Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi trắc nghiệm Marketing căn bản Đề thi Marketing ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MARKETING CĂN BẢN

CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA MARKETING

I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất

1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Người bán
b. Người mua
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.

2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
a. Sự ưa thích của cá nhân bạn
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Giá trị của từng loại hình giải trí
d. Tất cả các điều nêu trên

3. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
a. Được bán rộng rãi với giá hạ
b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng độc đáo
d. Có nhiều tính năng mới.

4. Có thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.

5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm
d. Ước muốn

6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.

Tham khảo thêm:   Nghị định 28/2020/NĐ-CP Xử phạt hành chính việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

7. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.

8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.

9. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
e. Không câu nào đúng.

10. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng

Tham khảo thêm:   Quyết định số 1954/QĐ-TTG Về việc thay đổi thành viên Hội đồng quản trị Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước

11. Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng

12. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
a. Hàng hoá được sử dụng thường ngày
b. Hàng hoá được mua có chọn lựa
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.

13. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a. Mục đích của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng
c. Phúc lợi xã hội
d. (b) và (c)
e. Tất cả những điều nêu trên.

14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
a. Quan điểm sản xuất
b. Quan điểm sản phẩm
c. Quan điểm bán hàng
d. Quan điểm Marketing

15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing.
Trình tự đúng trong quá trình này là:
a. (1) (2) (3) (4) (5)
b. (1) (3) (4) (2) (5)
c. (3) (1) (2) (4) (5)
d. (1) (3) (2) (4) (5)
e. Không câu nào đúng

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 12 Unit 7: Communication and Culture Soạn Anh 12 trang 26 - Tập 2

II. Các câu sau là đúng hay sai?

1. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo?

2. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing

3. Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.

4. Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách.

5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc trao đổi.

6. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành.

7. Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của người mua.

8. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.

9. Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người.

10. Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị Marketing đều có cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu.

Download tài liệu để xem thêm chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi trắc nghiệm Marketing căn bản Đề thi Marketing của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *