Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học trường THPT Trần Phú, Yên Lạc là đề thi thử nghiệm THPT quốc gia 2018 nhằm giúp các bạn thí sinh định hướng ôn luyện và củng cố lại kiến thức của môn Sinh học chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả tốt.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều tài liệu đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học tại Wikihoc.com để có thể tải về những tài liệu hay nhất nhé.
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC (Đề thi có 04. trang) |
ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 03 NĂM HỌC 2017-2018 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ BÀI
Câu 81: Có bao nhiêu nhận định sau là đúng khi nói về quá trình hình thành sự sống trên Trái Đất?
(1) Những chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển.
(2) ARN có trước ADN.
(3) Tiến hóa tiền sinh học chỉ xảy ra khi có lớp màng kép.
(4) Giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn tiến hóa của tế bào nguyên thủy đầu tiên.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 82: Loại đường có trong cấu tạo đơn phân của ADN là
A. glucôzơ. B. lactôzơ. C. đềôxiribôzơ. D. ribôzơ.
Câu 83: Trong hệ dẫn truyền tim, bộ phận nào sau đây có khả năng tự phát xung thần kinh?
A. Bó His. B. Mạng Puôckin. C. Nút nhĩ thất. D. Nút xoang nhĩ.
Câu 84: Ở một quần thể, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn. Quần thể này đạt trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu hình cánh dài là 0,84. Tần số alen a trong quần thể là
A. 0,2. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 85: Tế bào ống rây không có nhân tế bào. Hoạt động của tế bào ống rây chịu sự chỉ đạo của
A. tế bào kèm. B. tế bào nhu mô . C. mạch ống. D. quản bào.
Câu 86: Loài động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường qua bề mặt cơ thể?
A. Thủy tức. B. Châu chấu. C. Lươn. D. Ong.
Câu 87: Trong cấu tạo siêu hiển vi của NST, khi NST ở trạng thái siêu xoắn (xoắn mức 3) có đường kính
A. 30nm. B. 700nm. C. 300nm . D. 11nm.
Câu 88: Alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài. Một cặp bố mẹ thuần chủng quả tròn lai với quả dài, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Tiếp tục F2 giao phấn tự do được F3. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F3 là
A. 3 quả tròn : 1 quả dài. B. 8 quả tròn : 1 quả dài.
C. 2 quả tròn : 3 quả dài. D. 5 quả tròn : 1 quả dài.
Câu 89: Loài động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống?
A. Đỉa. B. Dế. C. Cá mè. D. Giun dẹp.
Câu 90: Nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố tiến hóa có hướng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Di nhập gen. D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 91: Dạng đột biến nào sau đây thường làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến?
A. Mất đoạn . B. Đảo đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 92: Phitocrom là
A. sắc tố cảm nhận quang chu kỳ.
B. chất trung gian hóa học trong truyền xung thần kinh.
C. thành phần cấu tạo của hạt phấn.
D. enzim thực hiện quá trình quang phân li nước.
Câu 93: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự biến động số lượng cá thể trong quần thể?
A. Nhân tố sinh thái hữu sinh là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể.
B. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng đến khả năng sinh sản.
C. Biến động không theo chu kỳ do các nhân tố môi trường biến động có tính chu kỳ.
D. Khí hậu là nhân tố vô sinh ảnh hưởng ít nhất lên quần thể.
Câu 94: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng phản ánh mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường là
A. nhóm tuổi . B. kiểu phân bố. C. mật độ. D. tỉ lệ giới tính.
Câu 95: Ở một loài thú, tính trạng màu mắt do một gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn quy định. Phép lai 1: lai con cái mắt nâu với con đực mắt xanh thu được đời con 50% con cái mắt xanh và 50% con đực mắt nâu. Phép lai 2: lai con cái mắt xanh với con đực mắt nâu thu được F1. Kết quả nào sau đây có thể phù hợp với kết quả F1 của phép lai 2?
A. 25% đực mắt xanh : 25% đực mắt nâu : 25% cái mắt xanh : 25% cái mắt nâu.
B. 100% mắt nâu.
C. 75% mắt xanh : 25% mắt nâu.
D. 50% cái mắt nâu : 50% đực mắt xanh.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
301 | 81 | B | 301 | 101 | B |
301 | 82 | C | 301 | 102 | D |
301 | 83 | D | 301 | 103 | B |
301 | 84 | D | 301 | 104 | C |
301 | 85 | A | 301 | 105 | B |
301 | 86 | A | 301 | 106 | C |
301 | 87 | C | 301 | 107 | B |
301 | 88 | A | 301 | 108 | B |
301 | 89 | C | 301 | 109 | C |
301 | 90 | A | 301 | 110 | D |
301 | 91 | C | 301 | 111 | C |
301 | 92 | A | 301 | 112 | D |
301 | 93 | B | 301 | 113 | A |
301 | 94 | C | 301 | 114 | A |
301 | 95 | A | 301 | 115 | B |
301 | 96 | B | 301 | 116 | D |
301 | 97 | B | 301 | 117 | D |
301 | 98 | D | 301 | 118 | C |
301 | 99 | B | 301 | 119 | B |
301 | 100 | D | 301 | 120 | B |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học trường THPT Trần Phú, Yên Lạc (Có đáp án) Tài liệu ôn thi môn Sinh năm 2018 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.