Bạn đang xem bài viết ✅ File tập đọc lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập luyện đọc lớp 1 (2 Mẫu) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

File tập đọc lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới những bài tập đọc về các bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Giúp thầy cô, các bậc phụ huynh tham khảo, tải về cho các em luyện đọc.

File tập đọc lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Mẫu 1

File tập đọc lớp 1 gồm 83 bài luyện đọc cho bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, thầy cô chỉ cần tải về, rồi in ra cho học sinh của mình luyện đọc:

Bài 3: Aa – Bb – Cc

1. ba, bà, bà, bá, bả, bạ, ca, cà, cá, cả, cạ

2. ba ba, ba ca, bá cả

Bài 4: Bb – Ee – Eê

1. be, bè, bé, bé, bẽ, bẹ, bể, bế

2. bề bề, be bé, bé bé, bể cá, bẻ bẹ, bế bé, bè cá

3. – Bé bẻ bẹ

– Bà bế bé

– Bè be bé

– Ba bè cá bé

Bài 5: ôn tập

1. ba ba, ca ba, be be, bè cá, bà ba, cá bè, be bé, bề bề, bà cả, bè bè, bể cá, ê a

Tham khảo thêm:   Giáo án Toán 6 sách Cánh diều (Cả năm) Kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 6

2. – Ba bè bề bề bé             – Bà cả bế bé

……..

File tập đọc lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Mẫu 2

BÀI 5 : a, b, c, e, ê

ba ba

bà ba

bà cả

ca ba

cá bè

bè bè

be be

be bé

bể cá

bè cá

bề bề

ê a

BÀI 10 : o, ô, d, đ, ơ

bo bo

bỏ bê

cố đô

ọ ẹ

đo đỏ

cờ đỏ

đá dế

cá bò

bỏ ca

bó cỏ

đo độ

è cổ

ổ bi

đổ bộ

da dẻ

da dê

da bò

ở đợ

bờ đê

có cớ

dễ bề

dò cá

đa đa

e dè

cá cờ

co cơ

BÀI 15 : i , k, h, l, u, ư, ch, kh

bí đỏ

kì lạ

ki bo

cô dì

kể lể

lồ ô

du hí

di cư

lỗ chỗ

khé cổ

kề cà

ở cữ

bờ hồ

bờ kè

do dự

lơ lớ

cù kí

đi chợ

lã chã

khệ nệ

kì cọ

đi bộ

cờ lê

bệ hạ

lí do

lù lù

cổ hủ

chò chỉ

cá kho

lụ khụ

hả hê

ê ke

hổ dữ

kẽ hở

lí lẽ

lá chè

dư dả

che chở

khe hở

khò khè

BÀI 20 : m, n, g, gi, gh, nh, ng, ngh

bờ mi

ghế gỗ

gia cố

gỗ gụ

cả nể

lá mạ

nhà kho

lí nhí

đi ngủ

ngờ ngợ

giờ nghỉ

na ná

cá mú

gỡ ghẻ

cà gỉ

mỡ gà

nữ sĩ

nhỏ bé

chủ nhà

cá ngừ

củ nghệ

đề nghị

gà gô

no nê

mê li

ghê ghê

giá đỡ

giá cả

lô nhô

ngã ba

chủ ngữ

nghé ọ

nghỉ hè

cụ già

gõ mõ

nề hà

mô mỡ

nhà ở

gồ ghề

nhổ cỏ

bỏ ngỏ

bỡ ngỡ

ngô nghê

nhà nghề

BÀI 25 : r, s, t, tr, th, ia, ua, ưa

nở rộ

giá rẻ

ru rú

rò rỉ

ủ rũ

thủ đô

xe thồ

lá úa

cua bể

đũa nhựa

giữa nhà

múa lửa

tia lửa

mùa mưa

sĩ số

ghi sổ

cơ sở

nghị sự

sa đà

kĩ sư

thứ ba

thừa mứa

sửa chữa

bữa trưa

mưa vừa

giữa cửa

vựa lúa

đua ngựa

tủ gỗ

tự chủ

tò he

tí ti

tê tê

kì thi

cổ thụ

mùa lúa

tua tủa

đũa tre

tơ lụa

mùa mía

bia chua

cửa lùa

lá tre

dự trữ

ở trọ

trò hề

trả nợ

cư trú

lia lịa

lá mía

vỉa hè

đĩa sứ

ý nghĩa

tia số

địa lí

kia kìa

BÀI 30 : ph, qu , v, x, y

cà phê

phệ nệ

tổ phó

bơ phờ

phở gà

thủ phủ

y tá

quê nhà

gà qué

cá quả

mỏ quạ

thủ quỹ

y tế

chú ý

võ sĩ

tự vệ

ra vẻ

vô số

vù vù

ví dụ

y sĩ

thị xã

xì xị

xổ số

xê xế

ý tứ

y như

vô ý

BÀI 35 : an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, in, un, am, ăm, âm

bàn tán

tản mạn

than vãn

ôn tồn

hỗn độn

khốn đốn

lổn ngổn

bồn chồn

lộn xộn

đèn cù

bịn rịn

nhà in

dò mìn

căn dặn

vằn thắn

săn bắn

mằn mặn

số chẵn

thăn lẳn

len lén

vẻn vẹn

bẽn lẽn

ỏn ẻn

tun hủn

chùn chũn

lụn vụn

sụn chun

ảm đạm

dám làm

ân cần

ẩn nhẫn

thân cận

rân rấn

cận thần

mơn mởn

lớn hơn

rờn rợn

đùa giỡn

chó vện

giam hãm

nhan nhản

va chạm

đằm thắm

chăm bẵm

lăm lẳm

vón hòn

gọn lỏn

nõn nà

cỏn con

nhon nhón

con mọn

mên mến

đền thờ

nghển cổ

nền nhà

âm thầm

đầm ấm

xâm xẩm

dò dẫm

ậm ừ

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 6 Unit 4: Reading Soạn Anh 6 trang 50 sách Chân trời sáng tạo

Bài 40: om, ôm, ơm, em, êm, im, um, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi

om sòm

lõm bõm

chòm xóm

lỏm chỏm

còm cọm

ôm đồm

cồm cộm

đồ gốm

lổm ngổm

chồm chỗm

rơm rớm

lởm chởm

bờm xờm

ỡm ờ

lì lợm

ém nhẹm

lem lẻm

bã hèm

cá chẽm

êm đềm

chễm chệ

số đếm

đĩa đệm

im lìm

tim tím

ngủ lịm

chìm nghỉm

um tùm

mũm mĩm

túm tụm

tủm tỉm

bài giải

gãi tai

e ngại

tự ái

máy xay

giãy nảy

cày bừa

dạy dỗ

hây hẩy

đầy rẫy

dậy sớm

cây lúa

đòi hỏi

nói sõi

soi rọi

dây dọi

sôi nổi

hối lỗi

bãi bồi

vội vã

bơi lội

cởi mở

di dời

gợi ý

mới mẻ

BÀI 45 : ui, ưi, ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu

túi bụi

thui thủi

lùi lũi

đi lùi

sổ mũi

cửi vải

thưa gửi

gửi thư

ngửi mùi

cao ráo

xào xạo

áo bào

tâm bão

kĩ xảo

kẹo kéo

leo trèo

đẽo gỗ

rẻo cao

dẻo dai

lau láu

màu mỡ

cảu rảu

càu cạu

mẫu hậu

đấu thầu

ẩu đả

lo âu

đi đều

kêu ca

mếu máo

rệu rã

cái phễu

tiu nghỉu

líu lo

ỉu xìu

trĩu quả

dịu êm

ưu tú

sơ cứu

giờ sửu

tề tựu

hữu ý

đàn cừu

BÀI 50 : ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, at, ăt, ât, ot, ôt, ơt

giác mạc

lác đác

rời rạc

xào xạc

ắc quy

thắc mắc

mặc áo

đặc sắc

quả gấc

giấc ngủ

gió bấc

thứ bậc

bóc vỏ

bao bọc

mái tóc

lọc dầu

lên dốc

bộc lộ

gốc cây

mộc mạc

thể dục

cúc áo

tự túc

mục lục

đạo đức

mực tím

sức lực

sực nức

hạt cát

phát đạt

ồ ạt

mát mẻ

cắt đặt

gặt hái

im bặt

lắt nhắt

tất bật

lật đật

chất ngất

trật lất

nhỏ giọt

ngọt lịm

gót chân

chót vót

đột ngột

xay bột

cà rốt

sốt dẻo

dầu nhớt

đợt một

phớt lờ

hời hợt

BÀI 55: et, êt, it, ut, ưt, ap, ăp, âp, op, ôp, ơp

áp má

lấm láp

rạp hát

múa sạp

khét lẹt

nát bét

đất sét

dẹt đét

ngồi bệt

tốt nết

dệt lụa

tết tóc

ít ỏi

gió rít

đen kịt

vịt bầu

ụt ịt

em út

hao hụt

rút lui

bứt phá

gạo lứt

sựt sựt

nứt nẻ

lắp đặt

răm rắp

gặp gỡ

chằm chặp

tấp nập

đắp đập

gấp rút

ẩn nấp

góp ý

co bóp

òm ọp

họp chợ

săm lốp

tốp ca

hộp thư

lộp độp

lớp một

tia chớp

lợp mái

hòa hợp

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 7: Kể lại sự việc bầy chim chìa vôi bay lên khỏi bãi sông trong truyện Bầy chim chìa vôi 8 đoạn văn mẫu lớp 7

BÀI 60.1 : ep, êp, ip, up

xẹp lép

dọn dẹp

lễ phép

chép bài

bếp lửa

sắp xếp

con rệp

gạo nếp

dịp may

bắt nhịp

kíp mổ

lập kíp

nằm úp

giúp đỡ

sụp đổ

lụp xụp

BÀI 60.2 : anh, ênh, inh, ach, êch, ich

bánh quy

để dành

màu xanh

máy ảnh

bên cạnh

óc ách

sạch sẽ

cách làm

lò gạch

bênh vực

chữa bệnh

lăn kềnh

vểnh tai

tập tễnh

xà lệch

xộc xệch

lếch thếch

bạc phếch

bình minh

đỉnh núi

tính nết

ý định

thủ lĩnh

lợi ích

xích đu

vở kịch

lịch sự

BÀI 60.3- 65.1 : ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng

dang tay

cây bàng

tảng đá

sáng sớm

lơ đãng

xếp hạng

tổ ong

vòng tròn

móng tay

thả lỏng

dõng dạc

hi vọng

dòng sông màu hồng

hàm răng

bằng nhau

ăng ẳng

lo lắng

tặng quà

đằng đẵng

ống hút

nhấc bổng

con ngỗng

rộng rãi

tung lên

vùng dậy

lúng túng

đôi ủng

nâng lên

tầng hai

hụt hẫng

ngẩng đầu

dũng cảm

đau bụng

sau lưng

dừng lại

cứng cáp

lơ lửng

bền vững

xây dựng

BÀI 65.2 : iêc, iên, iêp, iêm, yên, iêt, iêu, yêu

xiếc thú

cá diếc

sự việc

tiệc đứng

vo viên

mẹ hiền

bờ biển

diễn tả

ý kiến

dây điện

thiếp mời

hiệp sĩ

đón tiếp

xí nghiệp

ăn kiêng

bay liệng

củ riềng

liểng xiểng

kiễng chân

to tiếng

kim tiêm

tìm kiếm

niềm vui

ô nhiễm

địa điểm

kỉ niệm

yên ả

tổ yến

chim yến

yên xe

miệt mài

từ biệt

chảy xiết

siết chặt

liêu xiêu

thả diều

đà điểu

lộ liễu

hiếu thảo

kì diệu

yểu điệu

yêu quý

non yếu

BÀI 70 : uôi, uôm, uôc, uôt, uôn, uông, ươi, ươu

nuôi cá

con ruồi

đuổi theo

duỗi tay

quả chuối

cơm nguội

cánh buồm

luôm nhuôm

nhuộm vải

muồm muỗm

nhuốm bạc

buộc dây

rau luộc

lọ thuốc

ruốc cá

tuốt lúa

chải chuốt

tuột dây

em ruột

luôn luôn

nguồn cội

dài đuỗn

uốn nắn

đến muộn

hình vuông

chuồng gà

ép uổng

mục ruỗng

rau muống

ruộng lúa

đỏ tươi

nụ cười

sưởi ấm

lè lưỡi

lễ cưới

ốc bươu

bướu cổ

con khướu

nấu rượu

BÀI 75: ươc, ươt, ươm, ươp, ươn, ương, oa, oe

mơ ước

bước đi

dược sĩ

ăn được

ướt át

xanh mướt

mượt mà

tập dượt

ươm tơ

rườm rà

rươm rướm

đượm mùi

bắt cướp

ướp cá

nườm nượp

ủ chượp

con lươn

vườn cây

ưỡn ngực

bay lượn

rướn mình

quả ương

đường đi

nhà xưởng

bồi dưỡng

nướng cá

cơm sượng

xoa dịu

òa khóc

tàu hỏa

xõa tóc

họa sĩ

đóa hoa

oe oe

ăn khỏe

xèo tay

ỏe họe

con ngóe

BÀI 80 : oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy, uân, uyên, uyêt

bé ngoan

đoàn tàu

khoản chi

hô hoán

đoạn dây

trì hoãn

chỉ xoăn

xoắn dây

họa hoằn

ngủn ngoẳn

rà soát

thoát ra

đoạt giải

sinh hoạt

nhọn hoắt

loắt choắt

oặt ẹo

bấm huyệt

chỗ ngoặt

củ khoai

bên ngoài

thoải mái

bà ngoại

khoái chí

sum suê

xuề xòa

trí tuệ

vạn tuế

nộp thuế

ủy ban

duy nhất

tùy ý

tích lũy

đại úy

ngã khụy

tuyệt vời

tuân theo

tuần lễ

chuẩn bị

mâu thuẫn

tập huấn

năm nhuận

suất ăn

sản xuất

luật lệ

võ thuật

xuyên qua

đen tuyền

đội tuyển

bột nhuyễn

chuyến xe

kể chuyện

tuyết rơi

trăng khuyết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết File tập đọc lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập luyện đọc lớp 1 (2 Mẫu) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *