Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm 2014 – 2015 Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 có đáp án và file nghe ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm 2014 – 2015 có đáp án và file nghe đi kèm giúp các bạn học sinh ôn tập môn Tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn học sinh tải về đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 huyện Thanh Oai để ôn tập và tham khảo. Chúc các bạn ôn tập tốt!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 quận Ba Đình

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN THANH OAI

ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7

Năm học: 2014 – 2015

Môn: Tiếng Anh

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

PART ONE: LISTENING:

Listen to the tape and fill in the gaps with the words you hear: (15 x 0.2 = 3.0 pts)

Listen to the passage and complete the missing information.

Yesterday, Hoa got up and took a shower. She put on (1) …………………. clothes. She polished her (2) …………………. and put them on. She had her breakfast and then she brushed her (3) ………………….. She put a (4) …………………. in her lunch (5) …………………. and a bottle of (6) …………………. in her bag. She went to school.

Tham khảo thêm:   Phương trình trùng phương Ôn tập Toán 9

At recess, she (7) …………………. her sandwich. Then she drank some water and (8)…………………. with her (9) ………………….
At home, she changed into (10) …………………. pants and a shirt , and put on her sandals.

After (11) …………………., she washed and (12) …………………. her clothes. Then she did (13) …………………. homework.

She brushed her (14) …………………. and had a bath. Then she went to bed at (15) …………………. o’clock.

PART TWO: PHONETICS: (10 x 0.2 = 2.0 pts)

I. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D. (50,2 = 1,0 pt)

16. A. teenager B. together C. guess D. regular

17. A. chicken B. coach C. orchestra D. change

18. A. physics B. useful C. disease D. rehearse

19. A. concert B. contestant C. compliment D. comic

20. A. liked B. intended C. stayed D. learned

Write your answers here:

1…………….. 2…………………… 3……………………… 4……………………… 5………………

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D (5 x 0.2 = 1.0 pt)

21. A. awful B. amazing C. lovely D. beautiful

22. A. middle B. around C. friendly D. country

23. A. contest B. cartoon C. dislike D. audience

24. A. destination B. anniversary C. direction D. education

25. A. skinful B. discovery C. problem D. popular

Đáp án đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7

PART ONE: LISTENING: Listen to the tape and fill in the gaps with the words you hear: (15 x 0.2 = 3.0 pts)

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 4 Project 3 Soạn Anh 4 trang 107 Explore Our World (Cánh diều)

Listen to the passage and complete the missing information.

Yesterday, Hoa got up and took a shower. She put on (1) clean clothes. She polished her (2) shoes and put them on. She had her breakfast and then she brushed her (3) teeth. She put a (4) sandwich in her lunch (5) box and a bottle of (6) water in her bag.

She went to school.

At recess, she (7) ate her sandwich. Then she drank some water and (8) talked with her (9) friends.

At home, she changed into (10) red pants and a shirt , and put on her sandals.

After (11) dinner, she washed and (12) ironed her clothes. Then she did (13) her homework.

She brushed her (14) teeth and had a bath. Then she went to bed at (15) 11 o’clock.

PART TWO: PHONETICS: (10 x 0.2 = 2.0 pts)

I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D (5 x 0.2 = 1.0 pt)

16. A 17. C 18. C 19. B 20. B

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D (5 x 0.2 = 1.0 pt)

21. B. amazing 22. B. around 23. D. audience 24. C. direction 25. B. discovery

PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (25 x 0.2 = 5.0 pts)

I. Circle best option A, B, C or D to complete the following sentences. (10 x 0.2= 2.0 pts)

26. A. riding 27. B. advising 28. C. keep 29.C. Thanks to 30. D. I don’t

31. D. five – week 32. C. to seeing 33. B. zebre crossing 34. C. laugh 35. A. to send

Tham khảo thêm:   Đề thi thử Đại học năm 2013 - môn Toán (Đề 22) Đề thi thử môn Toán số 22

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm 2014 – 2015 Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 có đáp án và file nghe của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *