Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2015 – 2016 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 4 có đáp án ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2015 – 2016 kèm đáp án, diễn ra ngày 11/03/2016. Đề thi này giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 – 2016. Mời các em cùng tham khảo tài liệu dưới đây:

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2015 – 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 – 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2015 – 2016 có đáp án

Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (…):

Câu 1.1: Một sợi dây dài 8/5 m được cắt thành các đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài 2/5m. Hỏi cắt được mấy đoạn dây như vậy?

Cậu 1.2: Tính: 34884 :68 = …………

Tham khảo thêm:   Thông tư liên tịch 03/2013/TTLT-BNV-BTC Điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc

Câu 1.3: Tính: 2376+14582 = ………..

Câu 1.4: Trong kho chứa 3570 kg thóc. Người ta đã lấy ra 2/7 số thóc trong kho. Hỏi đã lấy bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Câu 1.5: Tìm x, biết: 14586 : x = 36 (dư 6)

Câu 1.6: 3/8 của 640 là …………..

Câu 1.7: Tìm x, biết: Đề thi violympic toán lớp 4

Câu 1.8: Tìm x, biết:Đề thi violympic toán lớp 4

Câu 1.9: Tính: 75 x 8 x 16 9 x 125 = …………

Câu 1.10: Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 2.1: Tính: 6/7 : 3/2 = ……………..

Câu 2.2: Tính: 5/6 – 2/9 = …………………….

Câu 2.3: Tìm x biết: 9/10 – x = 1/3

Câu 2.4: Tính: 4/7 x 5/3 = …………

Câu 2.5: Tính: 25/27 – 5/6 x 2/3 = ………..

Câu 2.6: Tính: Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 16

Câu 2.7: Cho A = 32 x 56 x 34 – 35 x 11. Chữ số tận cùng của A là: …………

Câu 2.8: Tính: 2/3 + 3/4 + 1/6 = …………….

Câu 2.9: Tìm một phân số, biết rằng nếu lấy phân số đó nhân với 3/5 rồi trừ đi 1/5 thì được kết quả là 1/15.

Câu 2.10: Một vòi nước chảy vào một bể không có nước. Giờ thứ nhất chảy được 1/8 bể; giờ thứ hai chảy được 5/24 bể. Sau hai giờ thì cần chảy thêm 600 lít nước nữa sẽ đầy bể. Hỏi bể đầy thì chứa được bao nhiêu lít nước?

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 3.1: 6/5 của 125 là: ………….

Câu 3.2: Tính: 21/35 – 16/40 = ………….

Câu 3.3: Tính: 3/10 + 4/7 + 6/14 + 14/20 = ……………

Tham khảo thêm:   Đề cương ôn thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2023 - 2024 Ôn tập cuối kì 1 lớp 12 môn Văn

Câu 3.4: Tìm số tự nhiên abc, biết rằng: 2abc = 9 x abc.

Câu 3.5: Tìm x biết: Đề thi violympic toán lớp 4 vòng 16

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16

Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1.1: 4

Câu 1.2: 513

Câu 1.3: 16958

Câu 1.4: 1020

Câu 1.5: 405

Câu 1.6: 240

Câu 1.7: 37

Câu 1.8: 505

Câu 1.9: 1200000

Câu 1.10: 6

Vì A chia cho 4 dư 2 => A – 2 chia hết cho 4 => A – 2 + 16 cũng chia hết cho 4 => A + 14 chia hết cho 4. (1)

A chia cho 5 dư 1 => A – 1 chia hết cho 5 => A – 2 + 15 cũng chia hết cho 4 => A + 14 chia hết cho 5. (2)

Từ (1) và (2), suy ra A + 14 chia hết cho BCNN(4,5).

4 = 2 x 2; 5 = 5 x 1 => BCNN(4,5) = 2 x 2 x 5 x 1 = 20.

Suy ra, A + 14 chia hết cho 20.

Vậy A + 14 = 20k, k thuộc N*

A + 14 = 20 x (k -1 + 1) => A + 14 = 20 x (k -1) + 20 => A = 20x(k-1) + 20 – 14 = 20 x (k-1) + 6.

Vậy A chia cho 20 có số dư là 6.

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 2.1: 4/7

Câu 2.2: 11/18

Câu 2.3: 17/30

Câu 2.4: 20/21

Câu 2.5: 10/27

Câu 2.6: 3/4

Câu 2.7: 3

Câu 2.8: 19/12

Câu 2.9: 4/9

Câu 2.10: 900

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 3.1: 150

Câu 3.2: 1/5

Câu 3.3: 2

Câu 3.4: 250

Câu 3.5: 1/8

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2015 – 2016 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 4 có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Viết đoạn văn tiếng Anh về tác động tiêu cực của ngành du lịch Viết về ảnh hưởng tiêu cực của ngành du lịch

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *