File tập đọc lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới những bài tập đọc về các bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Giúp thầy cô, các bậc phụ huynh tham khảo, tải về cho các em luyện đọc.
File tập đọc lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Mẫu 1
File tập đọc lớp 1 gồm 83 bài luyện đọc cho bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, thầy cô chỉ cần tải về, rồi in ra cho học sinh của mình luyện đọc:
Bài 3: Aa – Bb – Cc
1. ba, bà, bà, bá, bả, bạ, ca, cà, cá, cả, cạ
2. ba ba, ba ca, bá cả
Bài 4: Bb – Ee – Eê
1. be, bè, bé, bé, bẽ, bẹ, bể, bế
2. bề bề, be bé, bé bé, bể cá, bẻ bẹ, bế bé, bè cá
3. – Bé bẻ bẹ
– Bà bế bé
– Bè be bé
– Ba bè cá bé
Bài 5: ôn tập
1. ba ba, ca ba, be be, bè cá, bà ba, cá bè, be bé, bề bề, bà cả, bè bè, bể cá, ê a
2. – Ba bè bề bề bé – Bà cả bế bé
……..
File tập đọc lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Mẫu 2
BÀI 5 : a, b, c, e, ê
ba ba bà ba bà cả |
ca ba cá bè bè bè |
be be be bé bể cá |
bè cá bề bề ê a |
BÀI 10 : o, ô, d, đ, ơ
bo bo bỏ bê cố đô ọ ẹ đo đỏ cờ đỏ đá dế |
cá bò bỏ ca bó cỏ đo độ è cổ ổ bi đổ bộ |
da dẻ da dê da bò ở đợ bờ đê có cớ |
dễ bề dò cá đa đa e dè cá cờ co cơ |
BÀI 15 : i , k, h, l, u, ư, ch, kh
bí đỏ kì lạ ki bo cô dì kể lể lồ ô du hí di cư lỗ chỗ khé cổ |
kề cà ở cữ bờ hồ bờ kè do dự lơ lớ cù kí đi chợ lã chã khệ nệ |
kì cọ đi bộ cờ lê bệ hạ lí do lù lù cổ hủ chò chỉ cá kho lụ khụ |
hả hê ê ke hổ dữ kẽ hở lí lẽ lá chè dư dả che chở khe hở khò khè |
BÀI 20 : m, n, g, gi, gh, nh, ng, ngh
bờ mi ghế gỗ gia cố gỗ gụ cả nể lá mạ nhà kho lí nhí đi ngủ ngờ ngợ giờ nghỉ |
na ná cá mú gỡ ghẻ cà gỉ mỡ gà nữ sĩ nhỏ bé chủ nhà cá ngừ củ nghệ đề nghị |
gà gô no nê mê li ghê ghê giá đỡ giá cả lô nhô ngã ba chủ ngữ nghé ọ nghỉ hè |
cụ già gõ mõ nề hà mô mỡ nhà ở gồ ghề nhổ cỏ bỏ ngỏ bỡ ngỡ ngô nghê nhà nghề |
BÀI 25 : r, s, t, tr, th, ia, ua, ưa
nở rộ giá rẻ ru rú rò rỉ ủ rũ thủ đô xe thồ lá úa cua bể đũa nhựa giữa nhà múa lửa tia lửa mùa mưa |
sĩ số ghi sổ cơ sở nghị sự sa đà kĩ sư thứ ba thừa mứa sửa chữa bữa trưa mưa vừa giữa cửa vựa lúa đua ngựa |
tủ gỗ tự chủ tò he tí ti tê tê kì thi cổ thụ mùa lúa tua tủa đũa tre tơ lụa mùa mía bia chua cửa lùa |
lá tre dự trữ ở trọ trò hề trả nợ cư trú lia lịa lá mía vỉa hè đĩa sứ ý nghĩa tia số địa lí kia kìa |
BÀI 30 : ph, qu , v, x, y
cà phê phệ nệ tổ phó bơ phờ phở gà thủ phủ y tá |
quê nhà gà qué cá quả mỏ quạ thủ quỹ y tế chú ý |
võ sĩ tự vệ ra vẻ vô số vù vù ví dụ y sĩ |
thị xã xì xị xổ số xê xế ý tứ y như vô ý |
BÀI 35 : an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, in, un, am, ăm, âm
bàn tán tản mạn than vãn ôn tồn hỗn độn khốn đốn lổn ngổn bồn chồn lộn xộn đèn cù bịn rịn nhà in dò mìn |
căn dặn vằn thắn săn bắn mằn mặn số chẵn thăn lẳn len lén vẻn vẹn bẽn lẽn ỏn ẻn tun hủn chùn chũn lụn vụn sụn chun ảm đạm dám làm |
ân cần ẩn nhẫn thân cận rân rấn cận thần mơn mởn lớn hơn rờn rợn đùa giỡn chó vện giam hãm nhan nhản va chạm đằm thắm chăm bẵm lăm lẳm |
vón hòn gọn lỏn nõn nà cỏn con nhon nhón con mọn mên mến đền thờ nghển cổ nền nhà âm thầm đầm ấm xâm xẩm dò dẫm ậm ừ |
Bài 40: om, ôm, ơm, em, êm, im, um, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi
om sòm lõm bõm chòm xóm lỏm chỏm còm cọm ôm đồm cồm cộm đồ gốm lổm ngổm chồm chỗm rơm rớm lởm chởm bờm xờm ỡm ờ |
lì lợm ém nhẹm lem lẻm bã hèm cá chẽm êm đềm chễm chệ số đếm đĩa đệm im lìm tim tím ngủ lịm chìm nghỉm um tùm |
mũm mĩm túm tụm tủm tỉm bài giải gãi tai e ngại tự ái máy xay giãy nảy cày bừa dạy dỗ hây hẩy đầy rẫy dậy sớm |
cây lúa đòi hỏi nói sõi soi rọi dây dọi sôi nổi hối lỗi bãi bồi vội vã bơi lội cởi mở di dời gợi ý mới mẻ |
BÀI 45 : ui, ưi, ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu
túi bụi thui thủi lùi lũi đi lùi sổ mũi cửi vải thưa gửi gửi thư ngửi mùi cao ráo xào xạo |
áo bào tâm bão kĩ xảo kẹo kéo leo trèo đẽo gỗ rẻo cao dẻo dai lau láu màu mỡ cảu rảu |
càu cạu mẫu hậu đấu thầu ẩu đả lo âu đi đều kêu ca mếu máo rệu rã cái phễu tiu nghỉu |
líu lo ỉu xìu trĩu quả dịu êm ưu tú sơ cứu giờ sửu tề tựu hữu ý đàn cừu |
BÀI 50 : ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, at, ăt, ât, ot, ôt, ơt
giác mạc lác đác rời rạc xào xạc ắc quy thắc mắc mặc áo đặc sắc quả gấc giấc ngủ gió bấc thứ bậc bóc vỏ |
bao bọc mái tóc lọc dầu lên dốc bộc lộ gốc cây mộc mạc thể dục cúc áo tự túc mục lục đạo đức mực tím |
sức lực sực nức hạt cát phát đạt ồ ạt mát mẻ cắt đặt gặt hái im bặt lắt nhắt tất bật lật đật chất ngất |
trật lất nhỏ giọt ngọt lịm gót chân chót vót đột ngột xay bột cà rốt sốt dẻo dầu nhớt đợt một phớt lờ hời hợt |
BÀI 55: et, êt, it, ut, ưt, ap, ăp, âp, op, ôp, ơp
áp má lấm láp rạp hát múa sạp khét lẹt nát bét đất sét dẹt đét ngồi bệt tốt nết dệt lụa |
tết tóc ít ỏi gió rít đen kịt vịt bầu ụt ịt em út hao hụt rút lui bứt phá gạo lứt |
sựt sựt nứt nẻ lắp đặt răm rắp gặp gỡ chằm chặp tấp nập đắp đập gấp rút ẩn nấp góp ý |
co bóp òm ọp họp chợ săm lốp tốp ca hộp thư lộp độp lớp một tia chớp lợp mái hòa hợp |
BÀI 60.1 : ep, êp, ip, up
xẹp lép dọn dẹp lễ phép chép bài |
bếp lửa sắp xếp con rệp gạo nếp |
dịp may bắt nhịp kíp mổ lập kíp |
nằm úp giúp đỡ sụp đổ lụp xụp |
BÀI 60.2 : anh, ênh, inh, ach, êch, ich
bánh quy để dành màu xanh máy ảnh bên cạnh óc ách sạch sẽ cách làm lò gạch |
bênh vực chữa bệnh lăn kềnh vểnh tai tập tễnh xà lệch xộc xệch lếch thếch bạc phếch |
bình minh đỉnh núi tính nết ý định thủ lĩnh lợi ích xích đu vở kịch lịch sự |
BÀI 60.3- 65.1 : ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng
dang tay cây bàng tảng đá sáng sớm lơ đãng xếp hạng tổ ong vòng tròn móng tay thả lỏng dõng dạc hi vọng dòng sông màu hồng |
hàm răng bằng nhau ăng ẳng lo lắng tặng quà đằng đẵng ống hút nhấc bổng con ngỗng rộng rãi tung lên vùng dậy lúng túng đôi ủng |
nâng lên tầng hai hụt hẫng ngẩng đầu dũng cảm đau bụng sau lưng dừng lại cứng cáp lơ lửng bền vững xây dựng |
BÀI 65.2 : iêc, iên, iêp, iêm, yên, iêt, iêu, yêu
xiếc thú cá diếc sự việc tiệc đứng vo viên mẹ hiền bờ biển diễn tả ý kiến dây điện thiếp mời hiệp sĩ đón tiếp xí nghiệp |
ăn kiêng bay liệng củ riềng liểng xiểng kiễng chân to tiếng kim tiêm tìm kiếm niềm vui ô nhiễm địa điểm kỉ niệm yên ả tổ yến |
chim yến yên xe miệt mài từ biệt chảy xiết siết chặt liêu xiêu thả diều đà điểu lộ liễu hiếu thảo kì diệu yểu điệu yêu quý non yếu |
BÀI 70 : uôi, uôm, uôc, uôt, uôn, uông, ươi, ươu
nuôi cá con ruồi đuổi theo duỗi tay quả chuối cơm nguội cánh buồm luôm nhuôm nhuộm vải muồm muỗm nhuốm bạc buộc dây rau luộc |
lọ thuốc ruốc cá tuốt lúa chải chuốt tuột dây em ruột luôn luôn nguồn cội dài đuỗn uốn nắn đến muộn hình vuông chuồng gà |
ép uổng mục ruỗng rau muống ruộng lúa đỏ tươi nụ cười sưởi ấm lè lưỡi lễ cưới ốc bươu bướu cổ con khướu nấu rượu |
BÀI 75: ươc, ươt, ươm, ươp, ươn, ương, oa, oe
mơ ước bước đi dược sĩ ăn được ướt át xanh mướt mượt mà tập dượt ươm tơ |
rườm rà rươm rướm đượm mùi bắt cướp ướp cá nườm nượp ủ chượp con lươn vườn cây |
ưỡn ngực bay lượn rướn mình quả ương đường đi nhà xưởng bồi dưỡng nướng cá cơm sượng |
xoa dịu òa khóc tàu hỏa xõa tóc họa sĩ đóa hoa oe oe ăn khỏe xèo tay ỏe họe con ngóe |
BÀI 80 : oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy, uân, uyên, uyêt
bé ngoan đoàn tàu khoản chi hô hoán đoạn dây trì hoãn chỉ xoăn xoắn dây họa hoằn ngủn ngoẳn rà soát thoát ra đoạt giải sinh hoạt nhọn hoắt loắt choắt oặt ẹo bấm huyệt |
chỗ ngoặt củ khoai bên ngoài thoải mái bà ngoại khoái chí sum suê xuề xòa trí tuệ vạn tuế nộp thuế ủy ban duy nhất tùy ý tích lũy đại úy ngã khụy tuyệt vời |
tuân theo tuần lễ chuẩn bị mâu thuẫn tập huấn năm nhuận suất ăn sản xuất luật lệ võ thuật xuyên qua đen tuyền đội tuyển bột nhuyễn chuyến xe kể chuyện tuyết rơi trăng khuyết |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết File tập đọc lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập luyện đọc lớp 1 (2 Mẫu) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.