Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi tiếng Anh lớp 3 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 chương trình mới ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Wikihoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh đề thi môn tiếng Anh lớp 3. Đây là tài liệu tham khảo nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức nhằm chuẩn bị cho các bài kiểm tra tiếng Anh lớp 3. Sau đây mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Mẫu ra đề thi tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22

Bộ đề thi môn Tiếng Anh lớp 3

Cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3

Đề thi tiếng Anh lớp 3

Name: ___________________________ Marks:

I. Complete the words:

  1. They’re fl_ing k_te_.
  2. Mai is in the di_ing room.
  3. Ha_ you g_t any _orto_ses? – _ _ _, I have.
  4. Whe_e is your dog? – He’s cha_ing a mo_se.
  5. Ha_ she go_ any _ets? Yes, she _ a_. She has got a gree_ par_ot and_leven go_ _fish.

II. Circle the odd one out:

  1. Mother school father sister
  2. Big book pen ruler
  3. Bedroom kitchen bathroom garden
  4. She he living room I
  5. Sunny windy rainy tortoise
  6. Am weather are is
  7. Dog bird fish robot
  8. Ship doll ball have

III. Select and circle A, B or C:

1. What are they doing? – They are _____ with paper boat.

Tham khảo thêm:   Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 6

A. doing B. making C. playing

2. Has she got any pet? – No, she_____.

A. has B. hasn’t C. haven’t

3. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.

A. chair B. chairs C. x

4. What’s Mai doing? – She ______.

A. play cycling B. cycling C. cycles

5. How old is your_______? – He’s thirty-four.

A. sister B. mother C. father

6. What is the———- today?

A. activity B. colour C. weather

7. ——— many cats do you have?

A. Why B. How C. What

8. what _____ are your dogs? – They are black and white.

A. colour B. yellow C. sunny

IV. Read and complete the table:

Her house is in the town. There are eight rooms. There are three bedrooms, two living rooms and two bathrooms in the house. There is one kitchen in the house. It is large.

Rooms of the house

Numbers

Living room(s):

Two

V. Matching:

1. How old is your father?

2. How old are you?

3. Where are her dolls?

4. What is he doing?

5. What are they playing?

6. What’s the weather like today?

7. Has she got a robot?

8. How many goldfish have you got?

9. Where are your yo-yo?

10. what colour are your roses?

11. How many bedrooms are there in your house?

12. Where is your cat?

13. What is your mother doing?

14. What colour is it?

15. Where is Mai?

A. They are behind the picture.

B. They are playing hide-and-seek.

C. He is thirty-two

D. He’s making paper boats.

E. She’s in the garden.

F. No, she hasn’t.

G. It is violet.

H. He’s chasing a rat.

I. I’ve got five goldfish.

J. I’m nine.

K. They are over there, on the chair.

L. They are red.

M. It’s windy and cloudy.

N. There are three.

O. She’s cooking in the kitchen.

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn nạp thẻ game Võ Lâm Truyền Kỳ Mobile

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi tiếng Anh lớp 3 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 chương trình mới của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *