Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn Hà Tĩnh đã tổ chức vào ngày 06/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Hà Tĩnh công bố điểm chuẩn vào 10 của năm 2023 ngày 20/6. Mức điểm chuẩn vào các trường THPT công lập không chuyên tại Hà Tĩnh dao động từ 15 – 23,75 điểm. Chênh lệch giữa trường cao nhất và trường thấp nhất là 8,75 điểm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Hà Tĩnh:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Kỳ Anh | 19.5 | |||
2 | THPT Nguyễn Huệ | 19 | |||
3 | THPT Kỳ Lâm | 16.5 | |||
4 | THPT Lê Quảng Chí | 17.75 | |||
5 | THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 18.5 | |||
6 | THPT Cẩm Xuyên | 19.5 | |||
7 | THPT Cẩm Bình | 18.25 | |||
8 | THPT Hà Huy Tập | 18.5 | |||
9 | THPT Nguyễn Đình Liễn | 18.25 | |||
10 | THPT Phan Đình Phùng | 23.75 | |||
11 | THPT Thành Sen | 15 | |||
12 | THPT Lý Tự Trọng | 18.75 | |||
13 | THPT Nguyễn Trung Thiên | 18.5 | |||
14 | THPT Lê Quý Đôn | 18 | |||
15 | THPT Can Lộc | 16.5 | |||
16 | THPT Đồng Lộc | 16.25 | |||
17 | THPT Nghèn | 19.75 | |||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 15 | |||
19 | THPT Mai Thúc Loan | 18.25 | |||
20 | THPT Nguyễn Đổng Chi | 15 | |||
21 | THPT Hồng Lĩnh | 19 | |||
22 | THPT Nguyễn Du | 18.75 | |||
23 | THPT Nguyễn Công Trứ | 16 | |||
24 | THPT Nghi Xuân | 15.75 | |||
25 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 19.25 | |||
26 | THPT Trần Phú | 17.75 | |||
27 | THPT Đức Thọ | 16.5 | |||
28 | THPT Hương Sơn | 20 | |||
29 | THPT Lê Hữu Trác | 17.25 | |||
30 | THPT Lý Chính Thắng | 15 | |||
31 | THPT Cao Thắng | 16.5 | |||
32 | THPT Hương Khê | 18 | |||
33 | THPT Hàm Nghi | 17 | |||
34 | THPT Phúc Trạch | 17 | |||
35 | THPT Vũ Quang | 15 | |||
36 | THPT Cù Huy Cận | 15.5 | |||
37 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 44 | Chuyên Toán: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
38 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43.75 | Chuyên Toán: Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00, điểm trung bình môn Toán năm học lớp 9 ≥ 9,8 | ||
39 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 46 | Chuyên Vật lý: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
40 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43.65 | Chuyên Hóa học: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
41 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 45.75 | Chuyên Sinh: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
42 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 50 | Chuyên Văn: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
43 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 44.25 | Chuyên Sử: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
44 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 44.25 | Chuyên Địa: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
45 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 45.3 | Chuyên Anh: Điểm các bài thi ≥ 5,00 | ||
46 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43.85 | Chuyên tiếng Pháp: Điểm các bài thi ≥ 5,00 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp | ||
47 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 47 | Chuyên Tin: Điểm các bài thi ≥ 5,00 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.