Bạn đang xem bài viết ✅ Giới hạn kiến thức có trong đề thi THPT quốc gia 2018 môn Vật lý Các dạng bài có trong cấu trúc đề thi Vật Lý 2018 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 24/1, Bộ GD&ĐT công bố bộ đề tham khảo môn Vật lý thi THPT quốc gia 2018. Nhằm giúp sĩ tử có phương pháp, lộ trình ôn luyện THPT quốc gia 2018, Wikihoc.com xin gửi đến các bạn tổng hợp ma trận và các dạng câu hỏi bài tập trong cấu trúc đề thi THPT quốc gia 2018 môn Vật lý. Mời các bạn cùng tham khảo để định hướng ôn luyện cho bản thân một cách tốt nhất.

Các dạng bài có trong cấu trúc đề thi Vật Lý 2018

STT

Chuyên đề

Đơn vị kiến thức

Dạng bài

Mức độ câu hỏi

1 (Nhận biết)

2 (Thông hiểu)

3 (Vận dụng)

4 (Phân tích)

1

1. DAO ĐỘNG CƠ

1. Đại cương về dao động điều hòa

1.1. Phương trình dao động điều hòa và các đại lượng đặc trưng

2

1.2. Bài toán thời gian, thời điểm trong dao động điều hòa

3

1.3. Bài toán quãng đường trong dao động điều hòa

4

1.4. Bài toán quãng đường max, min trong dao động điều hòa

5

1.5. Bài toán tốc độ trung bình trong dao động điều hòa

1.6. Bài toán số lần vật ở trạng thái cho trước

6

1.7. Mối quan hệ giữa các giá trị tức thời: x, v, a, F

7

2. Con lắc lò xo

2.1. Cấu tạo và các đặc trưng (chu kì, tần số) của con lắc lò xo

8

2.2. Cắt ghép lò xo

9

2.3. Bài toán lò xo nén, dãn

10

2.4. Chiều dài lò xo – Lực đàn hồi, lực phục hồi

11

3. Con lắc đơn

3.1. Cấu tạo và các đặc trưng (chu kì, tần số) của con lắc đơn

12

3.2. Tốc độ, lực căng, gia tốc trong dao động điều hòa của con lắc đơn

13

3.3. Biến thiên chu kì con lắc đơn (thay đổi chiều dài, vị trí, nhiệt độ)

14

3.4. Con lắc đơn chịu tác dụng của ngoại lực

15

3.5. Sự nhanh chậm của đồng hồ quả lắc

16

4. Năng lượng trong dao động điều hòa

4.1. Các đặc trưng năng lượng trong dao động điều hòa

17

4.2. Cơ năng dao động điều hòa

18

4.3. Vị trí, vận tốc của vật khi biết quan hệ về năng lượng

19

5. Tổng hợp dao động

5.1. Lí thuyết về tổng hợp dao động

20

5.2. Tổng hợp 2 dao động khi biết các dao động thành phần

21

5.3. Tìm dao động thành phần khi biết dao động tổng hợp

22

5.4. Cực trị trong tổng hợp dao động, bài toán khoảng cách

23

6. Các vấn đề khác của dao động

6.1. Dao động tắt dần, cưỡng bức, cộng hưởng …

24

6.2. Bài toán va chạm, bài toán chặn

25

2. SÓNG CƠ HỌC

1. Sóng cơ và sự truyền sóng

1.1. Lí thuyết về sóng cơ, sự truyền sóng cơ và phương trình truyền sóng

26

1.2. Tính toán các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học

27

1.3. Li độ sóng và độ lệch pha dao động của sóng

28

2. Giao thoa sóng

2.1. Phương trình giao thoa sóng

29

2.2. Biên độ và pha dao động trong giao thoa sóng

30

2.3. Tìm số điểm (đường) cực đại giữa hai nguồn

31

2.4. Tìm số điểm (đường) cực đại trên các đường bất kì

32

2.5. Tìm khoảng cách gần nhất, xa nhất đến một cực đại hoặc cực tiểu

33

3. Sóng dừng

3.1. Lí thuyết sóng dừng

34

3.2. Điều kiện có sóng dừng trên dây

35

3.3. Các đặc trưng của sóng dừng

36

3.4. Vị trí, khoảng cách các nút/bụng khi có sóng dừng

37

3.5.Li độ, biên độ tại một điểm khi có sóng dừng

38

3.6. Tính số nút, số bụng khi có sóng dừng

39

4. Sóng âm

4.1. Lí thuyết về sóng âm và các đặc trưng của sóng âm

40

4.2. Đặc điểm của sóng âm khi truyền trong các môi trường

41

4.3. Cường độ âm và mức cường độ âm

42

1. Đại cương về dòng điện xoay chiều

1.1. Lí thuyết về dòng điện xoay chiều và các tính chất cơ bản

43

1.2. Tính các giá trị cực đại, hiệu dụng và tức thời

44

1.3. Thời gian đèn sáng, tắt

45

2. Các đặc trưng mạch 1 phần tử

2.1. Tính cản trở và quan hệ pha trong mạch 1 phần tử

46

2.2. Mối quan hệ giữa các giá trị tức thời trong mạch 1 phần tử

47

3.1. Các đặc trưng và quan hệ pha trong mạch RC

Tham khảo thêm:   Đề thi học kì I môn Hóa lớp 11 nâng cao dành cho các lớp A (Đề 01) - THPT Chu Văn An (2012 - 2013) Đề thi học kì

48

3. ĐIỆN XOAY CHIỀU

3. Các đặc trưng mạch 2 phần tử

3.2. Các đặc trưng và quan hệ pha trong mạch LC

49

3.3. Các đặc trưng và quan hệ pha trong mạch RL cuộn dây thuần cảm

50

3.4. Các đặc trưng và quan hệ pha trong mạch RL cuộn dây không thuần cảm

51

4. Mạch RLC nối tiếp

4.1. Các đặc trưng của mạch 3 phần tử

52

4.2. Mối quan hệ về pha giữa u và i trong mạch 3 pt có cuộn dây thuần cảm

53

4.3. Mối quan hệ về pha giữa u và I trong mạch 3 phần tử có cuộn dây không thuần cảm

54

4.4. Viết phương trình u, i

55

4.5. Bài toán hộp đen

56

5. Công suất – hệ số công suất

5.1. Bài toán thuận: Tính công suất và hệ số công suất

57

5.2. Bài toán ngược: Cho công suất hoặc hệ số công suất tính các đại lượng theo yêu cầu

58

5.3. Bài toán hai giá trị công suất

59

6. Bài toán cực trị

6.1. Cộng hưởng điện

60

6.2. Cực trị công suất khi thay đổi R

61

6.3. Cực trị hiệu điện thế khi thay đổi L

62

6.4. Cực trị hiệu điện thế khi thay đổi C

63

6.5. Cực trị hiệu điện thế khi thay đổi R

64

6.6. Cực trị hiệu điện thế khi thay đổi ω, f

65

7. Các loại máy điện – Bài toán truyền tải điện năng

7.1. Lí thuyết về các loại máy điện và truyền tải điện

66

7.2. Các hệ thức cơ bản về máy biến áp

67

7.3. Bài toán thay đổi số vòng dây

68

7.4. Bài toán hiệu suất máy biến áp

69

7.5. Bài toán truyền tải điện

70

7.6. Bài tập về máy phát điện

71

7.7. Bài tập về động cơ điện

72

4. DAO ĐỘNG VÀ

1. Đại cương về mạch dao động

1.1. Cấu tạo và các phương trình của mạch dao động điện từ

73

1.2. Tính toán các đại lượng đặc trưng của mạch dao động

74

1.3. Quan hệ giữa các giá trị tức thời trong mạch dao động

75

1.4. Bài toán thời gian trong mạch dao động điện từ

76

SÓNG ĐIỆN TỪ

2. Năng lượng dao động điện từ

2.1. Lí thuyết và các đặc điểm của năng lượng điện từ

77

2.2. Vận dụng định luật bảo toàn năng lượng điện từ

78

2.3. Bài toán mạch dao động tắt dần

79

3. Sóng điện từ

3.1. Lí thuyết về sóng điện từ và sự lan truyền của sóng điện từ

80

3.2. Bài toán truyền thông bằng sóng điện từ

81

1. Tán sắc ánh sáng

1.1. Lí thuyết về tán sắc ánh sáng

82

1.2. Sự truyền ánh sáng trong các môi trường (lưỡng chất phẳng, thấu kính, lăng kính)

83

5. SÓNG ÁNH SÁNG

2. Giao thoa ánh sáng đơn sắc

2.1. Lí thuyết về giao thoa ánh sáng

84

2.2. Tính toán các đại lượng trong giao thoa ánh sáng (i, a, D, λ)

85

2.3. Xác định vị trí và tính chất vân (vân tối/ vân sáng)

86

2.4. Tính số vân sáng, vân tối trong trường giao thoa

87

2.5. Bài toán dịch chuyển hệ vân giao thoa

88

3. Giao thoa ánh sáng đa sắc

3.1. Số vân trùng, bậc vân trùng trong khoảng (đoạn) cho trước

89

3.2. Vị trí vân trùng

90

4. Giao thoa ánh sáng trắng

4.1. Xác định số vân trùng và bước sóng của các vân trùng tại vị trí cho trước

91

4.2. Xác định bề rộng quang phổ

92

5. Quang phổ và các loại tia

5.1.Lí thuyết về máy quang phổ và các loại quang phổ

93

5.2. Lí thuyết và công dụng của các loại tia; Hồng ngoại, tử ngoại, X

94

6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

1. Thuyết lượng tử ánh sáng

1.1. Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng

95

1.2. Công suất nguồn sáng

96

2. Hiện tượng quang điện ngoài

2.1. Lí thuyết về các định luật quang điện

97

2.2. Vận dụng các định luật quang điện tính bước sóng, công thoát, giới hạn quang điện

98

2.3. Động năng, vận tốc của các e quang điện

99

2.4. Ống Culitgiơ

100

3. Hiện tượng quang điện trong

3.1. Hiện tượng quang điện trong và một số ứng dụng

101

3.2. Hiện tượng quang phát quang

102

4.1. Lí thuyết về mẫu hành tinh Rotherpho và hai tiên đề Borh

Tham khảo thêm:   Quyết định 151/QĐ-TANDTC Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Hình sự 2015

103

4. Mẫu Bo

4.2. Tính bán kính và năng lượng và vận tốc của e trên các trạng thái dừng

104

4.3. Sự hấp thụ và phát xạ của photon

105

1. Đại cương về hạt nhân nguyên tử

1.1. Đặc điểm cấu tạo và tính chất của hạt nhân nguyên tử

106

1.2. Khối lượng và năng lượng tương đối tính của hạt

107

1.3. Độ hụt khối, năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng

108

7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

2. Phản ứng hạt nhân

2.1. Viết phương trình phản ứng hạt nhân, xác định cấu trúc hạt tạo thành

109

2.2. Bài toán tính năng lượng tỏa ra, thu vào trong phản ứng hạt nhân

110

2.3. Tính động năng, vận tốc, hướng của hạt tạo thành trong phản ứng hạt nhân

111

2.4. Phản ứng phân hạch, nhiệt hạch

112

3. Phóng xạ

3.1. Lí thuyết về hiện tượng phóng xạ và đặc điểm của các loại tia phóng xạ

113

3.2.Vận dụng định luật phóng xạ tính chu kì bán rã, số hạt, khối lượng hạt trong phóng xạ

114

3.3. Bài toán tính niên đại cổ vật

115

8. Kiến thức thực tế, tổng hợp, tích hợp, liên chương

1. Bài toán đồ thị

116

2. Bài toán thực nghiệm

117

3. Bài toán tích hợp kiến thức Điện học

118

4. Bài toán tích hợp kiến thức Từ trường và cảm ứng điện từ

119

5. Bài toán tích hợp kiến thức Quang hình học

120

6. Bài toán vận dụng tổng hợp, kiến thức liên chương

MA TRẬN ĐỀ THI THPTQG 2018 – Môn Vật Lý

Mức độ

Dao động cơ

Sóng cơ

học

Dòng điện xoay chiều

Dao động điện từ

Sóng ánh sáng

Lượng tử ánh sáng

Hạt nhân nguyên tử

Điện tích – điện trường

Dòng điện không đổi

Từ trường

– Cảm ứng từ

Quang học

Nhận biết

2

1

2

1

2

1

1

Thông

hiểu

1

1

2

1

1

1

1

1

1

Vận dụng

2

2

2

1

2

2

1

1

1

Nâng cao

1

1

2

1

1

Tổng

6

5

8

2

4

4

5

2

2

1

1

Chú ý các dạng bài liên kết kiến thức 11 -12:

NỘI DUNG

12

11

DAO ĐỘNG

Con lắc đơn.

Con lắc lò xo

+ Điện trường (Lực điện, cường độ điện trường)

+ Từ trường (Lực từ)

ĐIỆN XOAY

CHIỀU

+ Suất điện động xoay chiều.

+ Các loại đoạn mạch:

– chỉ chứa R.

– chỉ chứa L.

+ Dòng điện không đổi:

+ Các định luật: Ôm, Jun – Len xơ.

+ Từ thông, Suất điện động cảm ứng.

+ Tự cảm; Từ thông qua mạch kín; Hiện tượng tự cảm; Năng lượng từ trường trong ống dây.

SÓNG ĐIỆN

TỪ

+ Chu kì,tần số, bước sóng

+ Năng lượng điện

trường.

Năng lượng trong tụ điện, ghép tụ.

SÓNG ÁNH

SÁNG

+ Tán sắc ánh sáng.

+ Lăng kính; Khúc xạ ánh sáng; Phản xạ toàn phần; Thấu kính mỏng.

LƯỢNG TỬ

+ Hiện tượng quang điện ngoài.

+ Khi electron quang điện bay trong từ trường, điện trường; Lực điện trường; Lực lorenxo.

HẠT NHÂN

+ Các tia phóng xạ.

+ Chuyển động trong điện trường và từ trường

NỘI DUNG VẬT LÝ 12

NỘI DUNG KẾT HỢP VẬT LÝ 11

DAO ĐỘNG CƠ

Con lắc đơn

Con lắc lò xo

Lực điện, Điện trường, Điện trường đều.

Lực từ

ĐIỆN XOAY CHIỀU

Suất điện động xoay chiều. Các loại đoạn mạch:

chỉ chứa R. chỉ chứa L.

MẠCH DAO ĐỘNG LC

Năng lượng điện trường.

Năng lượng trong tụ điện, ghép tụ.

SÓNG ÁNH SÁNG

Tán sắc ánh sáng.

Lăng kính; Khúc xạ ánh sáng; Phản xạ toàn phần; Thấu kính mỏng.

LƯỢNG TỬ

Hiện tượng quang điện ngoài.

Khi electron quang điện bay trong từ trường, điện trường; Lực điện trường; Lực lorenxo.

HẠT NHÂN

Các tia phóng xạ.

Chuyển động trong điện trường và từ

trường

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ THI THPT QUỐC GIA 2018

1. Dễ + trung bình khá (35 câu). Chương dao động cơ học

– Đại cương dao động cơ (biên độ, tần số, vận tốc, gia tốc …)

– Con lắc lò xo (chu kì, tần số, năng lượng)

– Con lắc đơn (chu kì, tần số, vận tốc, năn lượng …)

– Bài toán thời gian, quãng đường, số lần, thời điểm, vận tốc trung bình.

– Các loại dao động (tắt dần, cưỡng bức)

– Tổng hợp dao động

Chương sóng cơ học

– Đại cương sóng (vận tốc, bước sóng, sóng dọc, sóng ngang …)

– Giao thoa sóng (điều kiện giao thoa, biên độ giao thoa, số CĐ, CT trên S 1S2)

– Sóng dừng (số bụng, số nút, tính tuần hoàn của sóng)

Tham khảo thêm:   Công văn 1362/TTg-PL Nâng cao chất lượng xây dựng ban hành văn bản quy phạm pháp luật

– Sóng âm (định nghĩa, vận tốc âm, các đặc trưng của âm, cường độ âm, mức cường độ âm)

Chương điện xoay chiều

– Đại cương điện xoay chiều (chu kì, tần số, các giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng của dòng điện)

– Tính dung kháng, cảm kháng, tổng trở, độ lệch pha

– Điều kiện công hưởng điện

– Công suất, hệ số công suất.

– Tần số máy phát điện, cấu tạo và hoạt động của động cơ điện.

– Máy biến thế, công suất hao phí trong truyền tải điện năng.

Chương dao động điện từ

– Chu kì, tần số của mạch dao động.

– Năng lượng, các giá trị cực đại, tức thời của mạch dao động.

– Sóng điện từ.

– Truyền thông bằng sóng điện từ.

Chương sóng ánh sáng

– Tán sắc ánh sáng, ánh sáng trắng, ánh sáng đơn sắc.

– Màu sắc, bước sóng, chiết suất môi trường

– Giao thoa ánh sáng (khoảng vân, vị trí vân sáng, tối, số vân sáng tối)

– Các loại tia, quang phổ, thang sóng điện từ.

Chương lượng tử ánh sáng

– Ba định luật quang điện

– Giới hạn quang điện, công thoát, công thức anh xtanh.

– Hiệu suất lượng tử, số electron, số photon.

– Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh. Lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng.

– Hiện tượng quang điện trong, pin quang điện, quang điện trở.

– Bán kính quỹ đạo dừng, năng lượng các trạng thái dừng, năng lượng/ bước sóng của photon mà nguyên tử hấp thụ hay phát xạ. Số photon mà nguyên tử có thể phát xạ.

Chương hạt nhân nguyên tử

– Cấu tạo hạt nhân, lực hạt nhân, đồng vị, khối lượng nguyên tử.

– Độ hụt khối, năng lượng liên kết, tính bền vững của hạt nhân.

– Các tia phóng xạ. Chu kì phóng xạ

– Khối lượng (số phân tử) còn lại/ đã phóng xạ/ tạo thành.

– Độ phóng xạ.

– Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.

– Độ hụt khối, năng lượng trong phản ứng hạt nhân

2. Khá, giỏi – nâng cao (15 câu) Chương dao động cơ học:

– Bài toán thời gian, quãng đường, số lần, thời điểm, vận tốc trung bình.

– Bài toán về lực đàn hồi, lực phục hồi.

– Con lắc đơn chịu tác dụng của ngoại lực.

– Cắt/ ghép lò xo.

– Áp dụng định lí hàm sin vào tổng hợp dao động.

– Bài tập dao động tắt dần/ dao động cưỡng bức/ cộng hưởng cơ.

– Bài toán kích thích dao động bằng va chạm.

– Con lắc chịu thêm lực không đổi (Xác định biên độ) …

Chương sóng cơ và sóng âm:

– Bài toán xác định số cực đại, cực tiểu trong các cạnh của các hình đặc biệt (hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác hay hình tròn).

– Xác định khoảng cách max, min từ điểm khảo sát đến hai nguồn.

– Các điểm dao động cùng pha, ngược pha với hai nguồn.

– Tính tuần hoàn theo không gian/ thời gian của sóng cơ.

– Xác định biên độ, li độ của một hoặc nhiều phần tử sóng.

Chương dòng điện xoay chiều:

– Các bài toán về độ lệch pha.

– Bài toàn giản đồ pha.

– Bài toán hộp đen.

– Xoay quanh các bài toán liên quan đến cực trị.

– Các bài toán liên quan đến thực nghiệm/ đồ thị.

– Truyền tải điện năng (bài toán thay đổi hiệu suất truyền tải …)

Chương dao động và sóng điện từ:

– Bài toán tương tự điện cơ.

– Bài toán mạch dao động tắt dần.

– Bài toán ghép tụ, tụ xoay.

– Nạp năng lượng cho tụ/ cuộn cảm.

Chương sóng ánh sáng:

– Giao thoa với 2, 3 ánh sáng đơn sắc (khoảng vân trùng nhau, số vân trùng nhau, số vân trong khoảng giữa hai vân trùng nhau).

– Giao thoa với ánh sáng trắng (bề rộng vùng quang phổ, số bức xạ cho vân sáng tại một vị trí).

– Bài toán thay đổi D, a.

– Bài toán xác định độ dịch chuyển của hệ vân giao thoa khi trước hai nguồn đặt một bản mỏng.

Chương lượng tử ánh sáng

– Bài toán electron chuyển động trong điện trường và từ trường, xác định quãng đường và vận tốc của nó.

Chương vật lý hạt nhân:

– Thời gian phóng xạ/ chu kì phóng xạ/ tuổi mẫu đá, tuổi Trái Đất.

– Bài toán tỉ lệ số hạt của hai chất phóng xạ độc lập.

– Đo độ phóng xạ của mẫu tại các thời điêm khác nhau (bài toán đo độ phóng xạ với các bệnh nhân/ xác định thể tích máu …)

– Bài toán động năng, vận tốc của các hạt sau phản ứng.

– Góc hợp bởi vectơ vận tốc của các hạt sau phản ứng.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giới hạn kiến thức có trong đề thi THPT quốc gia 2018 môn Vật lý Các dạng bài có trong cấu trúc đề thi Vật Lý 2018 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *