Bài viết sẽ giới thiệu về các hệ, lớp nhân vật trong game Chess Rush cũng như sức mạnh và cách sử dụng chúng khi chơi Chess Rush.
Với số lượng hơn 50 tướng khác nhau và được chia thành các nhóm, hệ riêng biệt, các nhân vật trong Chess Rush không chỉ có sức mạnh mà khi được nâng cấp hoặc kết hợp cùng nhau, cùng các hệ khác, chúng sẽ tạo ra những khả năng, combo mới, với sức mạnh và hiệu ứng đặc biệt, giúp người chơi có thể dễ dàng chiến thắng hoặc lật ngược tình thế.
Chess RushChess Rush cho Android Chess Rush cho iOS
Các Tộc nhân vật trong Chess Rush
STT | TỘC | ICON | NHÂN VẬT |
1 | Furry | Bangar – Wukong – Firefur – Starhorn | |
2 | Dragon | Moonlight Dragon – Dragoon – Venom | |
3 | Jelly | Gurru | |
4 | Goblin | Hog Rider – Berserker – Voodoo Elder – Totemface | |
5 | Beast | Icetusk – Marshlord – Werewolf – Witchdoctor – Horned Menace – Venom – Nightowl | |
6 | Elf | Everbloom – Unicom Cavalier – Nightingale – Evergreen – Moonlight Dragon – Forest’s Breath – Stinger – Sword Dancer | |
7 | Human | Frost Lotus – Templar Knight – Flamecaller – Werewolf – General of War – Lightbringer | |
8 | Undead | Famine – Calamity – Misfortune – The Dark Mage | |
9 | Oceanborn | General Puffer – Siren – Kraken – King of the Sea | |
10 | Cyborg | Bionic Ninja – Miss Supersonic – Steel Fist – Groundsmasher – Stalker Drone 590 – Joey – T3000 | |
11 | Void | Void Destruction – Void Doom | |
12 | Demon | Lilith – Scourge – Nether Prince – The Devourer – The Executioner |
Các Hệ nhân vật trong Chess Rush
STT | HỆ | NHÂN VẬT |
1 | Warrior | Bangar – Wukong – Berserker – Icetusk – Werewolf – General of War – General Puffer – The Executioner |
2 | Assassins | Venom – Horned Menace – Venom – Forest’s Breath – Stinger – Sword Dancer – Siren – Bionic Ninja – Lilith |
3 | Sorcerer | Starhorn – Moonlight Dragon – Totemface – Frost Lotus – Flamecaller – Lightbringer – The Dark Mage – Void Destruction |
4 | Rider | Dragoon – Hog Rider – Unicom Cavalier – Templar Knight – Calamity – Scourge |
5 | Hunter | Firefur – Hog Rider – Famine – Kraken – King of the Sea – Stalker Drone S90 |
6 | Warlock | Voodoo Elder – Marshlord – Misfortune – Void Doom – Nether Prince |
7 | Engineer | Steel Fist – Miss Supersonic – Groundsmasher – Joey – T3000 |
8 | Druid | Gurru – Witchdoctor – Nightowl – Everbloom – Evergreen |
9 | Punisher | Nightingale – The Devourer |
Sức mạnh các nhân vật trong Chess Rush
Các nhân vật trong Chess Rush được phân chia theo thứ bậc về chất lượng tướng, cụ thể có 5 cấp như sau:
- Common Heroes – Tướng thường: Màu trắng
- Uncommon Heroes – Tướng không phổ biến: Màu xanh nhạt
- Rare Heroes – Tướng hiếm có: Màu xanh đậm
- Epic Heroes – Tướng Sử Thi: Màu tím
- Legendary Heroes – Tướng Huyền Thoại: Màu cam
Cụ thể:
Danh sách tướng thường
1. Bionic Ninja
- Hệ: Cyborg / Assassin
- Sức mạnh: Energy Blade
- Tác dụng:
- Tấn công một kẻ thù ngẫu nhiên
- Tăng thêm tỷ lệ cơ hội tấn công một kẻ thù khác ở gần
- Gây sát thương phép thuật và làm choáng đối phương
2. Nightingale
- Hệ: Elf / Punisher
- Sức mạnh: Soul Blade
- Tác dụng:
- Các đòn tấn công sẽ gây sát thương và đốt cháy mana của đối phương
- Tăng khả năng kháng phép
3. Famine
- Hệ: Undead / Hunter
- Sức mạnh: Soul Siphon
- Tác dụng:
- Tăng thêm 10 sát thương cho mỗi kẻ địch hạ được trong trận đấu
- Sát thương này có thể cộng dồn
4. Miss Supersonic
- Hệ: Cyborg / Engineer
- Sức mạnh: Sonic Blast
- Tác dụng:
- Tấn công bằng sóng âm thanh vào kẻ thù ngẫu nhiên
5. Steel Fist
- Hệ: Cyborg / Engineer
- Sức mạnh: Lava Blast
- Tác dụng:
- Tấn công kẻ thù ngẫu nhiên bằng dung nham
- Gây ra sát thương phép và làm choáng kẻ thù
6. Icetusk
- Hệ: Beast / Warrior
- Sức mạnh: Glacier Strike
- Tác dụng:
- Hất tung kẻ thù lên không và gây sát thương vật lý
- Bỏ qua khả năng miễn dịch
7. Bangar
- Hệ: Furry / Warrior
- Sức mạnh: Taunt
- Tác dụng:
- Thu hút mọi đòn tấn công của kẻ thù về phía mình
- Tăng giáp trong thời gian ngắn
- Bỏ qua khả năng miễn dịch
8. Hog Rider
- Hệ: Goblin / Rider / Hunter
- Sức mạnh: Charrrrrge
- Tác dụng:
- Tấn công một kẻ địch gần nhất hoặc toàn bộ kẻ thù trong một đòn
- Làm choáng kẻ thù trong 0.5 giây
9. Totemface
- Hệ: Goblin / Sorcerer
- Sức mạnh: Body Swap
- Tác dụng:
- Biến một kẻ thù ngẫu nhiên thành động vật và sẽ không thể tấn công hay sử dụng khả năng của mình
10. Witch Doctor
- Hệ: Goblin / Sorcerer
- Sức mạnh: Body Swap
- Tác dụng:
- Tự hồi máu cho bản thân và đồng đội
- Hồi máu liên tục sau 1.5 giây
11. Frost Lotus
- Hệ: Goblin / Sorcerer
- Sức mạnh: Body Swap
- Tác dụng:
- Tạo ra cơn bão gây sát thương phép
- Làm chậm 40% tốc chạy của kẻ thù trong 3 giây
Danh sách tướng không phổ biến
1. Everbloom
- Hệ: Elf / Druid
- Sức mạnh: Devouring Plant
- Tác dụng:
- Triệu hồi một linh hồn hoa để tấn công kẻ thù
2. Lilith
- Hệ: Demon / Assassin
- Sức mạnh: Death Boom
- Tác dụng:
- Ném lưỡi kiếm gây sát thương phép vào kẻ thù
3. Moonlight Dragon
- Hệ: Elf / Dragon / Sorcerer
- Sức mạnh: Nature’s Breath
- Tác dụng:
- Tấn công kẻ thù bằng một quả cầu ma thuật gây sát thương phép
- Đồng thời hồi phục HP cho đồng đội
4. Firefur
- Hệ: Furry / Hunter
- Sức mạnh: Whirling Blades
- Tác dụng:
- Ném 2 lưỡi kiếm (Boomerang) về phía trước, khi quay lại, chúng sẽ gây sát thương vật lý cho kẻ thù trúng chiêu
5. Wukong
- Hệ: Furry / Warrior
- Sức mạnh: Whirlwind
- Tác dụng:
- Khi xoay tròn sẽ tạo ra cơn lốc gây sát thương phép
- Tăng thêm tỷ lệ miễn nhiễm các đòn tấn công của đối phương
6. General Puffer
- Hệ: Oceanborn / Warrior
- Sức mạnh: Water Bolt
- Tác dụng:
- Bắn ra một tia nước làm giảm khả năng phòng thủ (Giáp) của kẻ địch
7. Groundsmasher
- Hệ: Cyborg / Engineer
- Sức mạnh: Smash
- Tác dụng:
- Thực hiện một đòn tấn công mạnh xuống mặt đất và gây sát thương vật lý cho đối phương
8. Voodoo Elder
- Hệ: Goblin / Warlock
- Sức mạnh: Voodoo
- Tác dụng:
- Làm tê liệt kẻ thù bằng nọc độc
- Gây sát thương phép và làm choáng đối phương
9. Scourge
- Hệ: Demon / Rider
- Sức mạnh: Flames of War
- Tác dụng:
- Gây sát thương phép bằng quả cầu lửa, đồng thời làm choáng kẻ thù
- Nếu lượng HP của Scourge cao hơn đối phương bị tấn công thì sát thương tăng thêm 50%, đồng thời thời gian làm choáng cũng kéo dài hơn
10.Evergreen
- Hệ: Elf / Druid
- Sức mạnh: Seed of Nature
- Tác dụng:
- Ném hạt giống thực vật vào kẻ thù và gây sát thương phép
- Hồi phục HP cho đồng đội
11. Unicorn Cavalier
- Hệ: Elf / Rider
- Sức mạnh: Wind Blade
- Tác dụng:
- Tấn công kẻ thù bằng một con dao găm, vừa gây sát thương cho đối phương, nhưng đồng thời cũng làm giảm sức sát thương từ các đòn tấn công của hắn
12. Marsh Lord
- Hệ: Beast / Warlock
- Sức mạnh: Incubate
- Tác dụng:
- Triệu tập Quái vật Cóc tấn công và làm đối phương bị giảm tốc đánh
- Miễn nhiễm với mọi đòn tấn công khác trong khoảng thời gian ngắn
Danh sách tướng hiếm
1. Stinger
- Hệ: Elf / Assassin
- Sức mạnh: Nature’s Inspiration
- Tác dụng:
- Các đòn tấn công thường sẽ có nhiều cơ hội trở thành tấn công chí mạng
2. Flamecaller
- Hệ: Human / Sorcerer
- Sức mạnh: Cleansing Flame
- Tác dụng:
- Tạo ra vụ nổ lớn tấn công kẻ thù. Khi mục tiêu bị hạ, phần sát thương còn lại sẽ dồn lên các đối thủ xung quanh mục tiêu đó
3. Templar Knight
- Hệ: Human / Rider
- Sức mạnh: Blessing Light
- Tác dụng:
- Chiếu Ánh sáng Thần thánh vào kẻ thù có ít máu nhất, nhưng lại gây ra sát thương cho những đối thủ xung quanh kẻ đó
4. Forest’s Breath
- Hệ: Elf / Hunter
- Sức mạnh: Full Swing
- Tác dụng:
- Ném ra một boomerang gây sát thương vật lý lên đối thủ
5. Void Destruction
- Hệ: Void / Sorcerer
- Sức mạnh: Aurora
- Tác dụng:
- Tạo ra một lĩnh vực bao trùm đối thủ và gây sát thương cho kẻ đó
6. Calamity
- Hệ: Undead / Rider
- Sức mạnh: Dark Space
- Tác dụng:
- Buff khiên cho đồng đội còn ít máu nhất trong team
- Khiên này hấp thụ sát thương tới một mức nhất định sẽ phát nổ
7. Siren
- Hệ: Oceanborn / Assassin
- Sức mạnh: Siren’s Song
- Tác dụng:
- Thôi miên kẻ thù bằng bài hát “Mỹ Nhân Ngư”, đối phương sẽ tự tấn công lẫn nhau
8. Nether Prince
- Hệ: Demon / Warlock
- Sức mạnh: Fire Blast
- Tác dụng:
- Tạo ra nhiều vụ nổ gây sát thương phép cho đối thủ
9. The Devourer
- Hệ: Demon / Punisher
- Sức mạnh: Metamorphosis
- Tác dụng:
- Biến thành Quỷ và hấp thu lượng HP của đối thủ
- Biến thành Anh hùng và có khả năng tấn công vật lý, tăng tốc đánh
10. Werewolf
- Hệ: Beast / Human / Warrior
- Sức mạnh: Transformation
- Tác dụng:
- Biến hình thành Sói, nhận được sức mạnh tối đa
- Triệu hồi Ma Sói để chiến đấu
11. Horned Menace
- Hệ: Beast / Assassin
- Sức mạnh: Dash
- Tác dụng:
- Lao nhanh về phía trước để tấn công kẻ thù và gây choáng cho đối thủ trúng chiêu
12. Stalker Drone 590
- Hệ: Cyborg / Hunter
- Sức mạnh: Judgement
- Tác dụng:
- Các đòn tấn công thường sẽ có cơ hội biến thành các tia laser, tấn công liên tục toàn bộ kẻ thù và gây sát thương vật lý
13. Venom
- Hệ: Dragon / Beast / Assassin
- Sức mạnh: Deadly Poison
- Tác dụng:
- Phun nọc độc vào đối phương, làm giảm tốc đánh, đồng thời bỏ qua khả năng miễn dịch
Danh sách tướng Sử thi
1. Gurru
- Hệ: Jelly / Druid
- Sức mạnh: “I am Gurru”
- Tác dụng:
- Chưa rõ
2. Lightbringer
- Hệ: Human / Sorcerer
- Sức mạnh: Holy Light
- Tác dụng:
- Dồn nén sóng xung kích trong 3 giây trước khi bắn ra và gây sát thương phép cho đối thủ
3. Sword Dancer
- Hệ: Elf / Assassin
- Sức mạnh: Phantom Formation
- Tác dụng:
- Triệu hồi một loạt các thanh kiếm và khiên để tấn công và tăng khả năng sát thương lên đối thủ
4. The Executioner
- Hệ: Demon / Warrior
- Sức mạnh: Curse
- Tác dụng:
- Nguyền rủa kẻ thù, gây sát thương phép theo thời gian
- Mục tiêu không thể sử dụng khả năng trong 20 giây
- Bỏ qua khả năng miễn dịch
5. General of War
- Hệ: Human / Warrior
- Sức mạnh: Light of Leadership
- Tác dụng:
- Tấn công kẻ thù bằng chùm năng lượng cao, gây sát thương phép và làm choáng chúng trong thời gian ngắn
6. Misfortune
- Hệ: Undead / Warlock
- Sức mạnh: Shadow Pulse
- Tác dụng:
- Tạo ra một vùng tối tấn công kẻ thù trong phạm vi 3 ô và phục hồi HP cho đồng đội
7. Starhorn
- Hệ: Furry / Sorcerer
- Sức mạnh: Meditation
- Tác dụng:
- Tạo ra lĩnh vực câm lặng giam nhốt kẻ thù và gây ra sát thương phép
8. Kraken
- Hệ: Oceanborn / Hunter
- Sức mạnh: Deepsea Coil
- Tác dụng:
- Bắn ra tia mực làm choáng đối phương
- Nếu bị tấn công trong khi đang choáng, đối phương sẽ nhận thêm sát thương
9. Dragoon
- Hệ: Human / Dragon / Rider
- Sức mạnh: Dragon Form
- Tác dụng:
- Biến hình thành Rồng, sát thương và phạm vi tấn công sẽ tăng lên
- Có khả năng tấn công được nhiều kẻ thù hơn
10. Nightowl
- Hệ: Beast / Druid
- Sức mạnh: Summon Nightowl Spirit
- Tác dụng:
- Triệu hồi linh hồn Thần Cú để tấn công và làm choáng kẻ thù
11. Berserker
- Hệ: Goblin / Warrior
- Sức mạnh: Quick Assault
- Tác dụng:
- Tăng tốc đánh và cộng dồn tốc đánh sau mỗi đợt tấn công
Danh sách tướng Huyền thoại
1. Joey (The Ultimate Weapon)
- Hệ: Cyborg / Engineer
- Sức mạnh: Time Bomb
- Tác dụng:
- Tạo ra một quả bom hẹn giờ có thể phát nổ cực mạnh sau 3 giây, gây sát thương lớn trong phạm vi 5 ô
2. Shakaraka (King of the Sea)
- Hệ: Oceanborn / Hunter
- Sức mạnh: Fury of Deap Sea
- Tác dụng:
- Triệu tập Cá Mập Chúa tấn công, gây sát thương phép và làm choáng kẻ thù
3. Nebula (Void Doom)
- Hệ: Void / Warlock
- Sức mạnh: Void Meteor
- Tác dụng:
- Tấn công và gây sát thương vật lý cho kẻ thù trong phạm vi 4 ô
- Hiệu ứng có tác dụng kéo dài trong 10 giây
4. Apoclypse (The Dark Mage)
- Hệ: Undead / Sorcerer
- Sức mạnh: Nightmare Blast
- Tác dụng:
- Tạo ra và bắn một quả cầu năng lượng vào kẻ thù ngẫu nhiên. Quả cầu này sẽ nảy và tấn công liên tục toàn bộ kẻ thù trong phạm vi 4 ô (tính từ mục tiêu) và làm giảm tốc đánh của chúng
5. T3000 (Terminator)
- Hệ: Cyborg / Engineer
- Sức mạnh: Calling Fleet
- Tác dụng:
- Tấn công một kẻ thù ngẫu nhiên trong 1.5 giây. Sau 3 giây sẽ tự động tấn công toàn bộ kẻ thù trong phạm vi 5 ô tính từ mục tiêu
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giới thiệu các hệ nhân vật trong Chess Rush của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.