Tính thuế TNCN là một công việc khá phức tạp của kế toán tiền lương. Trong bài viết dưới đây Wikihoc.com sẽ giới thiệu đến các bạn mẫu file Excel tính thuế thu nhập cá nhân cực chính xác. File Excel tính thuế thu nhập cá nhân 2023 từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân cư trú ký lao hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên.
Chỉ với vài thao tác đơn giản các bạn đã có thể tính được số thuế thu nhập cá nhân phải nộp hoặc kiểm tra xem mình có phải nộp thuế hay không. Qua File Excel tính thuế thu nhập cá nhân 2023 này giúp cho các bạn kế toán, nhân sự tính tiền thuế thu nhập cá nhân nhanh chóng, chính xác nhất. Vậy sau đây là nội dung chi tiết File Excel tính thuế thu nhập cá nhân và các bước tính, mời các bạn cùng tải tại đây nhé.
1. File Excel tính thuế thu nhập cá nhân
a. Cách sử dụng File Excel tính thuế TNCN
Chỉ cần nhập thu nhập tính thuế hàng tháng tại ô A3 (màu vàng) và số người phụ thuộc tại ô B3 (màu xanh) thì sẽ ra số thuế thu nhập cá nhân phải nộp trong tháng tại ô C3 (màu hồng).
– Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công là tổng thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 10 và Điều 11 của Luật thuế TNCN, trừ các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với một số ngành, nghề phải tham gia bảo hiểm bắt buộc, quỹ hưu trí tự nguyện, các khoản giảm trừ quy định tại Điều 19 và Điều 20 của Luật thuế TNCN (nhưng chưa trừ khoản giảm trừ gia cảnh với người phụ thuộc).
- Thu nhập chịu thuế = Thu nhập tháng – Bảo hiểm bắt buộc – Giảm trừ bản thân – Giảm trừ người phụ thuộc.
Theo Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14 ngày 02/6/2020, mức giảm trừ gia cảnh sẽ tăng lên 11 triệu đồng, thay vì 9 triệu đồng như trước, tương ứng cho mỗi người phụ thuộc từ 3,6 triệu lên 4,4 triệu đồng/tháng. Theo đó, mức thuế TNCN mà người lao động phải nộp sẽ giảm. Trong trường hợp thu nhập của cá nhân dưới 11 triệu đồng thì chắc chắn sẽ không phải đóng thuế TNCN.
Mức giảm trừ gia cảnh mới này được áp dụng từ kỳ tính thuế năm 2022. Tức các tháng của năm 2022 mà người lao động đã tạm nộp theo mức cũ sẽ được xác định lại khi quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm 2022.
b. Cách xác định Thu nhập tính thuế hàng tháng
Ví dụ: Đối với trường hợp tiền lương, thưởng anh Văn Toàn nhận trong tháng 01/2023 (gồm tiền lương tháng 12/2022, và tiền thưởng Tết Dương lịch 2023), thì thu nhập tính thuế trong tháng được xác định như sau:
– Lương theo ngày công: 16.000.000 đồng.
– Tiền thưởng: 5.000.000 đồng.
– Anh Văn Toàn đóng các khoản bảo hiểm bắt buộc trên mức lương 16.000.000 đồng; do đó, anh Văn Toàn trích tiền đóng bảo hiểm từ lương là: 1.680.000 đồng.
Như vậy, thu nhập tính thuế tại ô A3 (màu vàng) = 16.000.000 + 5.000.000 – 1.680.000 = 19.320.000 đồng.
2. Phương pháp tính thuế thu nhập cá nhân
Phương pháp lũy tiến từng phần
Bậc thuế |
Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng) |
Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) |
Thuế suất (%) |
1 | Đến 60 | Đến 05 | 5 |
2 | Trên 60 đến 120 | Trên 05 đến 10 | 10 |
3 | Trên 120 đến 216 | Trên 10 đến 18 | 15 |
4 | Trên 216 đến 384 | Trên 18 đến 32 | 20 |
5 | Trên 384 đến 624 | Trên 32 đến 52 | 25 |
6 | Trên 624 đến 960 | Trên 52 đến 80 | 30 |
7 | Trên 960 | Trên 80 | 35 |
Người nộp thuế cần tính được thu nhập tính thuế, sau đó nhân (x) với thuế suất tương ứng của bậc thuế đó (tính từng bậc thuế riêng).
Để biết số thuế phải nộp chỉ cần cộng số thuế phải nộp của từng bậc thuế.
Phương pháp tính thuế rút gọn
Để nhanh chóng thì người nộp thuế nên áp dụng phương pháp tính rút gọn theo phụ lục số 01/PL-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 111/2013/TT-BTC như sau:
Bậc thuế |
Thu nhập tính thuế/tháng |
Thuế suất |
Tính số thuế phải nộp |
|
Cách 1 |
Cách 2 |
|||
1 |
Đến 05 triệu đồng (trđ) |
5% |
0 trđ + 5% TNTT (thu nhập tính thuế) |
5% TNTT |
2 |
Trên 05 trđ đến 10 trđ |
10% |
0,25 trđ + 10% TNTT trên 5 trđ |
10% TNTT – 0,25 trđ |
3 |
Trên 10 trđ đến 18 trđ |
15% |
0,75 trđ + 15% TNTT trên 10 trđ |
15% TNTT – 0,75 trđ |
4 |
Trên 18 trđ đến 32 trđ |
20% |
1,95 trđ + 20% TNTT trên 18 trđ |
20% TNTT – 1,65 trđ |
5 |
Trên 32 trđ đến 52 trđ |
25% |
4,75 trđ + 25% TNTT trên 32 trđ |
25% TNTT – 3,25 trđ |
6 |
Trên 52 trđ đến 80 trđ |
30% |
9,75 trđ + 30% TNTT trên 52 trđ |
30 % TNTT – 5,85 trđ |
7 |
Trên 80 trđ |
35% |
18,15 trđ + 35% TNTT trên 80 trđ |
35% TNTT – 9,85 |
3. Ví dụ tính thuế thu nhập cá nhân
Ông H có thu nhập từ tiền lương trong tháng 10/2021 là 50 triệu đồng. Ông H phải nộp 10,5% bảo hiểm bắt buộc. Ông H có 02 người phụ thuộc, trong tháng Ông H không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế thu nhập cá nhân tạm nộp được tính như sau:
Bước 1: Xác định thu nhập chịu thuế
Thu nhập chịu thuế của Ông H là 50 triệu đồng.
Bước 2: Tính các khoản giảm trừ
Ông H được giảm trừ các khoản sau:
– Giảm trừ gia cảnh cho bản thân: 11 triệu đồng.
– Giảm trừ gia cảnh cho 02 người phụ thuộc là: 4,4 × 2 = 8,8 triệu đồng.
– Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp: 50 triệu đồng × (8% + 1,5% + 1%) = 5.25 triệu đồng
Tổng cộng các khoản được giảm trừ là: 11 + 8,8 + 5,25 = 25,05 triệu đồng
Bước 3: Tính thu nhập tính thuế
Thu nhập tính thuế của Ông H là: 50 – 25,05 = 24,95 triệu đồng
Bước 4: Tính số thuế thu nhập phải nộp
Tính số thuế phải nộp tính theo phương pháp rút gọn:
Thu nhập tính thuế trong tháng 24,95 triệu đồng là thu nhập tính thuế thuộc bậc 4. Số thuế thu nhập cá nhân phải nộp như sau:
24,95 × 20% – 1,65 = 3,34 triệu đồng.
Như vậy, số thuế Ông H tạm nộp đối với thu nhập nhận được trong tháng 10/2021 là 3,34 triệu đồng.
4. Bảng tính thuế thu nhập cá nhân theo lương NET
Lương NET là lương thuần, lương sau thuế hay còn gọi là thu nhập thực nhận không bao gồm thuế TNCN, BHXH, BHYT… Vì vậy, trước khi tính thuế TNCN theo lương NET cần phải quy đổi thu nhập không bao gồm thuế thành thu nhập tính thuế theo bảng quy đổi Phụ lục 02/PL-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 111/2013/TT-BTC:
BẢNG QUY ĐỔI THU NHẬP KHÔNG BAO GỒM THUẾ RA THU NHẬP TÍNH THUẾ
(đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công)
STT | Thu nhập làm căn cứ quy đổi/tháng (viết tắt là TNQĐ) | Thu nhập tính thuế |
1 | Đến 4,75 triệu đồng (trđ) | TNQĐ/0,95 |
2 | Trên 4,75 trđ đến 9,25trđ | (TNQĐ – 0,25 trđ)/0,9 |
3 | Trên 9,25 trđ đến 16,05trđ | (TNQĐ – 0,75 trđ )/0,85 |
4 | Trên 16,05 trđ đến 27,25 trđ | (TNQĐ – 1,65 trđ)/0,8 |
5 | Trên 27,25 trđ đến 42,25 trđ | (TNQĐ – 3,25 trđ)/0,75 |
6 | Trên 42,25 trđ đến 61,85 trđ | (TNQĐ – 5,85 trđ)/0,7 |
7 | Trên 61,85 trđ | (TNQĐ – 9,85 trđ)/0,65 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết File Excel tính thuế thu nhập cá nhân 2023 File tính thuế thu nhập cá nhân của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.