Bạn đang xem bài viết ✅ Học viện Tài chính Học viện Tài chính điểm chuẩn ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Sau hai năm không tăng học phí theo quy định của Chính phủ, năm học 2023 – 2024, nhiều đại học dự kiến tăng 10 – 20% học phí. Vậy Học viện Tài chính có tăng học phí không? Mức học phí năm 2023 – 2024 như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé.

Học viện Tài chính bao gồm 6 ngành chính (Ngành Tài chính – Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Quản trị Kinh doanh, Ngành Hệ thống Thông tin quản lý, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Kinh tế) và 20 chuyên ngành khác nhau để bạn có thể lựa chọn phù hợp năng lực. Vậy dưới đây là mức học phí Học viện Tài chính năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi nhé. Bên cạnh đó các em xem thêm học phí Đại học Thương mại, học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

I. Giới thiệu Học viện Tài chính

  • Tên trường: Học viện Tài chính
  • Tên tiếng Anh: Academy Of Finance (AOF)
  • Mã trường: HTC
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8389326
  • Email: [email protected]
  • Website: https://hvtc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/aof.fanpage/

II. Học phí Học viện Tài chính năm 2023 – 2024

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

Tham khảo thêm:   Kế hoạch dạy học môn Đạo đức 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình môn Đạo đức 4 năm 2023 - 2024

– Học phí dự kiến năm học 2023-2024:

  • Chương trình chuẩn: Từ 22 – 24 triệu đồng/sinh viên/năm học.
  • Chương trình chất lượng cao: Từ 48 – 50 triệu đồng/sinh viên/năm học.
  • Diện tuyển sinh theo đặt hàng: Từ 42 – 44 triệu đồng/sinh viên/năm học.
    Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi, nếu tăng thì không quá 10% so với năm học trước.

– Học phí đối với lưu học sinh diện tự túc kinh phí: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.

– Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học như sau:

  • Học 4 năm trong nước là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (280 triệu đồng/sinh viên/khóa học)
  • Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh) là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 3 năm học trong nước); 470 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 1 năm học tại Trường Đại học Greenwich); tổng cộng là: 680 triệu đồng/sinh viên/khóa học.

– Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm: Chuyên ngành Bảo hiểm – Ngân hàng – Tài chính là 171 triệu đồng (mức học phí bình quân: 57 triệu đồng/sinh viên/năm học); Chuyên ngành Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán là 180 triệu đồng (mức học phí 2 năm đầu là 57 triệu đồng/sinh viên/năm học, riêng năm cuối là 66 triệu đồng/sinh viên/ năm học).

III. Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan và Logistics A01; D01; D07 34.28 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 7,6; TTNV <= 2
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01; D01; D07 33.63 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 7,6; TTNV 1
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01; D01; D07 33.33 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,6; TTNV <= 5
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp A01; D01; D07 32.95 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 9; TTNV <= 8
5 7340301C22 Kiểm toán A01; D01; D07 33.85 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,2; TTNV 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 34.32 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,6; TTNV 1
7 7310101 Kinh tế A01; D01; D07 25.75 Điểm Toán >= 8; TTNV <=3
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.15 Điểm Toán >= 8,4; TTNV <=3
9 73402011 Tài chính – Ngân hàng 1 A00; A01; D01; D07 25.8 Điểm Toán >= 7,8; TTNV <= 4
10 73402012 Tài chính – Ngân hàng 2 A00; A01; D01; D07 25.8 Điểm Toán >= 8,8; TTNV <= 3
11 73402013 Tài chính – Ngân hàng 3 A00; A01; D01; D07 25.45 Điểm Toán >= 8,2; TTNV <= 9
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm Toán >= 8; TTNV 1
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.9 Điểm Toán >= 8,4; TTNV <= 2
Tham khảo thêm:   Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 6 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 6 (Có đáp án + Ma trận)

Điểm chuẩn xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan và Logistics A01; D01; D07 26 Thứ tự ưu tiên 3; Thứ tự nguyện vọng 1
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01; D01; D07 29.2 Thứ tự ưu tiên 4.2; Thứ tự nguyện vọng 1
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01; D01; D07 29 Thứ tự ưu tiên 4.2; Thứ tự nguyện vọng 1
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp A01; D01; D07 27 Thứ tự ưu tiên 5; Thứ tự nguyện vọng <=2
5 7340301C22 Kiểm toán A01; D01; D07 27.2 Thứ tự ưu tiên 4.1; Thứ tự nguyện vọng <=2
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 27.3 Thứ tự ưu tiên 5; Thứ tự nguyện vọng 1
7 7310101 Kinh tế A01; D01; D07 26.6 Thứ tự ưu tiên 3; Thứ tự nguyện vọng <=2
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.3 Thứ tự ưu tiên 3; Thứ tự nguyện vọng 1
9 73402011 Tài chính – Ngân hàng 1 A00; A01; D01; D07 28.7 Thứ tự ưu tiên 5; Thứ tự nguyện vọng 1
10 73402012 Tài chính – Ngân hàng 2 A00; A01; D01; D07 28.2 Thứ tự ưu tiên 5; Thứ tự nguyện vọng 1
11 73402013 Tài chính – Ngân hàng 3 A00; A01; D01; D07 27.2 Thứ tự ưu tiên 5; Thứ tự nguyện vọng <=2
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 28.2 Thứ tự ưu tiên 5; Thứ tự nguyện vọng 1
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.9 Thứ tự ưu tiên 5; Thứ tự nguyện vọng 1
Tham khảo thêm:   FIFA Online 4 công bố danh sách 55 cầu thủ tốt nhất thế giới

Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan và Logistics A01; D01; D07 20.2
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01; D01; D07 20.5
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01; D01; D07 20.45
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp A01; D01; D07 20.6
5 7340301C22 Kiểm toán A01; D01; D07 20.2
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 20.6
7 7310101 Kinh tế A01; D01; D07 20.25
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.25
9 73402011 Tài chính – Ngân hàng 1 A00; A01; D01; D07 20.2
10 73402012 Tài chính – Ngân hàng 2 A00; A01; D01; D07 20.2
11 73402013 Tài chính – Ngân hàng 3 A00; A01; D01; D07 20.2
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20.2
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20.2

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học viện Tài chính Học viện Tài chính điểm chuẩn của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *