Bạn đang xem bài viết ✅ Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên Ban hành kèm Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Wikihoc.com xin giới thiệu đến các bạn Mẫu giấy đề nghị đăng ký kimh doanh công ty TNHH một thành viên được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác nhất. Mẫu giấy đề nghị đăng ký kimh doanh công ty TNHH một thành viên là mẫu giấy chứng nhận cho doanh nghiệp TNHH một thành viên. Mẫu giấy chứng nhận dành cho doanh nghiệp để hoàn thiện hồ sơ, thủ tục thành lập Công ty TNHH một thành viên. Mẫu giấy chứng nhận được ban hành kèm theo Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày 01/12/2015. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………………..…

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………….là người đại diện theo pháp luật của công ty.

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có):…………………………………………………………………………………………………….

3. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………………………………………………………

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia:………………………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………………………………Fax:……………………………………………………

Tham khảo thêm:   Nghị định 36/2012/NĐ-CP Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ

Email: ……………………………………………………………………………Website:………………………………………..

Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

5. Chủ sở hữu:

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:……………………………………………………………………………………………….

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………. Giới tính:………………….

Sinh ngày: ……../……….. / …………Dân tộc………………………: Quốc tịch:…………………………………………..

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:…………………………………………………………………………

Ngày cấp: ………/ ………./ ……………………Nơi cấp:………………………………………………………………………

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD):…………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp……..: / ……/ ……………….Ngày hết hạn:…… / ……../…………… Nơi cấp:………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………….

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia:……………………………………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………………………………………………………….

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………………………………………………………….

Quốc gia:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………….Fax:…………………………………………………………

Email:…………………………………………………………………… Website:…………………………………………………..

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:……………………………………………………………………………………………………..………

Do: ……………………………………………………………………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:……………………………………………………………………………………………….

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập:……………………………………………………………………………….

Do: …………………………………………………………………………..cấp/phê duyệt ngày………… /…… /………………

Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………………………….

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………………………………………….

Quốc gia:…………………………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:……………………………………………………………………….Fax:…………………………………………………….

Email:……………………………………………………………………………….Website:……………………………………………..

Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên

Chủ tịch công ty

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:………………………………………

Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):

Tham khảo thêm:   Đáp án thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng tỉnh Sóc Trăng 2021 - Tuần 3 Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng lần thứ XIV

7. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

Vốn nước ngoài

Vốn khác

Tổng cộng

8. Người đại diện theo pháp luật:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………Giới tính:…………………………

Chức danh:……………………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày…………: / ……./ ……….Dân tộc: ………………………………Quốc tịch:,……………………………………..

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:……………………………………………………………………………..

Ngày cấp…: / ……./…………………… Nơi cấp:……………………………………………………………………………………

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD):…………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …………/ ………../ ………….Ngày hết hạn:…….. /………. /………… Nơi cấp:…………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………..

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:………………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………………………………………………………..

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………….

Quốc gia:…………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………. Fax:…………………………………………………………………..

Email: ……………………………………..….Website:……………………………………………………………

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6

Tổng số lao động: …………………………………………………………

7

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):

8

Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

9

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng

Tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất, nhập khẩu

Tài nguyên

Thu nhập doanh nghiệp

Môn bài

Tiền thuê đất

Phí, lệ phí

Thu nhập cá nhân

Khác

11

Ngành, nghề kinh doanh chính: ………………………………………..…………….

…………………………………………………………………………………………………..…

Tham khảo thêm:   Trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng Trắc nghiệm Vật lí 12

10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi
(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ,…………………………………………………………………………

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:………………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

Tôi cam kết:

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên Ban hành kèm Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *