Trường Đại học Nội vụ Hà Nội là một trong số ngôi trường có số lượng đông đảo sinh viên theo học hiện nay. Với đa dạng ngành nghề đào tạo cùng với chất lượng giảng dạy tối ưu, đại học Nội vụ Hà Nội hứa hẹn mang đến trải nghiệm tốt cho sinh viên.
Vậy điểm chuẩn Nội Vụ 2022 như thế nào? Mức học phí HUHA là bao nhiêu? Quy chế tuyển sinh năm 2022 của trường như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm. Chính vì vậy hãy cùng Wikihoc.com theo dõi bài viết dưới đây để nắm được toàn bộ thông tin về trường Đại học Nội vụ nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm: điểm chuẩn Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông.
I. Điểm sàn xét tuyển Đại học Nội vụ 2022
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) đại học hình thức chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại trụ sở chính Hà Nội, phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh và phân hiệu Quảng Nam.
II. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ qua các năm
Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ cơ sở chính tại Hà Nội các năm gần nhất như sau:
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Văn hóa học (Văn hóa du lịch) | D01, D15 | 18 | 16.0 | 17.0 |
C00 | 20 | 18.0 | 19.0 | |
C20 | 21 | 19.0 | 20.0 | |
Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) | D01, D15 | 18 | 16.0 | 17.0 |
C00 | 21 | 18.0 | 19.0 | |
C20 | 21.0 | 19.0 | 20.0 | |
Quản lý văn hóa | C00 | 19.0 | ||
C20 | 20.0 | |||
D01 | 17.0 | |||
D15 | 17.0 | |||
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 18 | 18 | 19.0 |
C20 | 19 | 19 | 20.0 | |
D01 | 16 | 16 | 17.0 | |
D15 | 16 | 16 | 17.0 | |
Chính trị học | A01 | 14.5 | ||
A10 | 15 | |||
C00 | 17 | 16.5 | 17.5 | |
C14 | 18.5 | |||
C20 | 18 | 17.5 | 18.5 | |
D01 | 15 | 14.5 | 15.5 | |
Chính trị học (Chính sách công) | C00 | 17.5 | ||
C14 | 18.5 | |||
C20 | 18.5 | |||
D01 | 15.5 | |||
Chính sách công | A10, D01 | 15 | ||
C00 | 17 | |||
C20 | 18 | |||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 | 15 | 14.5 | 16.0 |
C00 | 17 | 16.5 | 18.0 | |
C19 | 19.0 | |||
C20 | 18 | 17.5 | 19.0 | |
D01 | 15 | 14.5 | ||
Quản lý nhà nước | A01 | 16 | 17 | 21.0 |
C00 | 18 | 19 | 23.0 | |
C01 | 18 | |||
C20 | 20 | 24.0 | ||
D01 | 16 | 17 | 21.0 | |
CN QLNN về Kinh tế | A00, A01, D01 | 16 | ||
CN Quản lý tài chính công | A00, A01, D01 | 16 | ||
CN QLNN về Tôn giáo | A01, D01 | 16 | ||
C00 | 18 | |||
C20 | 19 | |||
Thông tin – thư viện | A01 | 15 | 15 | 15.5 |
C00 | 17 | 17 | 17.5 | |
C20 | 18 | 18 | 18.5 | |
D01 | 15 | 15 | 15.5 | |
Thông tin – Thư viện (Quản trị thông tin) | A01 | 15.5 | ||
C00 | 17.5 | |||
C20 | 18.5 | |||
D01 | 15.5 | |||
Lưu trữ học | D01 | 15 | ||
C00 | 17 | 16.5 | 17.5 | |
C19 | 17.5 | 18.5 | ||
C20 | 18 | 17.5 | 18.5 | |
D01 | 14.5 | 15.5 | ||
D15 | 15 | |||
Lưu trữ học (Văn thư – Lưu trữ) | C00 | 17.5 | ||
C19 | 18.5 | |||
C20 | 18.5 | |||
D01 | 15.5 | |||
Quản trị nhân lực | A00 | 19.5 | 20.5 | 24.0 |
A01 | 19.5 | 20.5 | 24.0 | |
C00 | 21.5 | 22.5 | 28.0 | |
D01 | 19.5 | 20.5 | 24.0 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 21.5 | 22 | 25.75 |
C19 | 22.5 | 23 | ||
C14 | 26.75 | |||
C20 | 22.5 | 23 | 26.75 | |
D01 | 19.5 | 20 | 23.75 | |
Luật (CN Thanh tra) | A00 | 19.5 | 18 | 23.5 |
A01 | 19.5 | 18 | 23.5 | |
C00 | 21.5 | 20 | 25.5 | |
D01 | 19.5 | 18 | 23.5 | |
Hệ thống thông tin | 15 | 15 | 15.0 | |
Kinh tế | 20.5 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 19.0 | ||
C20 | 20.0 | |||
D01, D15 | 17.0 | |||
Ngôn ngữ Anh (Thang điểm 40) | 22.5 | |||
Ngôn ngữ Anh (Biên – Phiên dịch) (Thang điểm 40) | 22.5 | |||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) (Thang điểm 40) | 22.5 |
III. Giới thiệu Đại học Nội vụ Hà Nội
- Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Home Affairs (HUHA)
- Mã trường: DNV
- Trực thuộc: Bộ Nội vụ
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Liên thông
- Địa chỉ: 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
- Điện thoại: (04) 3753.3659
- Email: [email protected]
- Website: https://huha.edu.vn/ – http://truongnoivu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi/
IV. Thông tin tuyển sinh HUHA
a. Phương thức tuyển sinh
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT (lớp 12)
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Xét tuyển thẳng
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.
– Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.
– Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên
- Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.
– Phương thức 5. Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
V. Học phí Đại học Nội Vụ Hà Nội
Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 – 2023 dự kiến như sau:
- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội 2022 Trường đại học Nội vụ Hà Nội của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.