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về nghề nghiệp |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa S, L, T |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu MRVT Sáng tạo |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Cuốn sách em yêu |
3 tiết |
||||||
Đọc: – Cuốn sách em yêu – Ghi nhận xét và nói về Phiếu đọc sách em thích |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nói về một đồ vật |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn tả một đồ dùng cá nhân |
1 tiết |
||||||
13 |
Bài 3: Bàn tay cô giáo |
4 tiết |
|||||
– Đọc Bàn tay cô giáo |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về nghề nghiệp hoặc sản phẩm sáng tạo em thích |
0,5 tiết |
||||||
Viết : Nhớ – viết Bàn tay cô giáo – Viết hoa tên người nước ngoài – Phân biệt s/ x, âc/ ât |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu: – Từ có nghĩa giống nhau –Câu hỏi – dấu chấm hỏi |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Thứ Bảy xanh |
3 tiết |
||||||
–– Đọc Thứ Bảy xanh – Trao đổi ý tưởng trang trí lớp học từ đồ dùng tái chế |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể Ông Trạng giỏi tính toán |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện |
1 tiết |
||||||
14 |
CHỦ ĐỀ : VÒNG TAY BẠN BÈ |
Bài 1: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng |
4 tiết |
||||
– Đọc Chú sẻ và bông hoa bằng lăng |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về bạn bè |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa E, Ê |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu MRVT Bạn bè |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Thư thăm bạn |
3 tiết |
||||||
– Đọc Thư thăm bạn – Trao đổi về cách dùng lời xưng hô khi viết thư |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nói về một người bạn của em |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Viết thư cho bạn bè |
1 tiết |
||||||
15 |
Bài 3: Đôi bạn |
4 tiết |
|||||
– Đọc Đôi bạn |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ văn bản thông tin về bạn bè |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nhớ – viết Đôi bạn – Phân biệt d/ gi – Phân biệt r/ d/ gi, v/ d/ gi |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu – Luyện tập về từ có nghĩa giống nhau – Dấu gạch ngang |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Hai người bạn |
3 tiết |
||||||
– Đọc Hai người bạn – Nói về hoạt động hoặc trò chơi thường tham gia cùng bạn và cảm xúc của em khi cùng bạn tham gia hoạt động hoặc chơi trò chơi |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể Những người bạn |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết thư cho bạn bè |
1 tiết |
||||||
16 |
CHỦ ĐỀ : MÁI ẤM GIA ĐÌNH |
Bài 1: Ông ngoại |
4 tiết |
||||
– Đọc Ông ngoại |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về gia đình |
0,5 tiết |
||||||
Viết Ôn viết chữ hoa I, K |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu MRVT Gia đình |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Vườn dừa của ngoại |
3 tiết |
||||||
– Đọc Vườn dừa của ngoại – Thi kể và nói về các loài cây, hoa, quả |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nói về một nhân vật trong truyện tranh hoặc phim hoạt hình |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Viết thư cho người thân |
1 tiết |
||||||
17 |
Bài 3: Như có ai đi vắng |
4 tiết |
|||||
– Đọc Như có ai đi vắng |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về gia đình |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nghe – viết Vườn trưa – Phân biệt êch/ uêch – Phân biệt ch/ tr, ac/ at |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Từ có nghĩa trái ngược nhau |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Thuyền giấy |
3 tiết |
||||||
– Đọc Thuyền giấy – Tìm từ ngữ nói về mong ước và nói với bạn mong ước của em cho người thân |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể Món quà tặng cha |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết thư cho người thân |
1 tiết |
||||||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 |
7 tiết |
||||||
18 |
Ôn tập cuối học kì 1(T1) – Đọc: + Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng + Ôn đọc thành tiếng và đọc hiểu văn bản Nắng |
1 tiết |
|||||
Ôn tập cuối học kì (T2) – Đọc: Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng – Viết: + Ôn viết chữ hoa C, G, S, L, Ê, I, K + Phân biệt d/ r, ăn/ ăng |
1 tiết |
||||||
Ôn tập cuối học kì 1(T3) – Đọc: Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng – Luyện từ và câu: + Ôn tập về so sánh + Ôn tập từ ngữ có nghĩa giống nhau, từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau + Ôn dấu câu, ôn câu hỏi, câu kể |
1 tiết |
||||||
Đánh giá cuối học kì 1 – Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi – Đọc hiểu văn bản Các em nhỏ và cụ già – Nghe – viết Hồ Gươm – Viết đoạn văn ngắn hoặc viết thư |
4 tiết |
Học kì 2
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||
Chủ điểm/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|||||
19 |
CHỦ ĐIỂM: BỐN MÙA MỞ HỘI |
Bài 1: Chiếc áo của hoa đào (4 tiết) |
4 tiết |
||||
– Đọc Chiếc áo của hoa đào |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về lễ hội |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa V, H |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Lễ hội |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Đua ghe ngo (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Đua ghe ngo – Nói về lễ hội em biết |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nói về một nhân vật em thích dựa vào gợi ý |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo – Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn thuật lại một ngày hội đã chứng kiến |
1 tiết |
||||||
20 |
Bài 3: Rộn ràng hội xuân (4 tiết) |
4 tiết |
|||||
– Đọc Rộn ràng hội xuân |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài đọc về lễ hội |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nghe – viết Lễ hội hoa nước Ý – Phân biệt s/ x – Phân biệt ch/ tr, dấu hỏi/ dấu ngã |
1 tiết |
||||||
LTVC: – Câu khiến – Dấu chấm than |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Độc đáo lễ hội đèn Trung thu (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Độc đáo lễ hội đèn Trung thu – Viết 1 – 2 câu văn hoặc sáng tác 2 – 4 dòng thơ ngắn về một loại đèn Trung thu mà em thích |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể Ông già mùa đông và cô bé tuyết |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn thuật lại một ngày hội đã chứng kiến |
1 tiết |
||||||
21 |
NGHỆ SĨ TÍ HON |
Bài 1: Từ bản nhạc bị đánh rơi (4 tiết) |
4 tiết |
||||
– Đọc Từ bản nhạc bị đánh rơi |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về một môn nghệ thuật hoặc một bài thơ thiếu nhi |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa O, Ô, Ơ, Q |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Nghệ thuật; mở rộng câu Để làm gì? |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Quảng cáo (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Quảng cáo – Đặt tên và nói 1 – 2 câu về tiết mục biểu diễn đã đặt tên |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nói về một nhân vật trong truyện tranh hoặc phim hoạt hình |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo – Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với một nghệ sĩ hoặc một nhân vật trong phim hoạt hình |
1 tiết |
||||||
22 |
Bài 3: Nghệ nhân Bát Tràng (4 tiết) |
4 tiết |
|||||
– Đọc Nghệ nhân Bát Tràng |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về một môn nghệ thuật |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nghe – viết Sắc màu – Phân biệt iêu/ yêu – Phân biệt l/ n, ưc/ ưt |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu – Luyện tập câu khiến |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Tiếng đàn (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Tiếng đàn – Tìm từ ngữ miêu tả âm thanh |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể Thi nhạc |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với một nghệ sĩ hoặc một nhân vật trong bộ phim hoạt hình |
1 tiết |
||||||
23 |
CHỦ ĐỀ : NIỀM VUI THỂ THAO |
Bài 1: Cuộc chạy đua trong rừng (4 tiết) |
4 tiết |
||||
– Đọc Cuộc chạy đua trong rừng |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về thể thao |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa U, Ư |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Thể thao |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Cô gái nhỏ hoá “kình ngư” (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Cô gái nhỏ hoá “kình ngư” – Đóng vai nói và đáp lời chúc mừng |
1tiết |
||||||
Nói và nghe Nói về một đồ vật dựa vào gợi ý |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo – Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn thuật lại một trận thi đấu hoặc một buổi luyện tập thể thao |
1 tiết |
||||||
24 |
Bài 3: Chơi bóng với bố (4 tiết) |
4 tiết |
|||||
– Đọc Chơi bóng với bố |
1,5tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bản tin thể thao |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nghe – viết Cùng vui chơi – Phân biệt d/ gi – Phân biệt iu/ ưu, ân/ âng |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu – Câu cảm – Dấu chấm than |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Ngọn lửa Ô-lim-pích (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Ngọn lửa Ô-lim-pích – Đoán tên môn thể thao qua động tác, nói một vài câu về môn thể thao đã đoán được |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Đọc – kể Cuộc chạy đua trong rừng |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn thuật lại một trận thi đấu hoặc một buổi luyện tập thể thao |
1 tiết |
||||||
25 |
THIÊN NHIÊN KÌ THÚ |
Bài 1: Giọt sương (4 tiết) |
4 tiết |
||||
– Đọc Giọt sương |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về cây cối hoặc con vật |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa Y, X |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Thiên nhiên |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Những đám mây ngũ sắc (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Những đám mây ngũ sắc – Tưởng tượng, đặt tên cho đám mây em thích; chia sẻ về tên em vừa đặt |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Tưởng tượng và diễn tả lại dáng vẻ hoặc hành động, lời nói của một nhân vật trong câu chuyện |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn tả một đồ vật thường dùng khi đi học hoặc đi tham quan, du lịch |
1 tiết |
||||||
26 |
Bài 3: Chuyện hoa, chuyện quả (4 tiết) |
4 tiết |
|||||
– Đọc Chuyện hoa, chuyện quả |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về cây cối hoặc con vật |
0,5 tiết |
||||||
Nghe – viết Rừng cọ quê tôi – Phân biệt d/ gi – Phân biệt s/ x, im/ iêm |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Dấu ngoặc kép |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Mùa xuân đã về (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Mùa xuân đã về – Nói 1 – 2 câu có hình ảnh so sánh về một sự vật trong bài đọc |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể Bồ nông có hiếu |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn tả một đồ vật thường dùng khi đi học hoặc khi đi tham quan, du lịch |
1 tiết |
||||||
27 |
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
7 tiết |
|||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Đọc: Ôn tập các văn bản truyện đã học – Ôn viết chữ hoa V, H, O, Q, U, Ư, Y, X |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Đọc: Ôn tập các văn bản thông tin đã học – Viết: + Nghe – viết Cá linh + Viết hoa tên riêng nước ngoài + Phân biệt s/ x, ăc/ ăt |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Đọc: Ôn tập các văn bản thơ đã học – Luyện từ và câu: Ôn tập mở rộng vốn từ |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Đọc: Ôn tập các văn bản miêu tả đã học – Viết sáng tạo: Viết đoạn văn thuật lại hoạt động ở trường mà em thích |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Đọc: Ôn tập đọc hiểu Hoa thắp lửa – Luyện từ và câu: Ôn tập từ ngữ có nghĩa trái ngược; câu có hình ảnh so sánh |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Tiết 6 – Luyện từ và câu: Ôn dấu câu, câu khiến, câu cảm |
1 tiết |
||||||
Ôn tập giữa học kỳ II Tiết 7 Viết sáng tạo: Viết đoạn văn ngắn thuật lại việc làm góp phần bảo vệ môi trường |
1 tiết |
||||||
28 |
CHỦ ĐỀ : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP |
Bài 1: Nắng phương Nam (4 tiết) |
4 tiết |
||||
– Đọc Nắng phương Nam |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về quê hương |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa A, Ă, Â (kiểu 2) |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Quê hương |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Trái tim xanh (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Trái tim xanh – Đóng vai hướng dẫn viên, giới thiệu về hồ Ba Bể |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nói chuyện qua điện thoại với cách mở đầu và kết thúc phù hợp |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp ở quê hương hoặc nơi em ở |
1 tiết |
||||||
29 |
Bài 3: Vàm Cỏ Đông (4 tiết) |
4 tiết |
|||||
– Đọc Vàm Cỏ Đông |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài đọc về quê hương |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nhớ – viết Vàm Cỏ Đông – Luyện tập viết hoa địa danh Việt Nam – Phân biệt s/ x, ong/ ông |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu – Dấu hai chấm – Mở rộng câu bằng từ ngữ trả lời câu hỏi “Vì sao?” |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Cảnh làng Dạ (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Cảnh làng Dạ – Nói tiếp để được câu văn có hình ảnh so sánh |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Đọc – kể Nắng phương Nam |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em trước một cảnh đẹp ở quê hương hoặc nơi em ở |
1 tiết |
||||||
30 |
CHỦ ĐỀ: ĐẤT NƯỚC MẾN YÊU |
Bài 1: Hai Bà Trưng (4 tiết) |
4 tiết |
||||
– Đọc Hai Bà Trưng |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về đất nước Việt Nam |
0,5 tiết |
||||||
Viết Ôn viết chữ hoa N, M (kiểu 2) |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Đất nước |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Một điểm đến thú vị (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Một điểm đến thú vị – Nói 1 – 2 câu về sự vật, địa điểm được nói đến trong bài đọc |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nói chuyện qua điện thoại để hỏi thăm sức khoẻ và chia sẻ một điều thú vị |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp của đất nước Việt Nam |
1 tiết |
||||||
31 |
Bài 3: Non xanh nước biếc (4 tiết) |
4 tiết |
|||||
– Đọc Non xanh nước biếc |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về đất nước Việt Nam |
0,5 tiết |
||||||
Viết : – Nghe – viết Hai Bà Trưng – Luyện tập viết hoa tên địa danh Việt Nam – Phân biệt l/ n, g/ r |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu – Luyện tập về từ ngữ chỉ đặc điểm; câu cảm |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Mênh mông mùa nước nổi (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Mênh mông mùa nước nổi – Sắp xếp các từ ngữ thành câu ca dao; nói 1 – 2 câu về câu ca dao đã sắp xếp được |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể Sự tích hoa mào gà |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp của đất nước Việt Nam |
1 tiết |
||||||
32 |
CHỦ ĐỀ MỘT MÁI NHÀ CHUNG |
Bài 1: Cậu bé và mẩu san hô (4 tiết) |
4 tiết |
||||
– Đọc Cậu bé và mẩu san hô |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về thiên nhiên |
0,5 tiết |
||||||
Viết: Ôn viết chữ hoa Q, V (kiểu 2) |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Môi trường; mở rộng câu Bằng gì?, Khi nào? hoặc Ở đâu? |
1 tiết |
||||||
Bài 2: Hương vị Tết bốn phương (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Hương vị Tết bốn phương – Nói về một món bánh quen thuộc của Việt Nam mà em biết |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Luyện tập nói về một nhân vật trong truyện tranh hoặc phim hoạt hình |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn ngắn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện |
1 tiết |
||||||
33 |
Bài 3: Một mái nhà chung (4 tiết) |
4 tiết |
|||||
– Đọc Một mái nhà chung |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên |
0,5 tiết |
||||||
Viết: – Nhớ – viết Một mái nhà chung – Phân biệt d/ gi – Phân biệt l/ n, ươn/ ương |
1 tiết |
||||||
Luyện từ và câu – Luyện tập từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau – Luyện tập câu kể |
1 tiết |
||||||
Bài 4: Đi tàu trên sông Von-ga (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Đi tàu trên sông Von-ga – Nói câu thể hiện cảm xúc của em trước một cảnh đẹp thiên nhiên |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Xem – kể Bông lúa |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn thuật lại một việc làm góp phần bảo vệ môi trường |
1 tiết |
||||||
34 |
Bài 5: Cóc kiện Trời (4 tiết) |
4 tiết |
|||||
– Đọc Cóc kiện Trời |
1,5 tiết |
||||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về thiên nhiên |
0,5 tiết |
||||||
– Nghe – viết Vời vợi Ba Vì – Phân biệt ênh/ uênh – Phân biệt l/ n, dấu hỏi/ dấu ngã |
1 tiết |
||||||
– Luyện tập từ ngữ chỉ sự vật, từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái; từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất – Luyện tập câu hỏi, câu khiến |
1 tiết |
||||||
Bài 6: Bồ câu hiếu khách (3 tiết) |
3 tiết |
||||||
– Đọc Bồ câu hiếu khách – Nói 1 – 2 câu thể hiện tình cảm, cảm xúc của em với những chú chim bồ câu, những việc cần làm để bảo vệ những chú chim |
1 tiết |
||||||
Nói và nghe Đọc – kể Cóc kiện Trời |
1 tiết |
||||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện |
1 tiết |
||||||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1I |
7 tiết |
||||||
35 |
Ôn tập cuối học kì II(T1) + Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng + Ôn tập đọc hiểu Giữa lòng biển xanh |
1 tiết |
|||||
Ôn tập cuối học kì II (T2) – Đọc: Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng – Viết: + Nghe – viết Nhạn biển + Phân biệt d/ r, it/ ich |
1 tiết |
||||||
Ôn tập cuối học kì II(T3) – Đọc: Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng – Luyện từ và câu + Ôn tập về so sánh + Ôn câu cảm, câu kể |
1 tiết |
||||||
Đánh giá cuối học kì II – Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi – Đọc hiểu Những người bạn nhỏ – Viết: + Nghe – viết Thả diều bên dòng sông quê hương + Viết đoạn văn ngắn |
4 tiết |
Phân phối chương trình Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
TUẦN | BÀI | TRANG SHS | TUẦN | BÀI | TRANG SHS |
HKI | HKII | ||||
1 | ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000 (Tiết 1) | Trang 7 | 19 | CHỤC NGHÌN T1 | 7-8 |
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000 (Tiết 2) | Trang 8 | CHỤC NGHÌN T2 | 9 | ||
ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ( Tiết 1) | Trang 9 | CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T1 | 10 | ||
ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ( Tiết 2) | Trang 10(BT3.4.5) | CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T2 | 11 | ||
CỘNG NHẨM, TRỪ NHẨM | Trang 11 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T1 | 12 | ||
2 | TÌM SỐ HẠNG | Trang 12 | 20 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T2 | 13 |
TÌM SỐ BỊ TRỪ, TÌM SỐ TRỪ | Trang 13 | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T1 | 14 | ||
ÔN TẬP PHÉP NHÂN | Trang 14 | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T2 | 15 | ||
ÔN TẬP PHÉP CHIA | Trang 15-16 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T1 | 16 | ||
TÌM THỪA SỐ | Trang 17 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T2 | 17 | ||
3 | TÌM SỐ BỊ CHIA, TÌM SỐ CHIA | Trang 18 | 21 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 18 |
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1) | Trang 19 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 19 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 2) | Trang 20 | THÁNG, NĂM T1 | 20 | ||
MI-LI-MÉT(Tiết 1) | Trang 21 | THÁNG, NĂM T2 | 21 | ||
MI-LI-MÉT(Tiết 2) | Trang 22 | GAM T1 | 22 | ||
4 | HÌNH TAM GIÁC. HÌNH TỨ GIÁC | Trang 23-24 | 22 | GAM T2 | 23 |
KHỐI HỘP CHỮ NHẬT. KHỐI LẬP PHƯƠNG | Trang 25 | MI-LI-LÍT T1 | 24 | ||
XẾP HÌNH (Tiết 1) | Trang 26 | MI-LI-LÍT T2 | 25 | ||
XẾP HÌNH (Tiết 2) | Trang 27 | NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 26 | ||
XEM ĐỒNG HỒ (Tiết 1) | Trang 28 | NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 27 | ||
5 | XEM ĐỒNG HỒ (Tiết 2) | Trang 29 | 23 | NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 28 |
BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI BƯỚC TÍNH(Tiết 1) | Trang 30 | CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 29 | ||
BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI BƯỚC TÍNH(Tiết 2) | Trang 31 | CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 30 | ||
LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC | Trang 32 | CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 31 | ||
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC | Trang 33 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 32 | ||
6 | TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo) | Trang 34 | 24 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 32 |
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo) | Trang 35 | GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG T1 | 33-34 | ||
LÀM TRÒN SỐ | Trang 36-37 | GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG T2 | 33-34 | ||
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ | Trang 38 | HÌNH CHỮ NHẬT | 35 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1) | Trang 39(1.2.3.4) | HÌNH VUÔNG | 36 | ||
7 | Em làm được những gì? (Tiết 2) | Trang 39(5.6.7) | 25 | CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC | 37 |
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM( Tiết 1) | Trang 40 | CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT T1 | 38 | ||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM( Tiết 2) | Trang 40 | CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT T2 | 39 | ||
BẢNG NHÂN 3 | Trang 42 | CHU VI HÌNH VUÔNG T1 | 40 | ||
BẢNG CHIA 3 | Trang 43 | CHU VI HÌNH VUÔNG T2 | 41 | ||
8 | BẢNG NHÂN 4 | 44 | 26 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T1 | 42 |
BẢNG CHIA 4 | 45 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T2 | 43 | ||
MỘT PHẦN HAI, MỘT PHẦN BA,MỘT PHẦN TƯ, MỘT PHẦN NĂM (Tiết 1) | 46 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T3 | 44 | ||
MỘT PHẦN HAI, MỘT PHẦN BA,MỘT PHẦN TƯ, MỘT PHẦN NĂM (Tiết 2) | 47 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T4 | 45 | ||
NHÂN NHẨM, CHIA NHẨM | 48 | CÁC KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỘT SỰ KIỆN T1 | 46 | ||
9 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1) | 49 | 27 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 47 |
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 2) | 49 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 48 | ||
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 | 50 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | 49 | ||
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 (tiếp theo)(T1) | 51 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | 49 | ||
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 (tiếp theo)(T2) | 52 | KIỂM TRA | |||
10 | PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ)(T1) | 53 | 28 | TRĂM NGHÌN | 51-52 |
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ)(T2) | 54 | CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (2 tiết) T1 | 53-54 | ||
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ)(T1) | 55 | CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (2 tiết) T2 | 54-55 | ||
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ)(T1) | 56 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ T1 | 56 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 57 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ T2 | 57 | ||
11 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 58 | 29 | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T1 | 58 |
KIỂM TRA | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T2 | 59 | |||
BẢNG NHÂN 6 | 59 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T1 | 60 | ||
BẢNG CHIA 6 | 60 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T2 | 61 | ||
GẤP MỘT SỐ LÊN MỘT SỐ LẦN | 61 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T3 | 61 | ||
12 | BẢNG NHÂN 7 | 62 | 30 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 62 |
BẢNG CHIA 7 | 63 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 62 | ||
BẢNG NHÂN 8 | 64 | NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 63 | ||
BẢNG CHIA 8 | 65 | NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 64 | ||
GIẢM MỘT SỐ ĐI MỘT SỐ LẦN | 66 | NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 64 | ||
13 | BẢNG NHÂN 9 | 67 | 31 | CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 65 |
BẢNG CHIA 9 | 68 | CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 66 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 69 | CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 67 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 70 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 68 | ||
XEM ĐỒNG HỒ T1 | 71 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 68 | ||
14 | XEM ĐỒNG HỒ T2 | 72 | 32 | DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH | 69 |
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 73 | XĂNG-TI-MÉT VUÔNG T1 | 70 | ||
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 74(1.2.3.4) | XĂNG-TI-MÉT VUÔNG T2 | 71 | ||
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 75(5.6.7 | DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT T1 | 72 | ||
SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ | 76 | DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT T2 | 73 | ||
15 | ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG T1 | 77 | 33 | DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG | 74 |
ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG T2 | 78 | TIỀN VIỆT NAM T1 | 75-76 | ||
HÌNH TRÒN T1 | 79 | TIỀN VIỆT NAM T2 | 77 | ||
HÌNH TRÒN T2 | 80 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T1 | |||
NHIỆT ĐỘ. ĐO NHIỆT ĐỘ | 81 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T2 | |||
16 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ T1 | 82 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T3 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ T2 | 83 | 34 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T4 | ||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | 84 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T5 | |||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | 85 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T6 | |||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T1 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T7 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T2 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T8 | ||||
17 | ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T3 | 35 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T9 | ||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T4 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T10 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T5 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T6 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T7 | KIỂM TRA CUỐI NĂM | ||||
18 | ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T8 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T9 | |||||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | |||||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | |||||
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 |
Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2022 – 2023 bộ Cánh diều
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều
(7 tiết/tuần 35 = 245 tiết/năm)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh (nếu có)(Những điều chỉnh vềnội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 |
MĂNG NON |
Bài 1: Chào năm học mới |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Ngày khai trường…Ôn tập về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm. |
2 tiết |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: A,Ă, |
1 |
||||
KC: Em chuẩn bị đi khai giảng |
1 |
||||
Bài đọc 2: Lễ chào cờ đặc biệt…Trình tự kể sự việc. Dấu hai chấm. |
2 tiết |
||||
Bài viết 2: Em chuẩn bị đi khai giảng |
1 |
||||
Tuần 2 |
Bài đọc 3: Bạn mới…Dấu ngoặc kép. |
2 tiết |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Ngày khai trường |
1 |
||||
KC: Bạn mới |
1 |
||||
Bài đọc 4: Mùa thu của em. Luyện tập về dấu hai chấm. |
2 tiết |
||||
Góc sáng tạo: Em là học sinh lớp 3 |
1 |
||||
Tuần 3 |
Bài 2: Em đã lớn |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Nhớ lại buổi đầu đi học. Đoạn văn |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: B,C |
1 |
||||
KC: Chỉ cần tích tắc đều đặn. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Con đã lớn thật rồi! Dấu gạch ngang. Lượt lời |
2 |
||||
Bài viết 2: Kể lại một cuộc trò chuyện |
1 |
||||
Tuần 4 |
Bài đọc 3: Giặt áo. MRVT về việc nhà |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Em lớn lên rồi… |
1 |
||||
KC: Con đã lớn thật rồi! |
1 |
||||
Bài đọc 4: Bài tập làm văn. Luyện tập về dấu ngoặc kép. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Ghi chép việc hàng ngày. |
1 |
||||
Tuần 5 |
Bài 3: Niềm vui của em |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Con heo đất. MRVT về đồ vật. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: D,Đ |
1 |
||||
KC: Em tiết kiệm. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Thả diều. So sánh |
2 |
||||
Bài viết 2: Em tiết kiệm |
1 |
||||
Tuần 6 |
Bài đọc 3: Chú gấu Mi sa. MRVT về đồ vật. |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( Nhớ-V): Thả diều…. |
1 |
||||
KC: Chiếc răng rụng! |
1 |
||||
Bài đọc 4: Hai bàn tay em. Luyện tập về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Chuyện của em. |
1 |
||||
Tuần 7 |
Bài 4: Mái ấm gia đình |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Ngưỡng cửa. Từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: E, Ê |
1 |
||||
Trao đổi: Gọi và nhận điện thoại. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Cha sẽ luôn ở bên con. Câu hỏi. |
2 |
||||
Bài viết 2: Kể chuyện em và người thân. |
1 |
||||
Tuần 8 |
Bài đọc 3: Quạt cho bà ngủ.Ôn tập câu Ai làm gì? |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V) Trong đêm bé ngủ… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Ba con búp bê. MRVT về gia đình. Ôn tập câu Ai làm gì? |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết, vẽ về mái ấm gia đình. |
1 |
||||
Tuần 9 |
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
Bài 5: Ôn tập GHKI |
7 |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 10 |
CỘNG ĐỒNG |
Bài 6: Yêu thương, chia sẻ |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Bảy sắc cầu vồng. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm.LT về từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: G, H |
1 |
||||
Nghe-kể: Bộ chim rực rỡ của chim thiên đường. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Bận. LT về từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Làm đơn xin cấp thẻ đọc sách. |
1 |
||||
Tuần 11 |
Bài đọc 3: Chia sẻ niềm vui.MRVT về cộng đồng. Ôn tập câu Ai thế nào? |
2 |
|||
Bài viết 3: (Nhớ -v) bận |
1 |
||||
Trao đổi: Quà tặng của em |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhà rông. LT về từ có nghĩa giống nhau và dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Em đọc sách |
1 |
||||
Tuần 12 |
Bài 7: Khối óc và bàn tay |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Ông Trạng giỏi tính toán. Từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: I,K |
1 |
||||
Nghe-kể:Chiếc gương |
1 |
||||
Bài đọc 2:Cái cầu. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Tả đồ vật |
1 |
||||
Tuần 13 |
Bài đọc 3:Người trí thức yêu nước.Ôn tập về câu hỏi khi nào?MRVT về nghề nghiệp. |
2 |
|||
Bài viết 3( Nhớ -viết) Cái cầu…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4:Từ cậu bé làm thuê. Ôn tập về câu hỏi Ở đâu? LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: ý tưởng của em. |
1 |
||||
Tuần 14 |
Bài 8: Rèn luyện thân thể |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Cùng vui chơi.MRVT về thể thao. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: L |
1 |
||||
Trao đổi: Em thích thể thao. |
1 |
||||
Bài đọc 2:Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Câu khiến. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thao. |
1 |
||||
Tuần 15 |
Bài đọc 3: Trong nắng chiều.LT về Câu khiến |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nghe –viết) Cùng vui chơi…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4:Người chạy cuối cùng.LT về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Bản tin thể thao. |
1 |
||||
Tuần 16 |
Bài 9: Sáng tạo nghệ thuật |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Tiếng đàn.LT về so sánh |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: M,N |
1 |
||||
Nghe-kể: Đàn cá heo và bản nhạc |
1 |
||||
Bài đọc 2: Ông lão nhân hậu. Câu cảm |
2 |
||||
Bài viết 2: Em yêu nghệ thuật |
1 |
||||
Tuần 17 |
Bài đọc 3: Bàn tay cô giáo. LT về câu cảm |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Tiếng chim… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Quà tặng chú hề. Ôn tập về câu hỏi Vì sao? LT về câu cảm |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Nghệ sĩ nhỏ |
1 |
||||
Tuần 18 |
Bài 10: Ôn tập cuối học kì I |
7 |
|||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 19 |
ĐẤT NƯỚC |
Bài 11: Cảnh đẹp non sông |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Trên hồ Ba Bể. LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: O,Ô,Ơ |
1 |
||||
Trao đổi: Nói về cảnh đẹp non sông. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Sông Hương. LT về so sánh. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về cảnh đẹp non sông. |
1 |
||||
Tuần 20 |
Bài đọc 3: Chợ nổi Cà Mau. LT về so sánh.Từ chỉ đặc điểm. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Trên hồ Ba Bể… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Sự tích thành Cổ Loa. LT về so sánh, Dấu ngoặc kép. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Đố vui về cảnh đẹp. |
1 |
||||
Tuần 21 |
Bài 12: Đồng quê yêu dấu |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Sông quê.LT về từ có nghĩa giống nhau, Câu cảm. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: P,Q |
1 |
||||
Trao đổi: Kì nghỉ thú vị. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Hương làng. Lt về so sánh. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết thư thăm bạn, |
1 |
||||
Tuần 22 |
Bài đọc 3:Làng em. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Sông quê… |
1 |
||||
Nghe-kể: Kho báu |
1 |
||||
Bài đọc 4: Phép mầu trên sa mạc. Câu hỏi Bằng gì? MRVT về nông thôn. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết thư gửi người thân. |
1 |
||||
Tuần 23 |
Bài 13: Cuộc sống đô thị. |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Phố phường Hà Nội. LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: R,S |
1 |
||||
Trao đổi: Bảo vệ môi trường đô thị. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Những tấm chân tình.LT về câu hỏi Bằng gì? Câu cảm. |
2 |
||||
Bài viết 2: Đọc và viết thư điện tử. |
1 |
||||
Tuần 24 |
Bài đọc 3: Trận bóng trên đường phố. LT về dấu ngoặc kép. |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Chiều trên thành phố Vinh… |
1 |
||||
Kể chuyện: Trận bóng trên đường phố. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Con kênh xanh giữa lòng thành phố. MRVT về Đô thị. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Đô thị của em. |
1 |
||||
Tuần 25 |
Bài 14: Anh em một nhà |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Rừng gỗ quý. LT về câu hỏi Để làm gì? Câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: T,V |
1 |
||||
Kể chuyện: Rừng gỗ quý. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Bên ô cửa đá. LT về câu kể, câu cảm, Viết tên một số dân tộc anh em. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về nhân vật yêu thích. |
1 |
||||
Tuần 26 |
Bài đọc 3: Hội đua ghe ngo. LT về câu hỏi Để làm gì? |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Hội đua ghe ngo…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhớ Việt Bắc. LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Nét đẹp trăm miền. |
1 |
||||
Tuần 27 |
ÔN TẬP GIỮA HOCK Ì II |
Bài 15: Ôn tập giữ học kì 2 |
7 tiết |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 28 |
Bài 16: Bảo vệ tổ quốc |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Chú hải quân. LT về câu cảm và các dấu hai chấm, ngoặc kép, chấm than. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: U,Ư |
1 |
||||
Nghe-kể: Chàng trai làng Phù Ủng |
1 |
||||
Bài đọc 2: Hai Bà Trưng. . LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về người anh hùng |
1 |
||||
Tuần 29 |
Bài đọc 3: Trận đánh trên không. LT về dấu gạch ngang, dấu hai chấm. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nghe –viết) Trần Bình Trọng… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Ở lại với chiến khu. LT về câu khiến, so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Người chiến sĩ. |
1 |
||||
Tuần 30 |
NGÔI NHÀ CHUNG |
Bài 17: Trái đất của em |
21 tiết |
||
Bài đọc 1: Một mái nhà chung. MRVT về môi trường |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: X,Y |
1 |
||||
Trao đổi: Tiết kiệm nước |
1 |
||||
Bài đọc 2: Chuyện của ông Biển. LT về câu cảm, câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 2: Nước sạch |
1 |
||||
Tuần 31 |
Bài đọc 3: Em nghĩ về Trái Đất. LT về câu khiến. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Một mái nhà chung…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo |
1 |
||||
Bài đọc 4: Những bậc đá chạm mây. LT về câu hỏi Vì sao? Câu cảm |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Trái đất thân yêu. |
1 |
||||
Tuần 32 |
Bài 18: Bạn bè bốn phương |
||||
Bài đọc 1: Cu- ba tươi đẹp.MRVT về tình hữu nghị. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn các chữ viết hoa |
1 |
||||
Nghe-kể: Sự tích cây lúa |
1 |
||||
Bài đọc 2: gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua. LT viết tên riêng nước ngoài. |
2 |
||||
Bài viết 2:( Nhớ -viết) Cu- ba tươi đẹp….. |
1 |
||||
Tuần 33 |
Trao đổi: Thực hành giao lưu |
1 |
|||
Bài đọc 3: Một kì quan. LTvề sắp xếp các đoạn văn. |
2 |
||||
Bài viết 3: Viết thư làm quen |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhập gia tùy tục. LT về câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 4:( Nghe-viết) Hạt mưa… |
1 |
||||
Tuần 34 |
Trao đổi: Em đọc sách báo |
1 |
|||
Bài đọc 5: Bác sĩ Y- éc-xanh. LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Bài viết 5: Em kể chuyện |
1 |
||||
Bài đọc 6: Người hồi sinh di tích. LT về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết về một nhân vật trong truyện. |
1 |
||||
Tuần 35 |
ÔN TẬP CUỐI NĂM |
Bài 19: Ôn tập cuối năm |
7 tiết |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tổng |
245 |
Phân phối chương trình môn Toán 3 sách Cánh diều
(5 tiết/tuần 35 = 175 tiết/năm)
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh vềnội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | ||||
1 |
Bảng nhân, bảng chia |
Ôn tập các số trong phạm vi 1000 |
Tiết 1 |
|||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 |
Tiết 2, 3 |
|||||
Ôn tập về hình học và đo lường |
Tiết 4, 5 |
|||||
2 |
Mi-li-mét |
Tiết 6, 7 |
||||
Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 |
Tiết 8 |
|||||
Bảng nhân 3 |
Tiết 9, 10 |
|||||
3 |
Bảng nhân 4 |
Tiết 11,12 |
||||
Bảng nhân 6 |
Tiết 13,14 |
|||||
Gấp một số lên một số lần. |
Tiết 15 |
|||||
4 |
Bảng nhân 7 |
Tiết 16, 17 |
||||
Bảng nhân 8 |
Tiết 18, 19 |
|||||
Bảng nhân 9(Tiết 1) |
Tiết 20 |
|||||
5 |
Bảng nhân 9(Tiết 2) |
Tiết 21 |
||||
Luyện tập |
Tiết 22 |
|||||
Luyện tập(tt) |
Tiết 23 |
|||||
Gam |
Tiết 24, 25 |
|||||
6 |
Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 |
Tiết 26 |
||||
Bảng chia 3 |
Tiết 27,28 |
|||||
Bảng chia 4 |
Tiết 29, 30 |
|||||
7 |
Bảng chia 6 |
Tiết 31, 32 |
||||
Giảm một số đi một số lần. |
Tiết 33 |
|||||
Bảng chia 7 |
Tiết 34, 35 |
|||||
8 |
Bảng chia 8 |
Tiết 36, 37 |
||||
Bảng chia 9 |
Tiết 37, 38 |
|||||
Luyện tập |
Tiết 40 |
|||||
9 |
Luyện tập (tt) |
Tiết 41 |
||||
Một phần hai. Một phần tư. |
Tiết 42 |
|||||
Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu |
Tiết 43 |
|||||
Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín |
Tiết 44 |
|||||
Ôn lại những gì đã học(Tiết 1) |
Tiết 45 |
|||||
10 |
Ôn lại những gì đã học(Tiết 2) |
Tiết 46 |
||||
Em vui học Toán |
Tiết 47, 48 |
|||||
Nhân, chia các số trong phạm vi 1 000 |
Nhân số tròn chục với số có một chữ số |
Tiết 49 |
||||
Nhân với số có một chữ số(không nhớ) |
Tiết 50 |
|||||
11 |
Luyện tập |
Tiết 51 |
||||
Phép chia hết. Phép chia có dư. |
Tiết 52, 53 |
|||||
Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số |
Tiết 54 |
|||||
Chia cho số có một chữ số |
Tiết 55 |
|||||
12 |
Luyện tập |
Tiết 56 |
||||
Luyện tập chung |
Tiết 57 |
|||||
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. |
Tiết 58, 59 |
|||||
Giải bài toán có đến hai bước tính(Tiết 1) |
Tiết 60 |
|||||
13 |
Giải bài toán có đến hai bước tính(Tiết 2) |
Tiết 61 |
||||
Làm quen với biểu thức số |
Tiết 62 |
|||||
Tính giá trị của biểu thức số |
Tiết 63 |
|||||
Tính giá trị của biểu thức số(tt) |
Tiết 64 |
|||||
Tính giá trị của biểu thức số(tt) |
Tiết 65 |
|||||
14 |
Luyện tập chung |
Tiết 66,67 |
||||
Mi-li-lít |
Tiết 68, 69 |
|||||
Nhiệt độ |
Tiết 70 |
|||||
15 |
Góc vuông. Góc không vuông |
Tiết 71, 72 |
||||
Hình tam giác. Hình tứ giác |
Tiết 73 |
|||||
Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác |
Tiết 74, 75 |
|||||
16 |
Hình chữ nhật |
Tiết 76 |
||||
Hình vuông |
Tiết 77 |
|||||
Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông |
Tiết 78, 79 |
|||||
Em ôn lại những gì đã học(Tiết 1) |
Tiết 80 |
|||||
17 |
Em ôn lại những gì đã học(Tiết 1) |
Tiết 81 |
||||
Em vui học Toán |
Tiết 82, 83 |
|||||
Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 |
Tiết 84, 85 |
|||||
18 |
Ôn tập về hình học và đo lường |
Tiết 86, 87 |
||||
Ôn tập chung |
Tiết 88, 89 |
|||||
KTĐK HKI |
Tiết 90 |
|||||
HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết) |
||||||
19 |
Các số trong phạm vi 100 000 |
Các số trong phạm vi 10 000 |
Tiết 91, 92 |
|||
Các số trong phạm vi 10 000(tt) |
Tiết 93, 94 |
|||||
Làm quen với chữ số La Mã |
Tiết 95 |
|||||
20 |
Các số trong phạm vi 100 000 |
Tiết 96, 97 |
||||
Các số trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 98, 99 |
|||||
So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 1) |
Tiết 100 |
|||||
21 |
So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 2) |
Tiết 101 |
||||
Luyện tập |
Tiết 102 |
|||||
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng |
Tiết 103 |
|||||
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính |
Tiết 104 |
|||||
Vẽ trang trí hình tròn |
Tiết 105 |
|||||
22 |
Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm |
Tiết 106 |
||||
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn |
Tiết 107, 108 |
|||||
Luyện tập chung |
Tiết 109, 110 |
|||||
23 |
Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương |
Tiết 111 |
||||
Thực hành xem đồng hồ |
Tiết 112, 113 |
|||||
Thực hành xem đồng hồ(tt) |
Tiết 114, 115 |
|||||
24 |
Tháng – Năm |
Tiết 116, 117 |
||||
Em ôn lại những gì đã học |
Tiết 118, 119 |
|||||
Em vui học Toán(Tiết 1) |
Tiết 120 |
|||||
25 |
Em vui học Toán(Tiết 2) |
Tiết 121 |
||||
Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000 |
Phép cộng trong phạm vi 100 000 |
Tiết 122, 123 |
||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 |
Tiết 124, 125 |
|||||
26 |
Tiền Việt Nam |
Tiết 126 |
||||
Nhân số với số có một chữ số(không nhớ) |
Tiết 127 |
|||||
Nhân số với số có một chữ số(có nhớ) |
Tiết 128, 129 |
|||||
Luyện tập(Tiết 1) |
Tiết 130 |
|||||
27 |
Luyện tập(Tiết 2) |
Tiết 131 |
||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 |
Tiết 132 |
|||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 133, 134 |
|||||
Luyện tập(Tiết 1) |
Tiết 135 |
|||||
28 |
Luyện tập(Tiết 2) |
Tiết 136 |
||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 137, 138 |
|||||
Luyện tập |
Tiết 139, 140 |
|||||
29 |
Luyện tập chung |
Tiết 141, 142 |
||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính |
Tiết 143, 144 |
|||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 1) |
Tiết 145 |
|||||
30 |
Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 2) |
Tiết 146 |
||||
Luyện tập chung |
Tiết 147, 148 |
|||||
Diện tích một hình |
Tiết 149 |
|||||
Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 1) |
Tiết 150 |
|||||
31 |
Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 2) |
Tiết 151 |
||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông |
Tiết 152, 153 |
|||||
Luyện tập chung |
Tiết 154, 155 |
|||||
32 |
Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê |
Tiết 156, 157 |
||||
Bảng số liệu thống kê |
Tiết 158, 159 |
|||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện |
Tiết 160 |
|||||
33 |
Ôn lại những gì đã học |
Tiết 161, 162 |
||||
Em vui học Toán |
Tiết 163, 164 |
|||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 1) |
Tiết 165 |
|||||
34 |
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 2) |
Tiết 166 |
||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 167, 168 |
|||||
Ôn tập về hình học và đo lường |
Tiế 169, 170 |
|||||
35 |
Ôn tập về một số yếu tố thống kê xác suất |
Tiết 171, 172 |
||||
Ôn tập chung |
Tiết 173, 174 |
|||||
KTĐK HKII |
Tiết 175 |
Phân phối chương trình dạy học Đạo đức 3 sách Cánh diều
CHỦ ĐỀ |
TUẦN |
BÀI |
TIẾT |
1. Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
1 |
Bài 1: Em khám phá đất nước Việt Nam |
1 |
2 |
Bài 1: Em khám phá đất nước Việt Nam |
2 |
|
3 |
Bài 1: Em khám phá đất nước Việt Nam |
3 |
|
4 |
Bài 2: Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
1 |
|
5 |
Bài 2: Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
2 |
|
6 |
Bài 2: Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
3 |
|
2. Quan tâm hàng xóm láng giềng |
7 |
Bài 3: Em quan tâm hàng xóm láng giềng |
1 |
8 |
Bài 3: Em quan tâm hàng xóm láng giềng |
2 |
|
9 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
1 |
|
10 |
Bài 3: Em quan tâm hàng xóm láng giềng |
3 |
|
3. Ham học hỏi |
11 |
Bài 4: Em ham học hỏi |
1 |
12 |
Bài 4: Em ham học hỏi |
2 |
|
13 |
Bài 4: Em ham học hỏi |
3 |
|
4. Giữ lời hứa |
14 |
Bài 5: Em giữ lời hứa |
1 |
15 |
Bài 5: Em giữ lời hứa |
2 |
|
16 |
Bài 5: Em giữ lời hứa |
3 |
|
5. Tích cực hoàn thành nhiệm vụ |
17 |
Bài 6: Em tích cực hoàn thành nhiệm vụ |
1 |
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 |
1 |
|
19 |
Bài 6: Em tích cực hoàn thành nhiệm vụ |
2 |
|
20 |
Bài 6: Em tích cực hoàn thành nhiệm vụ |
3 |
|
6. Khám phá bản thân |
21 |
Bài 7: Em khám phá bản thân |
1 |
22 |
Bài 7: Em khám phá bản thân |
2 |
|
23 |
Bài 8: Em hoàn thiện bản thân |
1 |
|
24 |
Bài 8: Em hoàn thiện bản thân |
2 |
|
25 |
Bài 8: Em hoàn thiện bản thân |
3 |
|
7. Xử lí bất hoà với bạn bè |
26 |
Bài 9: Em nhận biết những bất hoà với bạn bè |
1 |
27 |
Ôn tập giữa học kì 2 |
1 |
|
28 |
Bài 9: Em nhận biết những bất hoà với bạn bè |
2 |
|
29 |
Bài 10: Em xử lí bất hoà với bạn bè |
1 |
|
30 |
Bài 10: Em xử lí bất hoà với bạn bè |
2 |
|
8. Tuân thủ quy tắc an toàn giao thông |
31 |
Bài 11: Em nhận biết quy tắc an toàn giao thông |
1 |
32 |
Bài 11: Em nhận biết quy tắc an toàn giao thông |
2 |
|
33 |
Bài 12: Em tuân thủ quy tắc an toàn giao thông |
1 |
|
34 |
Bài 12: Em tuân thủ quy tắc an toàn giao thông |
2 |
|
35 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2 |
1 |
Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội 3 sách Cánh diều
Tuần – tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||||||
Chủ đề – Mạch nội dung |
Tên bài |
Tiết học – thời lượng |
||||||||
1 |
Chủ đề 1 Gia đình |
Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình |
1 |
|||||||
Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình |
2 |
|||||||||
2 |
Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình |
3 |
||||||||
Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà |
4 |
|||||||||
3 |
Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà |
5 |
||||||||
Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà |
6 |
|||||||||
4 |
Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà |
7 |
||||||||
5 |
8 |
|||||||||
Bài 4: Ôn tập chủ đề Gia đình |
9 |
|||||||||
Chủ đề 2 Trường học |
Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng |
10 |
||||||||
6 |
Chủ đề 2 Trường học |
Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng |
11 |
|||||||
Bài 6: Truyền thống trường em |
12 |
|||||||||
7 |
Bài 6: Truyền thống trường em |
13 |
||||||||
Bài 6: Truyền thống trường em |
14 |
|||||||||
8 |
Bài 7: Gữ an toàn và vệ sinh ở trường |
15 |
||||||||
Bài 7: Gữ an toàn và vệ sinh ở trường |
16 |
|||||||||
9 |
Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học |
17 |
||||||||
Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học |
18 |
|||||||||
10 |
Chủ đề 3 Cộng đồng địa phương |
Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp |
19 |
|||||||
Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp |
20 |
|||||||||
11 |
Chủ đề 3 |
Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp |
21 |
|||||||
Cộng đồng địa phương |
Bài 10: Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp |
22 |
||||||||
12 |
Bài 10: Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp |
23 |
||||||||
Bài 10: Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp |
24 |
|||||||||
13 |
Bài 11: Di tích lịch sử, văn hóa và cảnh quan thiên nhiên |
25 |
||||||||
Bài 11: Di tích lịch sử, văn hóa và cảnh quan thiên nhiên |
26 |
|||||||||
14 |
Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương |
27 |
||||||||
Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương |
28 |
|||||||||
15 |
Chủ đề 4 Thực vật động vật |
Bài 13: Một số bộ phận của thực vật |
29 |
|||||||
Bài 13: Một số bộ phận của thực vật |
30 |
|||||||||
16 |
Bài 13: Một số bộ phận của thực vật |
31 |
||||||||
Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật |
32 |
|||||||||
17 |
Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật |
33 |
||||||||
Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng |
34 |
18 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối học kì I |
35 |
Kiểm tra cuối học kì I |
36 |
||
19 |
Chủ đề 4 Thực vật động vật |
Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng |
37 |
Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng |
38 |
||
20 |
Bài 16: Sử dụng hợp lý thực vật và động vật |
39 |
|
Bài 16: Sử dụng hợp lý thực vật và động vật |
40 |
||
21 |
Bài 17: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật |
41 |
|
Bài 17: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật |
42 |
||
22 |
Chủ đề 5 Con người và sức khỏe |
Bài 18: Cơ quan tiêu hóa |
43 |
Bài 18: Cơ quan tiêu hóa |
44 |
||
23 |
Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa |
45 |
|
Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa |
46 |
||
24 |
Bài 20: Cơ quan tuần hoàn |
47 |
|
Bài 20: Cơ quan tuần hoàn |
48 |
||
25 |
Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn |
49 |
|
Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn |
50 |
||
26 |
Bài 22: Cơ quan thần kinh |
51 |
|
Bài 22: Cơ quan thần kinh |
52 |
||
27 |
Chủ đề 5 Con người và sức khỏe |
Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh |
53 |
Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh |
54 |
||
28 |
Bài 24: Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe |
55 |
|
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe |
56 |
||
29 |
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe |
57 |
|
Chủ đề 6 Trái đất và Bầu trời |
Bài 26: Xác định các phương trong không gian |
58 |
|
30 |
Bài 26: Xác định các phương trong không gian |
59 |
|
Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu |
60 |
||
31 |
Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu |
61 |
|
Bài 28: Bề mặt Trái Đất |
62 |
||
32 |
Bài 28: Bề mặt Trái Đất |
63 |
|
Bài 28: Bề mặt Trái Đất |
64 |
||
33 |
Chủ đề 7 Trái đất và Bầu trời |
Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng |
65 |
Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng |
66 |
||
34 |
Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời |
67 |
|
Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời |
68 |
||
35 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối học kì II |
69 |
Kiểm tra cuối học kì II |
70 |
Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm 3 sách Cánh diều
Tuần – tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh vềnội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề – Mạch nội dung | Tên bài | Tiết học – thời lượng | |||
1 |
Trường học mến yêu (tháng 9) | Chào mừng năm học mới. | 1 | ||
Lớp học của chúng em | 2 | ||||
Chuẩn bị trang trí lớp học | 3 | ||||
2 | ATGT nơi công cộng | 4 | |||
Lớp học của chúng em | 5 | ||||
Sáng tạo tranh về chủ đề Trường lớp thân yêu | 6 | ||||
3 | Xây dựng lớp học thân thiện | 7 | |||
Lớp học thân thiện của chúng em | 8 | ||||
Cảm nghĩ về lớp học thân thiện | 9 | ||||
4 | Vui tết Trung thu cùng thầy cô và bạn bè | 10 | |||
Thầy cô của em | 11 | ||||
Lớp em vui tết Trung thu | 12 | ||||
5 | Khám phá bản thân (tháng 10) | Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí | 13 | ||
Nét riêng của em | 14 | ||||
Lựa chọn tài năng của lớp | 15 | ||||
6 | Tìm kiếm tài năng nhí | 16 | |||
Nét riêng của em | 17 | ||||
Trò chơi Đoán tên bạn | 18 | ||||
7 | Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 | 19 | |||
Sở thích của em | 20 | ||||
Tham gia trò chơi yêu thích | 21 | ||||
8 | Tôn trọng sở thích cá nhân | 22 | |||
Sản phẩm em yêu thích | 23 | ||||
Trình diễn trang phục yêu thích | 24 | ||||
9 | Em yêu lao động (tháng 11) | Biết quý trọng thời gia | 25 | ||
Thời gian biểu của em | 26 | ||||
Kết quả thực hiện thời gian biểu | 27 | ||||
10 | Xây dựng không gian xanh ở gia đình | 28 | |||
Trang trí ngôi nhà của em | 29 | ||||
Trò chơi Mảnh ghép ngôi nhà | 30 | ||||
11 | Tri ân thầy cô | 31 | |||
Báo tường về chủ đề Nhớ ơn thầy cô | 32 | ||||
Chuẩn bị văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | 33 | ||||
12 | Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | 34 | |||
Sản phẩm tri ân thầy cô | 35 | ||||
Trò chơi Hái hoa dân chủ về chủ đề Tri ân thầy cô | 36 | ||||
13 | Những người sống quanh em (tháng 12) | Nói lời hay làm việc tốt | 37 | ||
Quan tâm đến những người xung quanh | 38 | ||||
Món quà yêu thương | 39 | ||||
14 | Kể chuyện về tấm gương người tốt việc tốt | 40 | |||
Em và những người xung quanh | 41 | ||||
Kết quả tham gia thử thách | 42 | ||||
15 | Tiếp nối truyền thống quê hương | 43 | |||
Truyền thống quê hương | 44 | ||||
Trò chơi giải ô chữ | 45 | ||||
16 | Tham gia kết nối “Vòng tay yêu thương” | 46 | |||
Chung tay xây dựng cộng đồng | 47 | ||||
Đội Nhi đồng tình nguyện | 48 | ||||
17 | Nghề em yêu thích (tháng 1) | Em với nghề yêu thích | 49 | ||
Nghề yêu thích của em | 50 | ||||
Tiểu phẩm về nghề yêu thích | 51 | ||||
18 | Văn nghệ về chủ đề nghề nghiệp | 52 | |||
Nghề yêu thích của em | 53 | ||||
Vẽ tranh về nghề yêu thích | 54 | ||||
19 | Phong trào tiết kiệm | 55 | |||
Mua sắm tiết kiệm | 56 | ||||
Thu nhập và chi tiêu trong gia đình | 57 | ||||
20 | Hội diễn văn nghệ về chủ đề Mùa xuân trên quê hương | 58 | |||
Mua sắm tiết kiệm | 59 | ||||
Ý nghĩa ba chiếc hộp | 60 | ||||
21 | Em yêu quê hương (tháng 2) | Vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên | 61 | ||
Cảnh đẹp quê hương | 62 | ||||
Giới thiệu cảnh đẹp quê hương | 63 | ||||
22 | Chung tay bảo vệ cảnh đẹp quê hương | 64 | |||
Cảnh đẹp quê hương | 65 | ||||
Bảo vệ cảnh đẹp quê hương | 66 | ||||
23 | Phong trào Chúng em bảo vệ môi trường | 67 | |||
Em với môi trường | 68 | ||||
Vệ sinh môi trường lớp học | 69 | ||||
24 | Văn nghệ về chủ đề Bảo vệ môi trường | 70 | |||
Em với môi trường | 71 | ||||
Vẽ tranh về chủ đề Phòng, chống ô nhiễm môi trường. | 72 | ||||
25 | Gia đình yêu thương (tháng 3) | Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 | 73 | ||
Quan tâm, chăm sóc người thân | 74 | ||||
Chuẩn bị cho ngày hội diễn văn nghệ | 75 | ||||
26 | Hội diễn văn nghệ | 76 | |||
Quan tâm, chăm sóc người thân | 77 | ||||
Tiểu phẩm Tình cảm gia đình | 78 | ||||
27 | Sống gọn gàng, ngăn nắp | 79 | |||
Giữ gìn nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp | 80 | ||||
Kết quả thực hiện kế hoạch | 81 | ||||
28 | Giao lưu với cha mẹ học sinh | 82 | |||
Tiết kiệm điện, nước trong nhà | 83 | ||||
Chung tay, tiết kiệm điện, nước | 84 | ||||
29 | Em và những người bạn (tháng 4) | Kết nối “Vòng tay bạn bè” | 85 | ||
Vòng tay bạn bè | 86 | ||||
Trò chơi Truyền tin | 87 | ||||
30 | Những người bạn tốt | 88 | |||
Vòng tay bạn bè | 89 | ||||
Tủ sách tình bạn | 90 | ||||
31 | Tiếng hát bạn bè | 91 | |||
Hòa giải bất đồng với bạn | 92 | ||||
Câu chuyện về tình bạn | 93 | ||||
32 | Tình cảm bạn bè | 94 | |||
Hòa giải bất đồng với bạn | 95 | ||||
Tiểu phẩm về hòa giải bất đồng với bạn. | 96 | ||||
33 | An toàn trong cuộc sống (tháng 5) | ATVSTP | 97 | ||
An toàn trong ăn uống | 98 | ||||
Nguy cơ ngộ độc thực phẩm | 99 | ||||
34 | Đảm bảo an toàn trong ăn uống | 100 | |||
An toàn trong ăn uống | 101 | ||||
Trò chơi Giải ô chữ | 102 | ||||
35 | Chuẩn bị lễ Tổng kết năm học | 103 | |||
An toàn trong lao động | 104 | ||||
Vệ sinh trường lớp | 105 |
Phân phối chương trình môn Âm nhạc 3 sách Cánh diều
Tuần – tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh vềnộidung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề – Mạch nội dung | Tên bài | Tiết học – thời lượng | |||
1 |
Chủ đề 1 Niềm vui |
Hát: Nhịp điệu vui |
1 |
||
22 |
Ôn tập bài hát: Nhịp điệu vui Nghe nhạc: Hành khúc Ra-đét-ky |
2 |
|||
3 |
Đọc nhạc: Bài 1 Vận dụng: Chuyền bóng hoặc đồ vật theo tiếng đàn |
3 |
|||
4 |
Nhạc cụ Vận dụng: Nghe âm sắc đoán tên nhạc cụ |
4 |
|||
5 |
Chủ đề 2 Tổ quốc Việt Nam |
Hát: Quốc ca Việt Nam |
5 |
||
6 |
Hát Quốc ca Việt Nam (lời 2) |
6 |
|||
7 |
Thường thức âm nhạc-Câu chuyện âm nhạc: Tiếng sáo kì diệu. Vận dụng: Trình bày bài hát Quốc ca Việt Nam theo cách hát lĩnh xướng và hòa giọng. |
7 |
|||
8 |
Đọc nhạc: Bài 2 Vận dụng: Nghe và đoán tên nốt nhạc. |
8 |
|||
9 |
Chủ đề 3 Thiên nhiên |
Hát: Đếm sao |
9 |
||
10 |
Ôn bài hát: Đếm sao Nghe nhạc: Lí cây bông |
10 |
|||
11 |
Thường thức âm nhạc-Tìm hiểu nhạc cụ: Đàn bầu Vận dụng: Những nốt nhạc ở hàng ngang và một số nốt tự chọn ở hàng dọc. |
11 |
|||
12 |
Nhạc cụ Vận dụng: Mô phỏng động tác chơi các nhạc cụ. |
12 |
|||
13 |
Chủ đề 4 Quê hương |
Hát: Múa sạp |
13 |
||
14 |
Ôn tập bài hát: Múa sạp Đọc nhạc: Bài 3 |
14 |
|||
15 |
Nghe nhạc: Chú mèo nhảy múa Vận dụng: Dùng cốc nhựa làm nhạc cụ gõ |
15 |
|||
16 |
Nhạc cụ Vận dụng: Trình bày bài hát Múa sạp theo cách hát nối tiếp. |
16 |
|||
17 |
Ôn tập |
17 |
|||
18 |
Ôn tập |
18 |
|||
19 |
Chủ đề 5 Mái Trường |
Hát: Em yêu trường em |
19 |
||
20 |
Hát: Em yêu trường em(Lời 2) Vận dụng: Trình bày bài hát Em yêu trường em theo cách hát lĩnh xướng và hòa giọng. Đọc nhạc: Bài 4 |
20 |
|||
21 |
Nghe nhạc: Mái trường nơi học bao điều hay. Vận dụng: Hát theo cách riêng của mình. |
21 |
|||
22 |
Nhạc cụ Vận dụng: Nghe và phân biệt âm thanh cao-thấp |
22 |
|||
23 |
Chủ đề 6 Tuổi thơ |
Hát: Thế giới của tuổi thơ |
23 |
||
24 |
Ôn tập bài hát: Thế giới của tuổi thơ Nghe nhạc: Đô Rê Mi |
24 |
|||
25 |
Thường thức âm nhạc-Tìm hiểu nhạc cụ: Hac-mô-ni-ca Vận dụng: Hát bài Thế giới của tuổi thơ kết hợp chơi trò chơi chuyền đồ vật. |
25 |
|||
26 |
Nhạc cụ Vận dụng: Nghe âm sắc đoán tên nhạc cụ |
26 |
|||
27 |
Chủ đề 7 Âm thanh |
Hát: Bạn ơi lắng nghe |
27 |
||
28 |
Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe Nghe nhạc: Cò lả |
28 |
|||
29 |
Thường thức âm nhạc-Câu chuyện âm nhạc: Tiếng đàn Sô-panh. Vận dụng: Thể hiện nhịp điệu bằng ngôn ngữ |
29 |
|||
30 |
Đọc nhạc: Bài 5 Vận dụng: Tập biểu diễn bài hát Bạn ơi lắng nghe theo nhóm |
30 |
|||
31 |
Chủ đề 7 Tình bạn |
Hát: Tiếng hát bạn bè mình |
31 |
||
32 |
Ôn tập bài hát: Tiếng hát bạn bè mình Đọc nhạc: Bài 6 Tìm những từ ẩn trong ô chữ |
32 |
|||
33 |
Thường thức âm nhạc-Tìm hiểu nhạc cụ: U-ku-lê-lê Nhạc cụ Vận dụng: Nghe âm sắc đoán tên nhạc cụ |
33 |
|||
34 |
Ôn tập |
34 |
|||
35 |
Ôn tập |
35 |
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 3 sách Cánh diều
Tuần – tháng | Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh vềnộidung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthứctổ chức…) |
Ghi chú | ||
Chủ đề – Mạch nội dung | Tên bài | Tiết học – thời lượng | |||
1 |
Chủ đề 1 Sáng tạo màu sắc |
Bài 1: Những màu sắc khác nhau |
1 |
||
22 |
Bài 1: Những màu sắc khác nhau (tt) |
2 |
|||
3 |
Bài 2: Sáng tạo với vật liệu có màu đậm, màu nhạt |
3 |
|||
4 |
Bài 2: Sáng tạo với vật liệu có màu đậm, màu nhạt (tt) |
4 |
|||
5 |
Chủ đề Chủ đề 2 Hình ảnh nổi bật |
Bài 3: Sự thú vị của hình ảnh nổi bật |
5 |
||
6 |
Bài 3: Sự thú vị của hình ảnh nổi bật (tt) |
6 |
|||
7 |
Bài 4: Đồ vật trong gia đình |
7 |
|||
8 |
Bài 4: Đồ vật trong gia đình (tt) |
8 |
|||
9 |
Chủ đề 3: Tạo dáng người động |
Bài 5: Hình dáng cơ thể em |
9 |
||
10 |
Bài 5: Hình dáng cơ thể em (tt) |
10 |
|||
11 |
Bài 6: Trò chơi thú vị |
11 |
|||
12 |
Bài 6: Trò chơi thú vị (tt) |
12 |
|||
13 |
Chủ đề 4: Sự kiện vui vẻ |
Bài 7: Thiệp chúc mừng |
13 |
||
14 |
Bài 7: Thiệp chúc mừng (tt) |
14 |
|||
15 |
Bài 8: Ngày hội ở trường em |
15 |
|||
16 |
Bài 8: Ngày hội ở trường em (tt) |
16 |
|||
17 |
Bài 9: Cùng nhau ôn tập học kỳ I (tt) |
17 |
|||
18 |
Bài 9: Cùng nhau ôn tập học kỳ I (tt) |
18 |
|||
19 |
Chủ đề 5: Sự kết của các hình khối khác nhau |
Bài 10: Làm quen với hình tương phản |
19 |
||
20 |
Bài 10: Làm quen với hình tương phản(tt) |
20 |
|||
21 |
Bài 11: Bạn rô-bốt của em |
21 |
|||
22 |
Bài 11: Bạn rô-bốt của em(tt) |
21 |
|||
23 |
Chủ đề 6: Những bề mặt khác nhau của vật liệu |
Bài 12: Tạo sản phẩm có bề mặt mềm, mịn hoặc thô ráp |
23 |
||
24 |
Bài 12: Tạo sản phẩm có bề mặt mềm, mịn hoặc thô ráp (tt) |
24 |
|||
25 |
Bài 13: Tạo hình trái cây từ đất nặn |
25 |
|||
26 |
Bài 13: Tạo hình trái cây từ đất nặn (tt) |
26 |
|||
27 |
Chủ đề 6: Những bề mặt khác nhau của vật liệu |
Bài 14: Gia đình thân yêu |
27 |
||
28 |
Bài 14: Gia đình thân yêu(tt) |
28 |
|||
29 |
Bài 15: Những khuôn in thú vị |
29 |
|||
30 |
Bài 15: Những khuôn in thú vị (tt) |
30 |
|||
31 |
Bài 16: Em yêu thiên nhiên |
31 |
|||
32 |
Bài 16: Em yêu thiên nhiên (tt) |
32 |
|||
33 |
Bài 16: Em yêu thiên nhiên (tt) |
33 |
|||
34 |
Bài 17: Cùng nhau ôn tập HKI |
34 |
|||
35 |
Bài 17: Cùng nhau ôn tập HKI(tt) |
35 |
Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2022 – 2023 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3
Cấu trúc nội dung SGK Toán 3 gồm 16 chủ đề
Học kì I: 7 chủ đề, 44 bài học gồm 90 tiết
Học kì II: 9 chủ đề, 37 bài học gồm 85 tiết.
Cụ thể như sau:
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
TUẦN 1 |
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | HỌC KÌ I ( 18 tuần x 5 tiết/tuần = 90 tiết) | 90 | |
Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000 | 2 tiết | |||
1 | ||||
2 | ||||
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | 2 tiết | |||
3 | ||||
4 | ||||
Bài 3. Tìm thành phàn trong phép cộng, phép trừ | 2 tiết | |||
5 | ||||
TUẦN 2 | 6 | |||
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5 | 2 tiết | |||
7 | ||||
8 | ||||
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 | 2 tiết | |||
9 | ||||
10 | ||||
TUẦN 3 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 | 2 tiết | ||
11 | ||||
12 | ||||
Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết | |||
13 | ||||
14 | ||||
Bài 8. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
15 | ||||
TUẦN 4 | 16 | |||
17 | ||||
CHỦ ĐỀ 2: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA | Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 | 2 tiết | ||
18 | ||||
19 | ||||
Bìa 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 | 2 tiết | |||
20 | ||||
Tuần 5 | 21 | |||
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 | 2 tiết | |||
22 | ||||
23 | ||||
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 | 3 tiết | |||
24 | ||||
25 | ||||
TUẦN 6 | 26 | |||
Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia | 2 tiết | |||
27 | ||||
28 | ||||
Bài 14. Một phần mấy | 2 tiết | |||
29 | ||||
30 | ||||
TUẦN 7 | Bài 15. Luyện tập chung | 2 tiết | ||
31 | ||||
32 | ||||
CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI |
Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng | 2 tiết | ||
33 | ||||
34 | ||||
Bài 17. Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn | 1 tiết | |||
35 | ||||
TUẦN 8 | Bài 18. Góc, góc vuông, góc không vuông | 1 tiết | ||
36 | ||||
Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật | 3 tiết | |||
37 | ||||
38 | ||||
39 | ||||
Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí | 2 tiết | |||
40 | ||||
TUẦN 9 | 41 | |||
Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật | 1 tiết | |||
42 | ||||
Bài 22. Luyện tập chung | 2 tiết | |||
43 | ||||
44 | ||||
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 100 | Ôn tập và kiểm tra đánh giá | 45 | ||
Bài 23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số | 2 tiết | |||
46 | ||||
Tuần 10 | 47 | |||
Bài 24. Gấp một số lên một số lần | 2 tiết | |||
48 | ||||
49 | ||||
Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư | 2 tiết | |||
50 | ||||
51 | ||||
Tuần 11 |
Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết | ||
52 | ||||
53 | ||||
54 | ||||
Bài 27. Giảm một số đi một số lần | 2 tiết | |||
55 | ||||
TUẦN 12 |
56 | |||
Bài 28. Bài toán giải bằng hai phép tính | 2 tiết | |||
57 | ||||
58 | ||||
Bài 29. Luyện tập chung | 2 tiết | |||
59 | ||||
60 | ||||
TUẦN 13 |
CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH, NHIỆT ĐỘ. | Bài 30. Mi – li – mét | 2 tiết | |
61 | ||||
62 | ||||
Bài 31. gam | 1 tiết | |||
63 | ||||
Bài 32. Mi – li – lít | 1 tiết | |||
64 | ||||
Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ | 1 tiết | |||
65 | ||||
TUẦN 14 |
Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đợn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C | 2 tiết | ||
66 | ||||
67 | ||||
Bài 35. Luyện tập chung | 2 tiết | |||
68 | ||||
69 | ||||
CHỦ ĐỀ 6: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000 |
Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. | 2 tiết | ||
70 | ||||
71 | ||||
Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số | 2 tiết | |||
72 | ||||
73 | ||||
Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số | 4 tiết | |||
74 | ||||
75 | ||||
TUẦN 15 |
76 | |||
77 | ||||
Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | 2 tiết | |||
78 | ||||
79 | ||||
Bài 40. Luyện tập chung | 2 tiết | |||
80 | ||||
81 | ||||
Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 | 3 tiết | |||
82 | ||||
83 | ||||
84 | ||||
Bài 42. Ôn tập biểu thức số | 2 tiết | |||
85 | ||||
86 | ||||
Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết | |||
87 | ||||
88 | ||||
Bài 44. Ôn tập chung | 2 tiết | |||
89 | ||||
90 | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I | 1 tiết | |||
Học kì 2: 5 tiết x 17 tuần = 85 tiết | ||||
CHỦ ĐỀ 8: CÁC SỐ ĐẾN 10 000 | Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000 | 3 tiết | ||
91 | ||||
92 | ||||
93 | ||||
Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000 | 2 tiết | |||
94 | ||||
95 | ||||
Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã | 2 tiết | |||
96 | ||||
97 | ||||
Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm | 1 tiết | |||
98 | ||||
Bài 49. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
99 | ||||
100 | ||||
101 | ||||
CHỦ ĐỀ 9: CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH PHẲNG |
Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật | 3 tiết | ||
102 | ||||
103 | ||||
104 | ||||
Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông | 2 tiết | |||
105 | ||||
106 | ||||
Bài 52. Diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật | 3 tiết | |||
107 | ||||
108 | ||||
109 | ||||
Bài 53. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
110 | ||||
111 | ||||
112 | ||||
CHỦ ĐỀ 10: CỘNG TRỪ NHÂN CHIA TRONG PHẬM VI 10 000 |
Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000 | 2 tiết | ||
113 | ||||
114 | ||||
Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 | 2 tiết | |||
115 | ||||
116 | ||||
Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết | |||
117 | ||||
118 | ||||
119 | ||||
Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết | |||
120 | ||||
121 | ||||
122 | ||||
Bài 58. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
123 | ||||
124 | ||||
125 | ||||
CHỦ ĐỀ 11. CÁC SỐ ĐẾN 100 000 |
Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 | 4 tiết | ||
126 | ||||
127 | ||||
128 | ||||
129 | ||||
Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 | 2 tiết | |||
130 | ||||
131 | ||||
Bài 61. Làm tròn các số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn | 1 tiết | |||
132 | ||||
Bài 62. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
133 | ||||
134 | ||||
135 | ||||
CHỦ ĐỀ 12: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 |
Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000 | 2 tiết | ||
136 | ||||
137 | ||||
Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000 | 2 tiết | |||
138 | ||||
139 | ||||
Bài 65. Luyện tập chung | 1 tiết | |||
140 | ||||
CHỦ ĐỀ 13: XEM ĐỒNG HỒ, THÁNG NĂM , TIỀN VIỆT NAM |
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng – năm | 2 tiết | ||
141 | ||||
142 | ||||
Bài 67. Thực hành xem đồng hồ. xem lịch | 2 tiết | |||
143 | ||||
144 | ||||
Bài 68. Tiền Việt Nam | 2 tiết | |||
145 | ||||
146 | ||||
Bài 69. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
147 | ||||
148 | ||||
149 | ||||
CHỦ ĐỀ 14: NHÂN CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 |
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | 3 tiết | ||
150 | ||||
151 | ||||
152 | ||||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết | |||
153 | ||||
154 | ||||
155 | ||||
Bài 72. Luyện tập chung | 2 tiết | |||
156 | ||||
157 | ||||
CHỦ ĐỀ 15: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Bài 73. Phân loại, thu thập, ghi chép số liệu. bảng số liệu | 3 tiết | ||
158 | ||||
159 | ||||
160 | ||||
Bài 74. Khả năng xảy ra một sự kiện | 1 tiết | |||
161 | ||||
Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu. | 2 tiết | |||
162 | ||||
163 | ||||
CHỦ ĐỀ 16: ÔN TẬP CUỐI NĂM |
Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | 2 tiết | ||
164 | ||||
165 | ||||
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | 2 tiết | |||
166 | ||||
167 | ||||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | 3 tiết | |||
168 | ||||
169 | ||||
170 | ||||
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết | |||
171 | ||||
172 | ||||
Bài 80. Ôn tâp bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | 1 tiết | |||
173 | ||||
Bài 81. Ôn tập chung | 2 tiết | |||
174 | ||||
175 | ||||
Kiểm tra cuối năm học | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3
Cấu trúc nội dung SGK Tiếng Việt 3
– Học kì I: 18 tuần, 16 tuần – 32 bài (4 chủ điểm), 1 tuần ôn giữa kì, 1 tuần ôn cuối kì
– Học kì II: 17 tuần, 15 tuần – 30 bài (4 chủ điểm), 1 tuần ôn giữa kì, 1 tuần ôn cuối kì
– TS tiết: 245 tiết/ 35 tuần; Số tiết trên tuần: 7 tiết/ tuần
Cụ thể như sau:
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
1 | CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG TRẢI NGHIÊM THÚ VỊ | BÀI 1: NGÀY GẶP LẠI | 3 tiết | |
Đọc: Ngày gặp lại | 1,5 tiết | – Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 3: Mái trường thân yêu)- Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 1: Khám phá bản thân)- ĐDDH: Chuẩn bị video về một số cách chào hỏi thầy cô, bạn bè trong trường, Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Mùa hè của em | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Em yêu mùa hè | 1 tiết | – ĐDDH: Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động của trẻ trong kì nghỉ hèSử dụng học liệu hành trang số | ||
BÀI 2: VỀ TĂM QUÊ | 4 tiết | |||
Đọc: Về tăm quê | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Ôn chữ hoa: A, Ă, Â | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết tin nhắn | 1 tiết | |||
2 | BÀI 3: CÁNH RỪNG TRONG NẮNG | 3 tiết | ||
Đọc: Cánh rừng trong nắng | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Sự tích loài hoa của mùa hạ | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng | 1 tiết | |||
BÀI 4: LẦN ĐẦU RA BIỂN | 4 tiết | |||
Đọc: Lần đầu ra biển | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng: | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. | 1 tiết | Tích hợp mĩ thuật (Chủ đề 8: Bữa cơm gia đình)Tích hợp BVMT: Giáo dục và hướng dẫn các em về các hoạt động vệ sinh nhà cửa, vứt rác đúng nơi quy định. | ||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một hoạt động em đã cùng làm với người thân trong gia đình. | 1 tiết | |||
3 | BÀI 5: NHẬT KÍ TẬP BƠI | 3 tiết | ||
Đọc: Nhật kí tập bơi | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Một buổi tập luyện | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng video các bước viết chữ B | ||
Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ | 1 tiết | |||
BÀI 6: TẬP NẤU ĂN | 4 tiết | |||
Đọc: Tập nấu ăn | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Ôn chữ hoa B, C | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về từ chỉ hoạt động | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn về cách làm một món ăn | 1 tiết | |||
4 | BÀI 7: MÙA HÈ LẤP LÁNH | 3 tiết | ||
Đọc: Mùa hè lấp lánh | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số, chuẩn bị thêm một số tranh ảnh, video về các loài cây trình chiếu trên powpoint. | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Chó Đốm con và mặt trời | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Mùa hè lấp lánh | 1 tiết | |||
BÀI 8: TẠM BIỆT MÙA HÈ | 4 tiết | |||
Đọc: Tạm biệt mùa hè | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng Video về cầu thủ đá bóng | ||
Đọc mở rộng | 1 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè. Dấu hai chấm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một người bạn | 1 tiết | – ĐDDH: Chuẩn bị một số trò chơi dân gian như bịt mắt bắt dê, nu na nu nống,… | ||
5 | CHỦ ĐỀ 2: CỔNG TRƯỜNG MỞ RỘNG | BÀI 9: Đi học vui sao | 3 tiết | |
Đọc: Đi học vui sao | 1,5 tiết | Tích hợp môn mĩ thuật (Chủ đề 9: Thầy cô của em)Tích hợp đạo đức (Chủ đề 2: Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè) | ||
Nói và nghe: Tới lớp tới trường | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nhớ – viết: Đi học vui sao | 1 tiết | |||
BÀI 10: CON ĐƯỜNG TỚI TRƯỜNG | 4 tiết | |||
Đọc: Con đường tới trường | 1,5 tiết | – ĐDDH: Thời khóa biểu của lớp học | ||
Viết: Ôn chữ hoa D, Đ | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với người mà em yêu quý | 1 tiết | |||
6 | BÀI 11: LỜI GIẢI TOÁN ĐẶC BIỆT | 3 tiết | ||
Đọc: Lời giải toán đặc biệt | 1,5tiết | – ĐDDH: Tranh trong sách học sinh được trình chiếu trên Powpoint | ||
Nói và nghe: Kê chuyện Đội viên tương lai | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Lời giải toán đặc biệt | 1 tiết | |||
BÀI 12: BÀI TẬP LÀM VĂN | 4 tiết | |||
Đọc: Bài tập làm văn | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng danh sách học sinh của lớp | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ ngữ về nhà trường. Dấu chấm hỏi | 1 tiết | |||
Luyện tập: Luyện viết đơn | 1 tiết | |||
7 | BÀI 13: BÀN TAY CÔ GIÁO | 3 tiết | ||
Đọc: Bàn tay cô giáo | 1,5 tiết | – Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 3: Trường học hạnh phúc)- Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 3: Mái trường thân yêu) | ||
Nói và nghe: Một giờ học thú vị | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viêt: Nghe – viết: Nghe thầy đọc thơ | 1 tiết | |||
BÀI 14: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT | 4 tiết | |||
Đọc: Cuộc họp của chữ viết | 1,5 tiết | – Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường: sau mỗi tiết học vẽ và các buổi học, vệ sinh sạch sẽ chỗ ngồi, vứt rác vào thùng rác | ||
Viết: Ôn chữ hoa E, Ê | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Câu kể. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân | 1 tiết | |||
8 | BÀI 15: THƯ VIỆN | 3 tiết | ||
Đọc: Thư viện | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Mặt trời mọc ở .. đằng Tây! | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Thư viện | 1 tiết | |||
BÀI 16: NGÀY EM VÀO ĐỘI | 4 tiết | |||
Đọc: Ngày em vào đội | 1,5 tiết | – Tích hợp môn đạo đức (Chủ đề 5: bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình) | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thư viện. Câu cảm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Luyện viết thông báo | 1 tiết | |||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 tiết | |||
9 | Ôn tập giữa học kì 1(T1) | 1 tiết | ||
Ôn tập giữa học kì 1(T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T3) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T4) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T5) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T6) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T7) | 1 tiết | |||
10 | CHỦ ĐỀ 3: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG. | BÀI 17: NGƯỠNG CỬA | 3 tiết | |
Đọc: Ngưỡng cửa | 1,5 tiết | Tích hợp môn HĐTN ( Chủ đề 3: Em yêu trường em) | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích nhà sàn | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Đồ đạc trong nhà | 1 tiết | – ĐDDH: Mũ có gắn hình các con vật để học sinh kể lại câu chuyện, đóng vai vào các nhân vật | ||
BÀI 18: MÓN QUÀ ĐẶC BIỆT | 4 tiết | |||
Đọc: Món quà đặc biệt | 1,5 tiết | Tích hợp môn HĐTN ( Chủ đề 3: Em yêu trường em)- ĐDDH: Chuẩn bị thêm bài thơ: “Tình bạn” – tác giả: Trần Thị Hương | ||
Viết: Ôn chữ hoa G, H | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiến | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật trong nhà hoặc ở lớp | 1 tiết | |||
11 | BÀI 19: KHI CẢ NHÀ BÉ TÍ | 3 tiết | ||
Đọc: Khi cả nhà bé tí | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Những người yêu thương | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Khi cả nhà bé tí | 1 tiết | |||
BÀI 20: TRÒ CHUYỆN CÙNG MẸ | 4 tiết | |||
Đọc: Trò chuyện cùng mẹ | 1,5 tiết | – ĐDDH: Video về nhím nâu | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về người thân. Dấu hai chấm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em | 1 tiết | |||
12 | BÀI 21: TIA NẮNG BÉ NHỎ | 3 tiết | ||
Đọc: Tia nắng bé nhỏ | 1,5 tiết | – ĐDDH: Hình ảnh, video về tia nắng | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Tia nắng bé nhỏ | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Viết: Nghe – viết: Kho sách của ông bà. | 1 tiết | |||
BÀI 22: ĐỂ CHÁU NĂM TAY ÔNG | 4 tiết | |||
Đọc: Để cháu năm tay ông | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Viết: Ôn chữ hoa I, K | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm. Câu kể | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm của em với người thân | 1 tiết | |||
13 | BÀI 23: TÔI YÊU EM TÔI | 3 tiết | ||
Đọc: Tôi yêu em tôi | 1,5 tiết | – ĐDDH: Tranh ảnh minh họa bài thơ, các bài hát về anh chị em | ||
Nói và nghe: Tình cảm anh chị em | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Tôi yêu em tôi | 1 tiết | |||
BÀI 24: BẠN NHỎ TRONG NHÀ | 4 tiết | |||
Đọc: Bạn nhỏ trong nhà. | 1.5 tiết | |||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về bạn trong nhà. So sánh | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ vật em yêu thích. | 1 tiết | |||
14 | CHỦ ĐỀ 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH | BÀI 25: NHỮNG BẬC ĐÁ CHẠM MÂY | 3 tiết | |
Đọc: Những bậc đá chạm mây. | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện những bậc đá chạm mây. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết : Những bậc đá chạm mấy | 1 tiết | |||
BÀI 26: ĐI TÌM MẶT TRỜI | 4 tiết | |||
Đọc: Đi tìm mặt trời. | 1,5 tiết | |||
Viết: Ôn chữ hoa L | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ trái nghĩa. Đặt câu kiến | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết 2 – 3 câu nêu lí do em thích hoặc không thích một câu chuyện em đã nghe đã đọc. | 1 tiết | |||
15 | BÀI 27: NHỮNG CHIẾC ÁO ẤM | 3 tiết | ||
Đọc: Những chiếc áo ấm | 1,5 tiết | – Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 5:Gia đình thân thương)- Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 6: Gia đình yêu thương) | ||
Nói và nghe: Thêm sức thêm tài | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Trong vườn | 1 tiết | |||
BÀI 28: CON ĐƯỜNG CỦA BÉ | 4 tiết | |||
Đọc: Con đường của bé. | 1,5 tiết | |||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp. Câu hỏi | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn ngắn nếu lí do em thích hay không thích một nhân vật trong câu chuyên em đã học. | 1 tiết | |||
16 | BÀI 29: NGÔI NHÀ TRONG CỎ | 3 tiết | ||
Đọc: Ngôi nhà trong cỏ | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của Tắc kè | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Gió | 1 tiết | |||
BÀI 30: NHỮNG NGỌN HẢI ĐĂNG | 4 tiết | |||
Đọc: Những ngọn hải đăng | 1,5 tiết | |||
Viết: Ôn chữ hoa M, N | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | 1 tiết | |||
Luyện tập: Luyện viết thư | 1 tiết | |||
17 | BÀI 31: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI | 3 tiết | ||
Đọc: Người làm đồ chơi | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Người làm đồ chơi | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Người làm đồ chơi | 1 tiết | |||
BÀI 32: CÂY BÚT THẦN | 4 tiết | |||
Đọc: Cây bút thần | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thành thị và nông thôn. So sánh. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết thư cho bạn. | 1 tiết | |||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I | 7 tiết | |||
18 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | ||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
HỌC KÌ 2 | ||||
19 | CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG SẮC MÀU THIÊN NHIÊN | BÀI 1: BẦU TRỜI | 3 tiết | |
Đọc: Bầu trời | 1,5 tiết | – Tích hợp môn Mĩ thuật (Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộc sống, Chủ đề 4: Nhũng mảng màu yêu thích)- Tích hợp môn TNXH (Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời)- Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 5: Mùa xuân)- ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Bầu trời trong mắt em | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Buổi sáng | 1 tiết | |||
BÀI 2: MƯA | 4 tiết | |||
Đọc: Mưa | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số- BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường (bảo vệ nguồn nước sạch) để các sinh vật như cá , tôm, các loại cây vùng đất Cửu Long nói riêng có thể sinh sống. | ||
Viết: Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ hiện tượng thiên nhiên. Câu cảm, câu khiến. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại diễn biến một hoạt động ngoài trời | 1 tiết | |||
20 | BÀI 3: CÓC KIỆN TRỜI | 3 tiết | ||
Đọc: Cóc kiện trời | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Cóc kiện trời | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Trăng trên biển | 1 tiết | |||
BÀI 4: NHỮNG CÁI TÊN ĐÁNG YÊU | 4 tiết | |||
Đọc: Những cái tết đáng yêu | 1,5 tiết | Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 5: Mùa xuân)- ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số- Giáo dục địa phương: kể tên một số lễ hội, hoạt động trong ngày tết. | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn về hoạt động tròng cây | 1 tiết | |||
21 | BÀI 5: NGÀY HỘI RỪNG XANH | 3 tiết | ||
Đọc: Ngày hội rừng xanh | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Rừng | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Chim chích bông | 1 tiết | |||
BÀI 6: CÂY GẠO | 4 tiết | |||
Đọc: Cây gạo | 1,5 tiết | |||
Viết: Ôn chữ hoa P, Q | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: So sánh. Đặt câu hỏi Ở đâu? | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết lại tình cảm, cảm xúc về một cảnh trong tranh. | 1 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
22 |
BÀI 7: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI | 3 tiết | ||
Đọc: Mặt trời xanh của tôi | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số- Giáo dục học sinh tình yêu đối với người nông dân, thấu hiểu dược sự vất vả của mọi người từ đó biết yêu quý họ và quý trọng từng hạt gạo | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích hoa mào gà | 0,5 tiết | ĐDDH:Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Viết: Nhớ – viết: Mặt trời xanh của tôi | 1 tiết | |||
BÀI 8: BẦY VOI RỪNG TRƯỜNG SƠN | 4 tiết | |||
Đọc: Bầy voi rừng Trường Sươn | 1,5 tiết | – ĐDDH: Hình ảnh cây tre ở làng quê | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Đặt và trả lời câu hỏi về thời gian địa điểm. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật | 1 tiết | |||
23 | CHỦ ĐỀ 2: BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG | BÀI 9: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC | 3 tiết | |
Đọc: lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | 1,5 tiết | Tích hợp môn TNXH ( Chủ đề 4: Thực vật và động vật)- ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Học từ bạn | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe- viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. | 1 tiết | |||
BÀI 10: QUẢ HỒNG CỦA THỎ CON | 4 tiết | |||
Đọc: Quả hồng của thỏ con | 1,5 tiết | – Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 7: Những con vật xung quanh)- ĐDDH: Video về thế giới loài vật. | ||
Viết: Ôn chữ hoa R, S | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Dấu gạch ngang | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích trong chuyện Quả hồng của thỏ con | 1 tiết | |||
24 | BÀI 11: CHUYỆN BÊN CỬA SỔ | 3 tiết | ||
Đọc: Chuyện bên cửa sổ | 1,5 tiết | – ĐDDH: Vật thật: Cây thì là | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé đánh giầy. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Chuyện bên cửa sổ. | 1 tiết | |||
BÀI 12: TÂY TRÁI VÀ TAY PHẢI | 4 tiết | |||
Đọc: Tay trái và tay phải | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu ngoặc kép. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyên đã nnghe, đã đọc. | 1 tiết | |||
25 | BÀI 13: MÈO ĐI CÂU CÁ | 3 tiết | ||
Đọc: Mèo đi câu cá | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Cùng vui làm việc | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Bài học của gấu | 1 tiết | |||
BÀI 14: HỌC NGHỀ | 4 tiết | |||
Đọc: Học nghề | 1,5 tiết | BVMT: GD học sinh không ngắt lá, bẻ cành, hái hoa, biết chăm sóc cây xanh. | ||
Viết: Ôn chữ hoa T, U, Ư | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu gạch gang. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu ước mơ của mình | 1 tiết | |||
26 | BÀI 15: NGÀY NHƯ THẾ NÀO LÀ ĐẸP? | 3 tiết | ||
Đọc: Ngày như thế nào là đẹp? | 1,5 tiết | Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 7: Những con vật xung quanh)- ĐDDH: Video về sao biểnBVMT: Những việc nên và không nên làm để bảo vệ môi trường, giúp cho môi trường xanh-sạch-đẹp | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Ngày như thế nào là đẹp? | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Ngày như thế nào là đẹp? | 1 tiết | |||
BÀI 16: A LÔ, TỚ ĐÂY. | 4 tiết | |||
Đọc: A lô, tớ đây. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Nhận biết câu kể, câu hỏi theo mục đích nói. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết thư điện tử | 1 tiết | |||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 | 7 tiết | |||
27 | Ôn tập giữa học kì 2(T1) | 1 tiết | ||
Ôn tập giữa học kì 2(T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T3) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T4) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T5) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T6) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T7) | 1 tiết | |||
28 | CHỦ ĐỀ 3: ĐĂT NƯỚC NGÀN NĂM | BÀI 17: ĐẮT NƯỚC LÀ GÌ? | 3 tiết | |
Đọc: Đất nước là gì? | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Bàn em | 1 tiết | – ĐDDH: Câu chuyện “Lớp học viết thư” và bốn bức tranh kèm theo gợi ý | ||
BÀI 18: NÚI QUÊ TÔI | 4 tiết | |||
Đọc: Núi quê tôi | 1,5 tiết | – Lồng ghép nội dung giáo dục địa phương “Chủ đề 6: Công việc của các thành viên trong trường em” giúp học sinh biết công việc hằng ngày của cán bộ thư viện,… | ||
Viết: Ôn viết chữ hoa V, X | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ ngữ có nghĩa giống nhau. So sánh. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với quê hương. | 1 tiết | |||
29 | BÀI 19: SÔNG HƯƠNG | 3 tiết | ||
Đọc: Sông Hương | 1,5 tiết | – ĐDDH: Hình ảnh của con hà mã | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Sơn Tinh, Thủy Tính. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Chợ Hòn Gai. | 1 tiết | |||
BÀI 20: TIẾNG NƯỚC MÌNH | 4 tiết | |||
Đọc: Tiếng nước mình. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đất nước Việt Nam. Câu khiến, câu cảm. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm xúc của em về một cảnh đẹp của quê hương đất nước | 1 tiết | |||
30 | BÀI 21: NHÀ RÔNG | 3 tiết | ||
Đọc: Nhà rông | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Quê hương em. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Nhà rông | 1 tiết | |||
BÀI 23: SỰ TÍCH ÔNG ĐÙNG, BÀ ĐÙNG | 4 tiết | |||
Đọc: Sự tích ông Đùng, bà Đùng. | 1,5 tiết | Video | ||
Viết: Ôn chữ hoa Y | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu ngoặc kép, dấu gach ngang | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết 2-3 câu nêu lí do em thích nhân vật. | 1 tiết | |||
31 | BÀI 23: HAI BÀ TRƯNG | 3 tiết | ||
Đọc: Hai Bà Trưng. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Hai Bà Trưng. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Hai Bà Trưng | 1 tiết | |||
BÀI 24: CÙNG BÁC QUA SUỐI. | 4 tiết | |||
Đọc: Cùng bác qua suối. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ lễ hội hoặc hội. Dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn về nhân vật yêu thích trong câu chuyện em đã nghe, đã đọc. | 1 tiết | |||
32 | CHỦ ĐỀ 5: TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH | BÀI 25: NGỌN LỬA Ô – LIM – PICH | 3 tiết | |
Đọc: Ngọn lửa ô – lim – pích | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Đất quý, đất yêu. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Ngọn lửa o – lim – pích | 1 tiết | – ĐDDH: Câu chuyện kết hợp với hình ảnh Thánh Gióng | ||
BÀI 26: RÔ – BỐT Ở QUANH TA. | 4 tiết | |||
Đọc: Rô – bốt ở quanh ta. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Tranh ảnh, video về cảnh đẹp các danh lam thắng cảnh của đất nước ta.- Tích hợp nội dung giáo dục địa phương” Chủ đề 2: Danh lam thắng cảnh và môi trường quê em”. Ngoài các cảnh đẹp nổi tiếng của đất nước Việt Nam, Giáo viên kết hợp giáo dục và cung cấp thêm kiến thức về cảnh đẹp tại địa phương mình. Ví dụ: Hồ Cấm Sơn- Lục Ngạn; Núi Y Sơn- Hòa Sơn | ||
Viết: Ôn chữ hoa A, Ă, Â, Q ( kiểu 2) | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu hai chấm. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết một bản tin. | 1 tiết | |||
33 | BÀI 27: THƯ CỦA ÔNG TRÁI ĐẤT GỬI CÁC BẠN NHỎ | 3 tiết | ||
Đọc: Thư của ông Trái Đất gửi các bạn nhỏ. | 1,5 tiết | – Giáo dục an ninh quốc phòng (tôn trọng chủ quyền biển đảo quê hương)- BVMT: Giữ gìn vệ sinh môi trường biển đảo (Khi đi du lịch thì không vứt rác trên các bãi biển, không làm ô nhiễm nguồn nước) | ||
Nói và nghe: Môi trường của chúng ta. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Em nghĩ về Trái Đất. | 1 tiết | |||
BÀI 28: NHỮNG ĐIỀU NHỎ TỚ LÀM CHO TRÁI ĐẤT. | 4 tiết | |||
Đọc: Những điều nhỏ tớ làm cho trái đất. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Video về quần đảo Trường Sa, về cuộc sống của các chú hải quân | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu hai chấm, dấu gạch gang, dấu ngoặc kép | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại môt việc làm góp phần bảo vệ môi trường | 1 tiết | |||
34 | BÀI 29: BÁC SĨ Y- ÉC – XANH. | 3 tiết | ||
Đọc: Bác sĩ Y – éc – xanh. | 1,5 tiết | Video | ||
Nói và nghe: Người nổi tiếng. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Bác sĩ Y – éc – xanh. | 1 tiết | |||
BÀI 30: MỘT MÁI NHÀ CHUNG | 4 tiết | |||
Đọc: Một mái nhà chung | 1,5 tiết | Tích hợp môn Đạo đức (Chủ đề 1: Quê hương em) | ||
Viết: Ôn chữ hoa M, N, V ( kiểu 2) | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ Trái đất. Ôn câu cảm, câu khiến | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất. | 1 tiết | |||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 | 7 tiết | |||
35 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T1) | 1 tiết | ||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T3) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T4) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T5) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T6) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T7) | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3
TS tiết: 70 tiết/ năm. HKI: 18 tuần, HKII: 17 tuần
Số tiết trên tuần: 2 tiết/ tuần
Cụ thể như sau:
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo, xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn, thời gian và hình thức tổ chức… | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
1 | CHỦ ĐỀ 1: GIA ĐÌNH
CHỦ ĐỀ 2: TRƯỜNG HỌC CHỦ ĐỀ 3: CỘNG ĐỒNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình | 3 tiết | Sử dụng hành trang số. Sơ đồ các thành viên trong họ nội, họ ngoại |
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình | 1 tiết | |||
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình | 1 tiết | |||
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình | 1 tiết | |||
Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. | 2 tiết | ĐDDH: Video về những vụ cháy, tranh ảnh SGK, Sử dụng hành trang số.. | ||
2 | ||||
Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. | 1 tiết | |||
Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. | 1 tiết | |||
3 | Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà | 2 tiết | ĐDDH: – Video một số hình ảnh về việc làm vệ sinh- Sử dụng hành trang sốGDBVMT: Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường xung quanh sạch đẹp- Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn môi trường xung quanh: vứt rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.GDĐP: Em đã làm gì để cho đường làng ngõ xóm nơi em ở sạch sẽ. | |
Vệ sinh xung quanh nhà | 1 tiết | |||
Vệ sinh xung quanh nhà | 1 tiết | |||
4 | Bài 4: Ô tập chủ đề gia đình | 2 tiết | ĐDDH: – Sơ đồ Sgk phóng to.- Sử dụng hành trang số. | |
Ô tập chủ đề gia đình | 1 tiết | |||
Ô tập chủ đề gia đình | 1 tiết | |||
5,6 | Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng | 2 tiết | – ĐDDH:Vieo tranh, ảnh về các hoạt động kết nối xã hội với trường học. | |
Hoạt động kết nối với cộng đồng | 1 tiết | |||
Hoạt động kết nối với cộng đồng | 1 tiết | |||
6,7 | Bài 6: Truyền thống trường em | 2 tiết | – ĐDDH: Một số tranh ảnh về nhà trường.- Tích hợp liên môn Tiếng Việt: chủ đề 1 “Tôi là học sinh lớp 2” , chủ đề 3 “Trường học hạnh phúc” | |
Truyền thống trường em | 1 tiết | |||
Truyền thống trường em | 1 tiết | |||
7,8 | Bài 7: Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | 3 tiết | – ĐDDH: Video về một số hoạt động làm đẹp trường lớp.+ Video về một số hình ảnh an toàn và không an toàn ở trường – GDBVMT: HS thực hiện giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường, lớp học xanh, sạch đẹp để góp phần BVMT sống xung quanh. |
|
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | 1 tiết | |||
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | 1 tiết | |||
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | 1 tiết | |||
8,9 | Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học | 2 tiết | – ĐDDH: Video về ngày khai trường, các HĐ làm đẹp trường | |
Ôn tập chủ đề trường học | 1 tiết | |||
Ôn tập chủ đề trường học | 1 tiết | |||
9,10 | Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp | 3 tiết | – ĐDDH: Video về hoạt động sản xuất nông nghiệp ở địa phương+ Tranh ảnh về các sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu của địa phương- GDBVMT: HS thực hiện việc bảo vệ môi trường ở địa phương và tham gia các hoạt động BVMT. | |
Hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 tiết | |||
Hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 tiết | |||
Hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 tiết | |||
10,11 | Bài 10 : Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp | 3 tiết | – ĐDDH: Video về hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp ở địa phương+ Tranh ảnh về các sản thủ công tiêu biểu ở địa phương và trng nước- GDBVMT: HS thực hiện việc bảo vệ môi trường ở địa phương và tham gia các hoạt động BVMT. | |
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp | 1 tiết | |||
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp | 1 tiết | |||
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp | 1 tiết | |||
12 |
CHỦ ĐỀ 4: TV& ĐV CHỦ ĐỀ 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
Bài 11: Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên | 2 tiết | – GDBVMT: HS thực hiện việc bảo vệ các di tích lịch sử cũng như cảnh quan thiên nhiên- GDĐP: Giữ gìn và tôn tạo các di tích lịch sử ở quê hương. |
Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết | |||
Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết | |||
13 | Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương | 2 tiết | ||
Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương | 1 tiết | |||
Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương | 1 tiết | |||
13,14 | Bài 13: Một số bộ phận của thực vật | 3 tiết | – Tích hợp môn tiếng Anh chủ đề 8 | |
Một số bộ phận của thực vật | 1 tiết | – ĐDDH: Video tranh, ảnh về các bộ phận của cây. | ||
Một số bộ phận của thực vật | 1 tiết | |||
Một số bộ phận của thực vật | 1 tiết | |||
14,15 | Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật | 2 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | |
Chức năng một số bộ phận của thực vật | ||||
Chức năng một số bộ phận của thực vật | ||||
15,16 | Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng | 3 tiết | – ĐDDH: File giáo án Powerpoint tranh ảnh có liên quan đến chủ đề | |
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng | 1 tiết | |||
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng | 1 tiết | |||
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng | 1 tiết | |||
17 | Bài 16: Sử dụng hợp lý động vật và thực vật | 2 tiết | – ĐDDH: | |
Sử dụng hợp lý động vật và thực vật | 1 tiết | |||
Sử dụng hợp lý động vật và thực vật | 1 tiết | |||
18 | Bài 17: Ôn tập chủ đề động vật và thực vật | 2 tiết | – ĐDDH: video về các con vật sống ở các môi trường khác nhau. Sử dụng hành trang số. Sư dụng clip về HĐ của một số loài vật..MT chủ đề 10 “Đồ chơi từ tạo hình con vật” TV chủ đề 2 bài 9,10 “Vè chim và khủng long” | |
Ôn tập chủ đề động vật và thực vật | 1 tiết | |||
Ôn tập chủ đề động vật và thực vật | 1 tiết | |||
19 | Bài 18: Cơ quan tiêu hóa | 2 tiết | Tranh ảnh SGK. Phiếu học tập | |
Cơ quan tiêu hóa | 1 tiết | |||
20 | Cơ quan tiêu hóa | 1 tiết | ||
20,21 | Bài 19: Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa | 2 tiết | Tranh ảnh SGK. Phiếu học tập | |
Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa | 1 tiết | |||
Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa | 1 tiết | |||
22,23 | Bài 20: Cơ quan tuần hoàn | 2 tiết | Tranh ảnh SGK. Phiếu học tập | |
Cơ quan tuần hoàn | 1 tiết | |||
Cơ quan tuần hoàn | 1 tiết | |||
23,24 | Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn | 2 tiết | Tranh ảnh SGKSử dụng hành trang số | |
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn | 1 tiết | |||
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn | 1 tiết | |||
24,25 | Bài 22: Cơ quan thần kinh | 2 tiết | Tranh ảnh SGK. Thẻ cài thanh ghi tên các nhóm cơ chínhSử dụng hành trang số | |
Cơ quan thần kinh | 1 tiết | |||
Cơ quan thần kinh | 1 tiết | |||
25,26 | Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh | 2 tiết | Hình SGK phóng to. Mô hình cơ thần kinh.3 Thẻ cài thanh ghi tên cơ quan thần kinh.Sử dụng hành trang số | |
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh | 1 tiết | |||
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh | 1 tiết | |||
26,27 | Bài 24: Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe | 1 tiết | Tranh SGK . Một số hình ảnh có liên quan đến bài học.Sử dụng hành trang số | |
Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe | 1 tiết | |||
27,28 | Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe | 1 tiết | Tranh SGK. Một số hình ảnh có liên quan đến bài học.4 thẻ cài thanh ghi tên các bộ phận chính của cơ quan bài tiết..Sử dụng hành trang số.Các thẻ chữ | |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe | 1 tiết | |||
28,29 | Bài 26: Xác định các phương trong không gian | 2 tiết | Tranh SGK. Sử dụng hành trang số. | |
Xác định các phương trong không gian | 1 tiết | |||
Xác định các phương trong không gian | 1 tiết | |||
29,30 | Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu. | 2 tiết | Tranh ảnh trong SGK. Sử dụng hành trang số. | |
Trái Đất và các đới khí hậu. | 1 tiết | |||
Trái Đất và các đới khí hậu. | 1 tiết | |||
31 | CHỦ ĐỀ 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | Bài 28: Bề mặt trái đất | 3 tiết | Hình trong SGK. Sử dụng hành trang số |
Bề mặt trái đất | 1 tiết | |||
Bề mặt trái đất | 1 tiết | |||
Bề mặt trái đất | 1 tiết | |||
32 | Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng | 2 tiết | Sử dụng hành trang số. Hình SGK. | |
Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng | 1 tiết | |||
Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng | 1 tiết | |||
33,34 | Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 2 tiết | Sử dụng hành trang số. Hình SGK | |
34,35 | ||||
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 1 tiết | |||
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Đạo Đức lớp 3
TS tiết: 35 tiết. HKI: 18 tiết, HKII: 17 tiết. Số tiết trên tuần: 1 tiết/ tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo, xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn, thời gian và hình thức tổ chức… | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
1+2 | CHỦ ĐỀ 1: EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM | Bài 1: Chào cờ và hát Quốc ca | 2 tiết | |
1 | Chào cờ và hát Quốc ca | 1 tiết | ||
2 | Chào cờ và hát Quốc ca | 1 tiết | ||
Bài 2: Tự hào Tổ quốc Việt Nam | 3 tiết | |||
3 | Tự hào Tổ quốc Việt Nam | 1 tiết | ||
4 | Tự hào Tổ quốc Việt Nam | 1 tiết | ||
5 | Tự hào Tổ quốc Việt Nam | 1 tiết | ||
QUAN TÂM HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG | Bài 3: Quan tâm hàng xóm láng giềng | 4 tiết | ||
6 | Quan tâm hàng xóm láng giềng | 1 tiết | ||
7 | Quan tâm hàng xóm láng giềng | 1 tiết | ||
8 | Quan tâm hàng xóm láng giềng | 1 tiết | ||
9 | Quan tâm hàng xóm láng giềng | 1 tiết | ||
10 | ÔN TẬP GIỮ HỌC KÌ 1 | Thực hành giữa học kì I | 1 tiết | |
HAM HỌC HỎI | Bài 4: Ham học hỏi | 3 tiết | ||
11 | Ham học hỏi | 1 tiết | ||
12 | ||||
13 | Ham học hỏi | 1 tiết | ||
14 | Ham học hỏi | 1 tiết | ||
GIỮ LỜI HỨA | Bài 5: Giữ lời hứa | 3 tiết | ||
15 | Giữ lời hứa | 1 tiết | ||
16 | Giữ lời hứa | 1 tiết | ||
17 | Giữ lời hứa | 1 tiết | ||
18 | ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 | Thực hành rèn kĩ năng | 1 tiết | |
TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ | Bài 6: Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 3 tiết | ||
19 | Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 1 tiết | ||
20 | Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 1 tiết | ||
21 | Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 1 tiết | ||
KHÁM PHÁ BẢN THÂN | Bài 7: Khám phá bản thân | 5 tiết | ||
22 | Khám phá bản thân | 1 tiết | ||
23 | Khám phá bản thân | 1 tiết | ||
24 | Khám phá bản thân | 1 tiết | ||
25 | Khám phá bản thân | 1 tiết | ||
26 | Khám phá bản thân | 1 tiết | ||
27 | ÔN TẬP GIỮA HKII | Thực hành rèn kĩ năng | 1 tiết | |
XỬ LÝ BẤT HÒA VỚI BẠN BÈ | Bài 8: Xử lý bất hòa với bạn bè | 3 tiết | ||
28 | Xử lý bất hòa với bạn bè | 1 tiết | ||
29 | Xử lý bất hòa với bạn bè | 1 tiết | ||
30 | Xử lý bất hòa với bạn bè | 1 tiết | ||
TUÂN THỦ QUY TẮC AN TOÀN GIÁO THÔNG | Bài 9: Đi bộ an toàn | 2 tiết) | – Tích hợp môn TNXH (Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương)- Tích hợp KNS: HS có ý thức, hành vi tuân thủ quy định nơi công cộng(An toàn khi tham gia giao thông)- Tích hợp GDMT: HS tuân thủ quy định giữ gìn vệ sinh nơi công cộng (khi tham quan khu di tích lịch sử không vứt rác bừa bãi, không viết, vẽ lên bức tường. Bảo vệ cây hoa nơi công cộng, biết bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa)- Tích hợp địa phương: HS nêu được các loại đường giao thông, kể tên được các phương tiện giao thông được sử dụng phổ biến.- Tích hợp ANQP: HS biết được những việc nên và không nên làm để bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa. | |
31 | Đi bộ an toàn | 1 tiết | ||
32 | Đi bộ an toàn | 1 tiết | ||
Bài 10: An toàn khi tham gia các phương tiện giao thông | (2 tiết) | – Tích hợp môn TNXH (Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương)- Tích hợp KNS: HS có ý thức, hành vi tuân thủ quy định nơi công cộng(An toàn khi tham gia giao thông)- Tích hợp GDMT: HS tuân thủ quy định giữ gìn vệ sinh nơi công cộng (khi tham quan khu di tích lịch sử không vứt rác bừa bãi, không viết, vẽ lên bức tường. Bảo vệ cây hoa nơi công cộng, biết bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa)- Tích hợp địa phương: HS nêu được các loại đường giao thông, kể tên được các phương tiện giao thông được sử dụng phổ biến.- Tích hợp ANQP: HS biết được những việc nên và không nên làm để bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa. | ||
33 | An toàn khi tham gia các phương tiện giao thông | 1 tiết | ||
34 | An toàn khi tham gia các phương tiện giao thông | 1 tiết | ||
35 | ÔN TẬP CUỐI HK II | Thực hành rèn kĩ năng | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3
TS tiết: 105 tiết/ năm. HKI 18 tuần. HKII: 17 tuần
TS tiết trên tuần: 3 tiết/ tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
1 | CHỦ ĐỀ 1: TỰ GIỚI THIỆU VỀ MÌNH | Bài 1: Chân dung em – Nét riêng mỗi người. | 3 tiết | |
Sinh hoạt dưới cờ: Chào năm học mới | 1 tiết | – Chuẩn bị và sử dụng một số hình ảnh của học sinh nhân ngày khai trường đón năm học mới(Trình chiếu Power Point) | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chân dung em | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Nét riêng của mỗi người. | 1 tiết | – Tích hợp môn MT chủ đề 7 “Gương mặt thân quen”, TA chủ đề 1 | ||
2 | Bài 2: Sở thích của em- tài năng học trò | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Câu lạc bộ theo sở thích. | 1 tiết | – Tích hợp GD kỹ năng sống: Hãy luôn nở nụ cười thân thiện để gắn kết tình cảm của chúng ta với mọi người xung quanh và luôn được mọi người yêu quý. | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Sở thích của em | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: tài năng học trò. | 1 tiết | |||
3 | Bài 3: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn – Sản phẩm theo sở thích. | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tài năng của học trò | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn. | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Sản phẩm theo sở thích. | 1 tiết | – Chuẩn bị các bức tranh và vật liệu để học sinh thực hành trang trí. | ||
4 | Bài 4: Đọc sách theo sở thích- danh mục theo sở thích. | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Giới thiệu sản phẩm của các câu lạc bộ | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đọc sách theo sở thích | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Danh mục sách theo sở thích. | 1 tiết | |||
5 | Bài 5: Thời gian biểu của em- quý trọng thời gian. | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Đêm hội trăng rằm | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Thời gian biểu của em | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề:Quý trọng thời gian. | 1 tiết | |||
6 | CHỦ ĐẾ 2: Rèn nếp sống | Bài 6: Cuốn sổ nhắc việc – làm việc theo kế hoạch | 3 tiết | |
Sinh hoạt dưới cờ: Sách bút thân yêu. | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Cuốn sổ nhắc việc | 1 tiết | – Chuẩn bị các vật dụng mẫu hình con vật, đồ vật gần gũi đựng đồ dùng học tập để học sinh quan sát và thực hành theo (Làm bằng giấy, chai nhựa, xốp…) | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Làm việc theo kế hoạch | 1 tiết | |||
7 | Bài 7: Ứng xử với đồ cũ – Phân loại đồ cũ | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Hội chợ trao đổi đồ dùng đồ chơi. | 1 tiết | – Tích hợp môn Đạo đức chủ đề 5 bài 7 “Bảo quản đồ dùng cá nhân” Tiếng việt chủ đề 2 bài 16 “Khi trang sách mở ra” | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: ứng xử với đồ cũ | 1 tiết | – Tích hợp GD kỹ năng sống: Thói quen sống ngăn nắp, gọn gàng sẽ giúp cho đồ dùng luôn sạch sẽ, khoa học và bền đẹp. | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Phân loại đồ cũ. | 1 tiết | |||
8 | Bài 8: Người tiêu dùng thông minh – Cũ mà vẫn tốt. | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội tiêu dùng thông minh | 1 tiết | – Tích hợp môn Toán chủ đề 11 bài 56 “Giới thiệu Tiền Việt Nam”, Tiếng Việt chủ đề 1 bài 1 “Tôi là học sinh lớp 2” Giấy màu để HS thực hành gấp ví | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Người tiêu dùng thông minh. | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Cũ mà vẫn tốt. | 1 tiết | – Tích hợp GD kỹ năng sống: Luôn quý trọng đồng tiền dù là mệnh giá nhỏ nhất vì đó là thành quả lao động vất vả mới có được. | ||
9 | CHỦ ĐẾ 3:Em yêu trường em | Bài 9: Lớp học của em – Lớp học thân thương | 3 tiết | |
Sinh hoạt dưới cờ: Phong trào xây dựng tủ sách lớp học. | 1 tiết | – Tích hợp môn Đạo đức chủ đề 2 bài 4 “Yêu quý bạn bè”. | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lớp học của em | 1 tiết | – Chuẩn bị hình ảnh về hoạt động ở trường, lớp của học sinh (hoạt động học tập, vui chơi, ngoài giờ…) | ||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề : Lớp học thân thương. | 1 tiết | |||
10 | Bài 10: Bảo vệ tình bạn – Chúng mình hiểu nhau | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Triển lãm tranh về chủ đề “ Tình bạn” | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Bảo vệ tình bạn | 1 tiết | – Video 1 đến 2 tình huống có thể nảy sinh mâu thuẫn với bạn sau đó cho học sinh lựa chọn người trợ giúp và cách đề nghị trợ giúp. | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Chúng mình hiểu nhau | 1 tiết | – Tích hợp môn Tiếng Việt chủ đề 3 bài 17+18 “Gọi bạn”, “Tớ nhớ cậu” | ||
11 | Bài 11: Phấn đấu trờ thành Đội viên – Tự hào về Đội ta | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Gương sáng đội ta | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Phấn đấu trở thành đội viên | 1 tiết | – Tích hợp môn TNXH bài 8 chủ đề 2 Tiếng Việt chủ đề 2 bài 13 “Yêu lắm trường ơi” Âm nhạc chủ đề 3 “Mái trường mến yêu”. | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Tự hào về Đội ta. | 1 tiết | |||
12 | Bài 12: Thầy cô trong mắt em- Món quà tặng thầy cô. | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Thầy cô trong mắt em | 1 tiết | – Tích hợp môn Mĩ thuật chủ đề 9 “Thầy cô của em” | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Món quà tặng thầy cô | 1 tiết | |||
13 | CHỦ ĐỀ 4: Tự phục vụ bản thân | Bài 13: Tự sắp xếp đồ dùng ngăn nắp- Đôi tay khéo léo. | 3 tiết | |
Sinh hoạt dưới cờ: Tự phục vụ bản thân | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tự sắp xếp đồ dùng ngăn nắp | 1 tiết | – Tích hợp GD kỹ năng sống: Rèn kỹ năng tự giác phục vụ bản thân với những công việc phù hợp cả ở lớp và ở nhà.Tích hợp môn Tiếng Việt chủ đề 1 bài 4 “Làm việc thật là vui” | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Đôi tay khéo léo. | 1 tiết | |||
14 | Bài 14 : | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Thư viện em yêu. | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Góc học tập đáng yêu | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Góc nhà thân thương | 1 tiết | |||
15 | Bài 15: | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22-12 | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhà là tổ ấm | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Em chăm sóc nhà cửa | 1 tiết | |||
16 | Bài 16 : | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Nét đẹp học trò | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhà sạch thì mát | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp : Sinh hoạt theo chủ đề: Chăm làm việc nhà. | 1 tiết | |||
17 | Bài 17: | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Kỉ niệm theo ta | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đồ dùng của người thân | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Câu chuyện yêu thương. | 1 tiết | |||
18 | CHỦ ĐỀ 5:Gia đình thân thưng | Bài 18: | 3 tiết | |
Sinh hoạt dưới cờ: Biết ơn người thân trong gia đình. | 1 tiết | Mỹ thuật chủ đề 8 “Bữa cơm gia đình” | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lá thưu tri ân | 1 tiết | Chuẩn bị các bức ảnh về những người thân trong gia đình: ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em…(trình chiếu Power Point) | ||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Tình cảm giá đình | 1 tiết | |||
19 | Bài 19: | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Cùng người thân sắm Tết | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: lao động và thu nhập gia đình | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Mua sắm tiết kiệm | 1 tiết | |||
20 | Bài 20: | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội gia đình | 1 tiết | Âm nhạc chủ đề 6 bài 23 “Gia đình yêu thương” Mỹ thuật chủ đề 8 “Bữa cơm gia đình” | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tiết kiệm điện nước trong gia đình | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Sử dụng thiết bị điện, nước. | 1 tiết | |||
21 | CHỦ ĐỀ 6: Tự chăm sóc và bảo vệ bản thân | Bài 21: | 3 tiết | |
Sinh hoạt dưới cờ: Vì tầm vóc việt | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Bếp nhà em | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Tiêu chí đánh giá của ông Táo. | 1 tiết | |||
22 | Bài 22: | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: | 1 tiết | |||
23 | Bài 23: | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3. Ngày đáng nhớ của gia đình. | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Câu chuyện lạc đường. | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề:Câu chuyện lạc đường. | 1 tiết | |||
24 | Bài 24 : Phòng tránh bị bắt cóc. | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: – Xem tiểu phẩm về chủ đề “ Phòng chống bắt cóc trẻ em”.- Nghe thầy cô hướng dẫn cách phòng tránh bị bắt cóc. | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Phòng tránh bị bắt cóc. | 1 tiết | Tích hợp GD kỹ năng sống: phòng tránh và có cách xử lý phù hợp khi gặp tình huống có nguy cơ bị lạc, bị bắt cóc. | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề:Phòng tránh bị bắt cóc. | 1 tiết | |||
25 |
CHỦ ĐỀ 7 : Chia sẻ cộng đồng |
Bài 25: Những người bạn hàng xóm. | 3 tiết | |
Sinh hoạt dưới cờ:Tham gia Ngày hội học sinh Tiểu học. Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề:Những người bạn hàng xóm. | 1 tiết | … | ||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề:Những người bạn hàng xóm. | 1 tiết | |||
26 | Bài 26 : Tôi luôn bên bạn. | |||
Sinh hoạt dưới cờ:Tham dự phát động phong trào “ Học nhân ái, biết sẻ chia”. | 3 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề:Tôi luôn bên bạn. | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề:Tôi luôn bên bạn. | 1 tiết | |||
27 | Bài 27: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: – Tổng kết phong trào “ Học nhân ái, biết sẻ chia”. Tham gia phong trào ngày thành lập Đoàn thanh nên cộng sản Hồ Chí Minh. Ngày hội Bảo vệ môi trường – Phòng tránh tai nạn đuối nước. | 1 tiết | |||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật | 1 tiết | Tích hợp GD kỹ năng sống: Biết chia sẻ, yêu thương đặc biệt với những người khuyết tật giúp họ vơi đi vất vả cũng là giúp mình thêm vui vẻ, hạnh phúc | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. | 1 tiết | |||
Bài 28: Cảnh đẹp quê em. | 3 tiết | |||
28 | Sinh hoạt dưới cờ: – Tổng kết phong trào “ Thành lập Đoàn”.- Tham gia hát, đọc thơ về quê hương đất nước. Cảnh đẹp quê em. | 1 tiết | Tích hợp môn Đạo đức chủ đề 1 bài 1 “Vẻ đẹp quê hương em” Mỹ thuật chủ đề 4 “Những mảng màu yêu thích” | |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Cảnh đẹp quê em. | 1 tiết | Tích hợp GD địa phương chủ đề 1 “Nơi em đang sống” giúp học sinh giới thiệu được tên khu phố, xã/phường/thị trấn, cảnh đẹp, phong tục của quê em. | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Cảnh đẹp quê em. | 1 tiết | |||
Bài 29: Bảo vệ cảnh quan quê em | 3 tiết | |||
29 | Sinh hoạt dưới cờ: Tham dự phát động phong trào “ Chung tay bảo vệ cảnh quan quê hương”. Ngày hội sách trường em | 1 tiết | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Bảo vệ cảnh quan quê em | 1 tiết | Tích hợp GD địa phương chủ đề 2 “Danh lam thắng cảnh và môi trường quê em” giúp học sinh biết việc gì nên và không nên làm để bảo vệ cảnh quan quê hương | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Bảo vệ cảnh quan quê em | 1 tiết | |||
Bài 30 : Giữ gìn vệ sinh môi trường | 3 tiết | |||
30 | Sinh hoạt dưới cờ: – Tham gia Ngày sách Việt Nam; – Các Sao Nhi đồng cam kết giữ gìn vệ sinh môi trường. Giữ gìn vệ sinh môi trường – Lớp học xanh | 1 tiết | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Giữ gìn vệ sinh môi trường | 1 tiết | Tích hợp GD bảo vệ môi trường: Môi trường xanh, sạch, đẹp sẽ giúp bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của mỗi chúng ta. | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Giữ gìn vệ sinh môi trường | 1 tiết | |||
Bài 31 : Lớp học xanh | 3 tiết | |||
31 | Sinh hoạt dưới cờ: – Nghe tổng kết phong trào “Chung tay bảo vệ cảnh quan quê em”.- Hưởng ứng phong trào “Vì một hành tình xanh. Lao động an toàn. | 1 tiết | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lớp học xanh | 1 tiết | – Chuẩn bị các vật liệu: non bia, chai nhựa,…để thực hành làm chậu để trồng cây, con vật bằng các vật liệu đó.Tích hợp GD bảo vệ môi trường: Lớp học xanh, sạch, đẹp giúp mỗi ngày đến lớp luôn vui vẻ và khỏe khoắn. | ||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Lớp học xanh | 1 tiết | |||
Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của cha. | 3 tiết | |||
32 | CHỦ ĐỀ 8: Em tìm hiểu nghề nghiệp | Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu với các cô bác phụ huynh về nghề nghiệp của họ. Chào mừng ngày Giải phóng miền Nam 30/4 và Quốc tế Lao động 1/5 | 1 tiết | |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nghề của mẹ, nghề của cha. | 1 tiết | Chuẩn bị hình ảnh về nghề nghiệp của cha, của mẹ (Trình chiếu Power Point)Tích hợp GD kỹ năng sống: Nghề nào cũng đáng quý, đáng trân trọng và đem lại lợi ích cho xã hội | ||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Nghề của mẹ, nghề của cha. | 1 tiết | |||
Bài 33 : Nghề nào tính nấy | 3 tiết | |||
33 | Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia hoạt động chào mừng ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 15/5. Tìm hiểu về nghề nghiệp | 1 tiết | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nghề nào tính nấy | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Nghề nào tính nấy | 1 tiết | |||
Bài 34 : Lao động an toàn. | 3 tiết | |||
34 | Sinh hoạt dưới cờ: – Tham gia hoạt động kỉ niệm ngày sinh Bác Hồ 19 – 5. – Nghe kể chuyện về những công việc Bác Hồ đã trải qua trong thời gian đi tìm đường cứu nước. Tìm hiểu về Đội TNTP HCM – Kể chuyện về Bác Hồ. |
1 tiết | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lao động an toàn. | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Lao động an toàn | 1 tiết | |||
35 | Bài 35 : Đón mùa hè trải nghiệm. | 3 tiết | ||
Sinh hoạt dưới cờ: Nghe phổ biến về việc chuẩn bị các hoạt động tổng kết năm học. Đón mùa hè trải nghiệm (phòng tránh đuối nước) – Tuyên truyền cách phòng tránh dịch bệnh mùa hè. | 1 tiết | Tích hợp môn Âm nhạc chủ đề 8 “Mùa hè vui” | ||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đón mùa hè trải nghiệm. | 1 tiết | Tích hợp GD kỹ năng sống: Khi ở nhà, chúng ta nên tránh các trò chơi nguy hiểm, tránh ao hồ sông suối, tham gia vào các CLB âm nhạc, thể dục thể thao của địa phương để có một mùa hè bổ ích. | ||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Đón mùa hè trải nghiệm. | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 3
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung, tích hợp (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạchnội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | ||||
1 |
Chủ đề 1: Lễ hội âm thanh |
Học bài hát: Múa lân |
1 |
|||
2 |
Ôn bài hát: Múa lân Đọc nhạc: Bài số 1 |
1 |
||||
3 |
Ôn đọc nhạc: Bài số 1 Thường thức Âm nhạc: Dàn trống dân tộc |
1 |
||||
4 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
||||
5 |
Chủ đề 2: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
Học bài hát: Quốc ca Việt Nam |
1 |
|||
6 |
Ôn bài hát: Quốc ca Việt nam Nghe nhạc: Ca ngợi tổ quốc |
1 |
||||
7 |
Nhạc cụ: Ma – ra – cat (Maracas) |
1 |
||||
8 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
||||
9 |
Chủ đề 3: Vui đến trường |
Học bài hát: Vui đến trường |
1 |
|||
10 |
Ôn bài hát: Vui đến trường Đọc nhạc: Bài số 2 |
1 |
||||
11 |
Ôn đọc nhạc: Bài số 2 Nghe nhạc: Đi học |
1 |
||||
12 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
||||
13 |
Chủ đề 4: Em yêu làn điệu dân ca |
Học bài hát : Khúc nhạc trên nương xa |
1 |
|||
14 |
Ôn bài hát : Khúc nhạc trên nương xa Nhạc cụ: Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ |
1 |
||||
15 |
Nghe nhạc: Suối đàn T`rưng Thường thức Âm nhạc: Những khúc hát ru |
1 |
||||
16 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
||||
17 |
Ôn tập cuối học kỳ 1 |
1 |
||||
18 |
Ôn tập cuối học kỳ 1 |
1 |
||||
19 |
Chủ đề 5: Đón xuân về |
Học bài hát: Đón xuân về |
1 |
|||
20 |
Ôn bài hát: Đón xuân về Đọc nhạc: Bài số 3 |
1 |
||||
21 |
Ôn đọc nhạc: Bài số 3 Thường thức Âm nhạc: Giới thiệu đàn Vi – ô – lông (Violon) Nghe nhạc: Mùa xuân ơi |
1 |
||||
22 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
||||
23 |
Chủ đề 6: Đẹp mãi tuổi thơ |
Học bài hát: Đẹp mãi tuổi thơ |
1 |
|||
24 |
Ôn bài hát: Đẹp mãi tuổi thơ Nghe nhạc: Ước mơ hồng |
1 |
||||
25 |
Nhạc cụ: Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ |
1 |
||||
26 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
||||
27 |
Chủ đề 7: Âm nhạc nước ngoài |
Học bài hát: Con chim non |
1 |
|||
28 |
Ôn bài hát: Con chim non Đọc nhạc: Bài số 4 |
1 |
||||
29 |
Ôn đọc nhạc: Bài số 4 Nghe nhạc: Van – xơ Pha – vô – rít (Valse Favorite) |
1 |
||||
30 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
||||
31 |
Chủ đề 8: Vui đón hè |
Học bài hát: Hè về vui quá |
1 |
|||
32 |
Ôn bài hát: Hè về vui quá Nhạc cụ: Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ |
1 |
||||
33 |
Thường thức Âm nhạc: Cá heo với Âm nhạc Hoạt động vận dụng – trải nghiệm |
1 |
||||
34 |
Ôn tập cuối năm |
1 |
||||
35 |
Ôn tập cuối năm |
1 |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3
TS tiết trên năm: 35 tiết.
HKI: 18 tiết. HK II: 17 tiết
Số tiết trên tuần: 1 tiết/ tuần
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
||||
Chủ đề/mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ |
||||
1 |
Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộc sống |
Tiết 1: Mĩ thuật trong cuộc sống |
Tiết 1 /1 tiết |
|||
2 |
Chủ đề 2 : Sự thú vị của nét |
Tiết 2: Sự thú vị của nét |
Tiết 2-4/3 tiết |
Tích hợp môn toán: Chủ đề 5, bài 25 (Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong,..) Tiếng việt (HĐ Viết) |
||
3 |
Tiết 3: Sự thú vị của nét |
|||||
4 |
Tiết 4: Sự thú vị của nét |
|||||
5 |
Chủ đề 3: Sự kết hợp của các hình cơ bản |
Tiết 5: Sự kết hợp của các hình cơ bản |
Tiết 5-7/3 tiết |
|||
6 |
Tiết 6: Sự kết hợp của các hình cơ bản |
|||||
7 |
Tiết 7: Sự kết hợp của các hình cơ bản |
|||||
8 |
Chủ đề 4: Những mảng màu yêu thích |
Tiết 8: Những mảng màu yêu thích |
Tiết 8-10/3 tiết |
– Tích hợp môn TNXH Bài 28 – Tích hợp môn HĐTN (Bài 28: Cảnh đẹp quê em) – Tích hợp môn Đạo đức (Vẻ đẹp quê hương; em yêu quê hương) – Tích hợp môn Tiếng Việt ( Bài 1- Tuần 19: Chuyện bốn mùa) |
||
9 |
Tiết 9: Những mảng màu yêu thích |
|||||
10 |
Tiết 10: Những mảng màu yêu thích |
|||||
11 |
Chủ đề 5: Sự kết hợp thú vị của khối |
Tiết 11: Sự kết hợp thú vị của khối |
Tiết 11-13/3 tiết |
Tích hợp môn tiếng Anh – Bài 2 Tích hợp môn toán: Chủ đề 9, bài 46: khối trụ, khối cầu |
||
12 |
Tiết 12: Sự kết hợp thú vị của khối |
|||||
13 |
Tiết 13: Sự kết hợp thú vị của khối |
|||||
14 |
Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiên |
Tiết 14: Sắc màu thiên nhiên |
Tiết 14-17/4 tiết |
|||
15 |
Tiết 15: Sắc màu thiên nhiên |
|||||
16 |
Tiết 16: Sắc màu thiên nhiên |
|||||
17 |
Tiết 17: Sắc màu thiên nhiên |
|||||
18 |
Tiết 18: Kiểm tra/ đánh giá cuối học kì I |
|||||
19 |
Chủ đề 7: Gương mặt thân quen |
Tiết 19: Gương mặt thân quen |
Tiết 19-22/4 tiết |
Tích hợp môn đạo đức (Bài 4: Yêu quý bạn bè) TNST ( Bài 1: Hình ảnh của em) |
||
20 |
Tiết 20: Gương mặt thân quen |
|||||
21 |
Tiết 21: Gương mặt thân quen |
|||||
22 |
Tiết 22: Gương mặt thân quen |
|||||
23 |
Chủ đề 8 : Bữa cơm gia đình |
Tiết 23: Bữa cơm gia đình |
Tiết 23-26/4 tiết |
Tích hợp môn Tiếng Việt ( Bài 4- Tuần 1: Luyện tập “Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà” Tích hợp môn TNST( Bài 18: Người trong một nhà) |
||
24 |
Tiết 24: Bữa cơm gia đình |
|||||
25 |
Tiết 25: Bữa cơm gia đình |
|||||
26 |
Tiết 26: Bữa cơm gia đình |
|||||
27 |
Chủ đề 9 : Thầy cô của em |
Tiết 27: Thầy cô của em |
Tiết 27-30/4 tiết |
Tích hợp môn Đạo đức( Bài 3: Kính trọng thầy cô giáo) Tích hợp môn TNST( Bài 12: Biết ơn thầy cô) |
||
28 |
Tiết 28: Thầy cô của em |
|||||
29 |
Tiết 29: Thầy cô của em |
|||||
30 |
Tiết 30: Thầy cô của em |
|||||
31 |
Chủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hình con vật |
Tiết 31: Đồ chơi từ tạo hình con vật |
Tiết 31-34/4 tiết |
|||
32 |
Tiết 32: Đồ chơi từ tạo hình con vật |
|||||
33 |
Tiết 33: Đồ chơi từ tạo hình con vật |
|||||
34 |
Tiết 34: Đồ chơi từ tạo hình con vật |
|||||
35 |
Tiết 35: Kiểm tra/ đánh giá cuối năm |
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 3
Tiếng Anh 3 – Global Success – Sách học sinh được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 3 với thời lượng 4 tiết / tuần (140 tiết cho một năm học gồm 35 tuần).
Sách gồm:
- 1 Starter (Đơn vị bài mở đầu, để phân biệt học sinh đã học tiếng Anh với các em chưa học)
- 20 Units (Đơn vị bài học)
- 4 Review & Fun time (Đơn vị ôn tập và Giờ học vui, sau mỗi 5 đơn vị bài học)
Kế hoạch dạy và học:
- 1 tiết (làm quen với chương trình và sách giáo khoa và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng cho sách Tiếng Anh 3)
- 3 tiết (Starter)
- 6 tiết / Unit – đơn vị bài học x 20 = 120 tiết
- 3 tiết / Review & Fun time – bài ôn tập x 4 = 12 tiết
- Kiểm tra và chữa bài = 4 tiết
Tổng số = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết.
Tuần |
Tiết |
Bài/ Unit |
Nội dung chi tiết |
Sách học sinh |
Tuần 1 |
1 2 3 4 |
STARTER STARTER STARTER |
Làm quen với Chương trình và sách giáo khoa Tiếng Anh 3 và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng A. Numbers B. The Alphabet C. Fun Time |
Trang 7 Trang 8 Trang 9 |
Tuần 2 |
5 6 7 8 |
UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 10 Trang 11 Trang 12 Trang 13 |
Tuần 3 |
9 10 11 12 |
UNIT 1 UNIT 1 UNIT 2 UNIT 2 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 14 Trang 15 Trang 16 Trang 17 |
Tuần 4 |
13 14 15 16 |
UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 18 Trang 19 Trang 20 Trang 21 |
Tuần 5 |
17 18 19 20 |
UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 22 Trang 23 Trang 24 Trang 25 |
Tuần 6 |
21 22 23 24 |
UNIT 3 UNIT 3 UNIT 4 UNIT 4 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 26 Trang 27 Trang 28 Trang 29 |
Tuần 7 |
25 26 27 28 |
UNIT 4 UNIT 4 UNIT 4 UNIT 4 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 30 Trang 31 Trang 32 Trang 33 |
Tuần 8 |
29 30 31 32 |
UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 34 Trang 35 Trang 36 Trang 37 |
Tuần 9 |
33 34 35 36 |
UNIT 5 UNIT 5 REVIEW 1 REVIEW 1 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 Activity 3 – 5 |
Trang 38 Trang 39 Trang 40 Trang 41 |
Tuần 10 |
37 38 39 40 |
FUN TIME UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 |
Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 42 – 43 Trang 44 Trang 45 Trang 46 |
Tuần 11 |
41 42 43 44 |
UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 UNIT 7 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 47 Trang 48 Trang 49 Trang 50 |
Tuần 12 |
45 46 47 48 |
UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 51 Trang 52 Trang 53 Trang 54 |
Tuần 13 |
49 50 51 52 |
UNIT 7 UNIT 8 UNIT 8 UNIT 8 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 55 Trang 56 Trang 57 Trang 58 |
Tuần 14 |
53 54 55 56 |
UNIT 8 UNIT 8 UNIT 8 UNIT 9 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 59 Trang 60 Trang 61 Trang 62 |
Tuần 15 |
57 58 59 60 |
UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 63 Trang 64 Trang 65 Trang 66 |
Tuần 16 |
61 62 63 64 |
UNIT 9 UNIT 10 UNIT 10 UNIT 10 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 67 Trang 68 Trang 69 Trang 70 |
Tuần 17 |
65 66 67 68 |
UNIT 10 UNIT 10 UNIT 10 REVIEW 2 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 |
Trang 71 Trang 72 Trang 73 Trang 74 |
Tuần 18 |
69 70 71 72 |
REVIEW 2 FUN TIME |
Activity 3 – 5 Activity 1 – 3 Kiểm tra Học kì 1 Chữa bài |
Trang 75 Trang 76 – 77 |
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.
Tuần |
Tiết |
Bài/ Unit |
Nội dung chi tiết |
Sách học sinh |
Tuần 19 |
73 74 75 76 |
UNIT 11 UNIT 11 UNIT 11 UNIT 11 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 6 Trang 7 Trang 8 Trang 9 |
Tuần 20 |
77 78 79 80 |
UNIT 11 UNIT 11 UNIT 12 UNIT 12 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 10 Trang 11 Trang 12 Trang 13 |
Tuần 21 |
81 82 83 84 |
UNIT 12 UNIT 12 UNIT 12 UNIT 12 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 14 Trang 15 Trang 16 Trang 17 |
Tuần 22 |
85 86 87 88 |
UNIT 13 UNIT 13 UNIT 13 UNIT 13 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 18 Trang 19 Trang 20 Trang 21 |
Tuần 23 |
89 90 91 92 |
UNIT 13 UNIT 13 UNIT 14 UNIT 14 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 22 Trang 23 Trang 24 Trang 25 |
Tuần 24 |
93 94 95 96 |
UNIT 14 UNIT 14 UNIT 14 UNIT 14 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 26 Trang 27 Trang 28 Trang 29 |
Tuần 25 |
97 98 99 100 |
UNIT 15 UNIT 15 UNIT 15 UNIT 15 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 30 Trang 31 Trang 32 Trang 33 |
Tuần 26 |
101 102 103 104 |
UNIT 15 UNIT 15 REVIEW 2 REVIEW 2 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 Activity 3 – 5 |
Trang 34 Trang 35 Trang 36 Trang 37 |
Tuần 27 |
105 106 107 108 |
FUN TIME UNIT 16 UNIT 16 UNIT 16 |
Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 38 – 39 Trang 40 Trang 41 Trang 42 |
Tuần 28 |
109 110 111 112 |
UNIT 16 UNIT 16 UNIT 16 UNIT 17 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 43 Trang 44 Trang 45 Trang 46 |
Tuần 29 |
113 114 115 116 |
UNIT 17 UNIT 17 UNIT 17 UNIT 17 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 47 Trang 48 Trang 49 Trang 50 |
Tuần 30 |
117 118 119 120 |
UNIT 17 UNIT 18 UNIT 18 UNIT 18 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 51 Trang 52 Trang 53 Trang 54 |
Tuần 31 |
121 122 123 124 |
UNIT 18 UNIT 18 UNIT 18 UNIT 19 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 55 Trang 56 Trang 57 Trang 58 |
Tuần 32 |
125 126 127 128 |
UNIT 19 UNIT 19 UNIT 19 UNIT 19 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 59 Trang 60 Trang 61 Trang 62 |
Tuần 33 |
129 130 131 132 |
UNIT 19 UNIT 20 UNIT 20 UNIT 20 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 63 Trang 64 Trang 65 Trang 66 |
Tuần 34 |
133 134 135 136 |
UNIT 20 UNIT 20 UNIT 20 REVIEW 4 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 |
Trang 67 Trang 68 Trang 69 Trang 70 |
Tuần 35 |
137 138 139 140 |
REVIEW 4 FUN TIME |
Activity 3 – 5 Activity 1 – 3 Kiểm tra Học kì 2 Chữa bài |
Trang 71 Trang 72 – 73 |
Mỗi đơn vị bài học (Unit) được dạy trong 6 tiết.
Tiết 1: Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. |
2. Listen, point and say. |
|
3. Let’s talk. |
|
Tiết 2: Lesson 1 |
4. Listen and circle/ tick/ number. |
5. Reading & writing qua các dạng khác nhau như Look, complete and read./ Read and complete./ v.v.(để đưa vào sử dụng các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 1.) |
|
6. Let’s sing/ play. |
|
Tiết 3: Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. |
2. Listen, point and say. |
|
3. Let’s talk. |
|
Tiết 4: Lesson 2 |
4. Listen and number/ tick. |
5. Reading & writing qua các dạng khác nhau như Look, complete/ match/ circle and read. (để đưa vào sử dụng các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 2.) |
|
6. Let’s play./ Let’s sing. |
|
Tiết 5: Lesson 3 |
1. Listen and repeat. |
2. Listen and circle. |
|
3. Let’s chant. |
|
Tiết 6: Lesson 3 |
4. Reading qua các dạng khác nhau như Read and match/ tick/ complete/ v.v. (để tổng hợp các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 1 & 2.) |
5. Writing qua các dạng khác nhau như Read and complete/ Answer the questions/ Write the answers/ v.v.) |
|
6. Project |
Mỗi đơn vị bài ôn tập (Review) và giờ học vui (Fun time) được thực hiện trong 3 tiết:
Tiết 1 & 2: REVIEW |
1. Listen and tick. |
2. Listen and number. |
|
3. Reading gồm các dạng như: Read and match. |
|
4. Writing gồm các dạng: Read and complete. |
|
5. Speaking tiếp nối các hoạt động đọc và viết gồm: |
|
Tiết 3: FUN TIME |
1. Do the puzzle. |
2. Quiz time |
|
3. CLIL (Content and Language Integrated Learning) |
Kế hoạch dạy học môn GDTC lớp 3
TS tiết trên năm: 70 tiết
HKI: 18 tiết. HKII: 17 tiết
Số tiết trên tuần: 2 tiết/ tuần
Tuần/tháng | Chương trình sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | ||
1 | Đội hình đội ngũ | Giới thiệu chương trình | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | Tích hợp: Môn Mĩ thuật: sự thú vị của nét vẽ, các hình cơ bản.Môn toán: nét cong | |
2 | Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | ||
3 | Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | ||
4 | Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | ||
5 | Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | ||
6 | Đội hình đội ngũ | Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 1 tiết | ||
7 | Đội hình đội ngũ | Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 1 tiết | ||
8 | Bài thể dục | Kiểm tra đánh giá ĐHĐN | 1 tiết | |
Bài thể dục | Động tác vươn thở, động tác tay | 1 tiết | ||
9 | Bài thể dục | Động tác vươn thở, động tác tay | 1 tiết | |
Bài thể dục | Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. | 1 tiết | ||
10 | Bài thể dục | Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. | 1 tiết | |
Bài thể dục | Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. | 1 tiết | ||
11 | Bài thể dục | Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa | 1 tiết | |
Bài thể dục | Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác Điều hòa. | 1 tiết | ||
12 | Bài thể dục | Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa. | 1 tiết | |
Bài thể dục | Kiểm tra bài thể dục | 1 tiết | ||
13 | Bài thể dục | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | |
Bài thể dục | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | ||
14 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | ||
15 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | 1 tiết | ||
16 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. | 1 tiết | ||
17 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. | 1 tiết | ||
18 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Trải nghiệm biểu diễn bài thể dục phát triển chung với nhạc. | 1 tiết | |
Sơ kết học kì 1 | 1 tiết | |||
19 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | ||
20 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | – Tích hợp môn toán |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | ||
21 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. | 1 tiết | ||
22 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. | 1 tiết | ||
23 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Các động tác quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | ||
24 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Các động tác quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Các động tác quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | ||
25 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | ||
26 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác di chuyển không bóng. | 1 tiết | ||
27 | Thể thao tự chọn | Động tác di chuyển không bóng. | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác di chuyển không bóng. | 1 tiết | ||
28 | Thể thao tự chọn | Động tác di chuyển không bóng. | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác dẫn bóng | 1 tiết | ||
29 | Thể thao tự chọn | Động tác dẫn bóng | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác dẫn bóng | 1 tiết | ||
30 | Thể thao tự chọn | Động tác dẫn bóng | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác tung – bắt bóng bằng hai tay | 1 tiết | ||
31 | Thể thao tự chọn | Động tác tung – bắt bóng bằng hai tay | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác tung – bắt bóng bằng hai tay | 1 tiết | ||
32 | Thể thao tự chọn | Động tác tung – bắt bóng bằng hai tay | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết | ||
33 | Thể thao tự chọn | Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết | ||
34 | Thể thao tự chọn | Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết | ||
35 | Thể thao tự chọn | Trải nghiệm : Thi đua tâng cầu và chuyền cầu | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Tổng kết môn học | 1 tiết |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2022 – 2023 (3 bộ sách) Phân phối chương trình các môn lớp 3 sách Kết nối, Chân trời, Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.