Giấy đi đường là mẫu giấy tờ sử dụng cho một số đối tượng đủ điều kiện lưu thông trên địa bàn thành phố trong thời gian giãn cách xã hội.
Mẫu Giấy đi đường được ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính. Tuy nhiên năm 2021 do diễn biến phức tạp của dịch Covid-19 nên một số thành phố đã ban hành mẫu giấy đi đường riêng. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo mẫu giấy đi đường tại đây.
Giấy đi đường mới nhất
- Giấy đi đường Hà Nội trong thời gian giãn cách
- Giấy đi đường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Giấy đi đường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Giấy đi đường trên địa bàn Đà Nẵng
- Giấy đi đường mới nhất Thành phố Hồ Chí Minh
- Giấy đi đường theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
- Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
- Giấy đi đường theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Giấy đi đường Hà Nội trong thời gian giãn cách
Đây là mẫu giấy đi đường mới nhất được ban hành kèm theo Công văn 2434/UBND-KT do Thành phố Hà Nội ban hành trong thời gian giãn cách xã hội.
ỦY BAN NHÂN DÂN (Hoặc Công ty, đơn vị sử dụng lao động) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2021 |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Về việc tham gia giao thông trong thời gian giãn cách
1. Họ và tên:……………………………… ; Giới tính:……………………..
2. Sinh ngày………………….. tháng……………… năm……………….. ;
3. Số CCCD/CMND:………… ; Ngày cấp:……… ; Nơi cấp:………..
4. Số điện thoại:……………………………………………………………….. ;
5. Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………;
6. Nơi làm việc:……………………………………………………………….. ;
7. Địa chỉ cơ quan:…………………………………………………………….;
8. Chức vụ/Vị trí công tác:………………………………………………….;
Mục đích tham gia giao thông: ………….. hiện đang trên đường di chuyển từ nhà đến nơi làm việc (hoặc ngược lại) để thực hiện công việc chuyên môn được giao.
Giấy đi đường có hiệu lực kể từ ngày ký, chỉ có giá trị trong thời gian giãn cách xã hội.
Công ty/Người lao động cam đoan những nội dung nêu trên đúng sự thật, chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc chấp hành nghiêm quy định về phòng, chống dịch Covid-19 và Chỉ thị số 17/CT-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Thành phố.
(Xuất trình kèm theo Căn cước công dân/Chứng minh nhân dân; Văn bản của Công ty, đơn vị sử dụng lao động)
T.M ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (Hoặc xác nhận của cơ quan, đơn vị) |
Giấy đi đường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Giấy đi đường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày… tháng …năm 2021 |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Tham gia giao thông trong thời gian thực hiện giãn cách xã hội
1. Họ và tên:………………………………………… ; Giới tính:……………..
2. Sinh ngày:………………………………………………………………………
3. Số CMND/CCCD: ……………………..ngày cấp:……………………….
Nơi cấp:……………………………………………………………………………….
4. Số điện thoại:…………………………………………………………………
5. Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………
6. Địa chỉ cơ quan/nơi làm việc (nơi đến):
…………………………………………………………………………………………
7. Số điện thoại cơ quan, nơi làm việc:……………………………….
8. Chức vụ, vị trí công tác:…………………………………………………..
9. Mục đích tham gia giao thông:…………………………………………
10. Thời gian có hiệu lực từ: đến:……………………………………….
(thời gian cho phép của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp Giấy đi đường)
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, Giám đốc cơ sở sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp hoặc chủ cơ sở chịu trách nhiệm về đối tượng, thời gian hiệu lực của Giấy đi đường này. Trường hợp cấp không đúng đối tượng và thời gian thì chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
(Xuất trình kèm theo Căn cước Công dân/chứng minh nhân dân hoặc Thẻ công chức/Thẻ viên chức/ Thẻ ngành)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ/DOANH NGHIỆP/CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Đóng dấu, ký ghi rõ họ tên) |
Giấy đi đường trên địa bàn Đà Nẵng
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
Đà Nẵng, ngày … tháng … năm 2021 |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Tham gia giao thông trong thời gian giãn cách xã hội
1. Họ và tên:………………………………………… ; Giới tính:……………..
2. Sinh ngày:………………………………………………………………………
3. Số CMND/CCCD: ……………………..ngày cấp:……………………….
Nơi cấp:……………………………………………………………………………….
4. Số điện thoại:…………………………………………………………………
5. Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………
6. Địa chỉ cơ quan/nơi làm việc (nơi đến):
…………………………………………………………………………………………
7. Số điện thoại cơ quan, nơi làm việc:……………………………….
8. Chức vụ, vị trí công tác:…………………………………………………..
9. Mục đích tham gia giao thông:…………………………………………
10. Thời gian có hiệu lực từ: đến:……………………………………….
(Thời gian cho phép của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy đi đường).
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, giám đốc cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ chịu trách nhiệm về đối tượng và thời gian hiệu lực của giấy đi đường. Trường hợp cấp không đúng cho đối tượng và thời gian thì chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
(Xuất trình kèm theo Căn cước công dân/Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ công chức/Thẻ viên chức/Thẻ ngành)
THỦ TRƯỞNG, CƠ QUAN ĐƠN VỊ (Đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên) |
Giấy đi đường mới nhất Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 24/8/2021, Công an TPHCM đã có thông báo hướng dẫn thực hiện kiểm soát người được phép lưu thông trên đường theo các Công văn 2796, 2800 và 2850 của UBND TPHCM.
Thượng tá Nguyễn Đình Dương – Trưởng Phòng cảnh sát giao thông đường bộ – đường sắt (PC08) Công an TPHCM cho biết trước 0h ngày 25/8/2021, tất cả người trong 17 nhóm tại công văn 2800 và nhóm bổ sung tại công văn 2850 của UBND TPHCM được phép di chuyển phải có giấy đi đường mẫu mới do Phòng PC08 hoặc công an quận, huyện, TP Thủ Đức (quận Thủ Đức cũ), phường, xã, thị trấn cấp.
Phòng sẽ có nhiệm vụ cung cấp giấy đi đường mẫu mới 2021 kèm chữ ký và đóng dấu cho các sở, ngành rồi điền vào theo thông tin trong mẫu và thực hiện. Sở và ngành sẽ căn cứ vào các nhóm được di chuyển tại Công văn 2800, 2796 và 2850, sau đó tổng hợp số lượng, gửi danh sách đến Phòng PC08.
Giấy đi đường theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: …… Bộ phận: .… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 04-LĐTL |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số:……………
Cấp cho: ……………………………..………………………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………..
Được cử đi công tác tại: ……………………………………………………………………………
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số……… ngày……… tháng……… năm………………
Từ ngày……… tháng……… năm……… đến ngày……… tháng……… năm…………………
Ngày…. tháng…. năm…. |
Tiền ứng trước
Lương …………………đ
Công tác phí ………….đ
Cộng …………………..đ
Nơi đi |
Ngày |
Phương tiện sử dụng |
Độ dài chặng đường |
Số ngày công tác |
Lý do lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Nơi đi… Nơi đến… |
||||||
Nơi đi… Nơi đến… |
– Vé người …………………………………….….…..vé x…………….đ = …………….đ
– Vé cước …………………………………………….vé x…………….đ = …………….đ
– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại ……………….…..vé x…………….đ = …………….đ
– Phòng nghỉ …………………………………………vé x…………….đ = …………….đ
1- Phụ cấp đi đường: cộng ……………………………………………………đ
2- Phụ cấp lưu trú:……………………………………………………………………….đ
Tổng cộng ngày công tác: ………….………………………………..………..đ
Ngày … tháng … năm … |
Người đi công tác |
Phụ trách bộ phận |
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Đơn vị:………..…………. Bộ phận: …….…………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: …………………….
Cấp cho:………………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………..
Được cử đi công tác tại:…………………………………………………………………………………….
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số………………. ngày…….. tháng…….. năm……..
Từ ngày…… tháng…… năm…… đến ngày…… tháng…… Năm……..
Ngày…… tháng…… năm…… |
Người duyệt |
Tiền ứng trước
Lương ………………………………………………………………………….đ
Công tác phí ……………………………………………………………….. đ
Cộng………………………………………………………………………….. đ
Nơi đi |
Ngày |
Phương tiện sử dụng |
Độ dài chặng đường |
Số ngày công tác |
Lý do lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Nơi đi… Nơi đến… |
||||||
Nơi đi… Nơi đến… |
– Vé người …………………………………….….…..vé x…………….đ = …………….đ
– Vé cước …………………………………………….vé x…………….đ = …………….đ
– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại ……………….…..vé x…………….đ = …………….đ
– Phòng nghỉ …………………………………………vé x…………….đ = …………….đ
1- Phụ cấp đi đường: cộng ……………………………………………………đ
2- Phụ cấp lưu trú:……………………………………………………………………….đ
Tổng cộng ngày công tác: ………….………………………………..………..đ
Ngày … tháng … năm … |
Người đi công tác |
Phụ trách bộ phận |
Kế toán trưởng |
Giấy đi đường theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị………..……. Bộ phận…….…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số……………………
Cấp cho:…………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………
Được cử đi công tác tại:……………………………………………………………………………..
Theo công lệnh ( hoặc giấy giới thiệu) số…. ngày…. tháng…. năm….
Từ ngày…..tháng…..năm…….đến ngày….. tháng…. năm…….
Ngày….tháng…..năm….. |
Người duyệt (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Tiền ứng trước
Lương …………………………………….đ
Công tác phí ……………………………đ
Cộng ………………………………………đ
………………….
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giấy đi đường mới nhất Mẫu giấy đi đường của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.