Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm 2023 – 2024 môn Tiếng Anh lớp 3, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh luyện giải đề, rồi so sánh kết quả bài làm của mình vô cùng thuận tiện.

Với đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Anh 3, còn giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề kiểm tra đầu năm, để đánh giá năng lực của học sinh dịp đầu năm học mới 2023 – 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề khảo sát đầu năm môn Toán, Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 3

I. Chọn từ khác loại.

1. A. Monday B. Friday C. today
2. A. mother B. father C. pen
3. A. thank B. hello C. hi
4. A. young B. chair C. table
5. A. blue B. pencil C. pink

II. Khoanh tròn đáp án đúng

1. She is flying a kite/ a book.

2. What is Sarah do / doing? She is making lemon / lemonade.

3. What do / does you like?

Tham khảo thêm:   Ôn tập học kì 1 Tiết 3, 4 Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Kết nối tri thức trang 140, 141

4. This is a/ an egg. That is a/ an banana.

5. The lemon tastes sour/ sweet.

6. There are six eggs in the hole/ coop.

7. We have got many legs/ leg.

8. The bird lives in a nest/ beehive.

9. I enjoy rest/ resting in my nest.

10. Sarah and I am / are picking oranges.

III. Nối

A

B

1. How many boys?

2. Who is she?

3. Is this a chair?

4. How are you?

5. What are they?

a. They are pens

b. She is my sister

c. Eight boys

d. No, it isn’t

e. I’m fine. Thank you

IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. is / name / Lan / My /

___________________________

2. you / spell / do / How / name / your / ?/

______________________________________________________

3. are / What / these / ?

______________________________________________________

4. book / please / Open / your /,/./

______________________________________________________

5. is / computer / That / my /./

______________________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Chọn từ khác loại.

1 – C. today; 2 – C. pen; 3 – A. thank; 4 – A. young; 5 – B. penci;

II. Khoanh tròn đáp án đúng

1. She is flying a kite.

2. What is Sarah doing? She is making lemonade.

3. What do you like?

4. This is an egg. That is a banana.

5. The lemon tastes sour.

6. There are six eggs in the coop.

7. We have got many legs.

8. The bird lives in a nest hive.

9. I enjoy resting in my nest.

10. Sarah and I are picking oranges.

III. Nối

1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – e; 5 – a;

IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

Tham khảo thêm:   Nghị quyết đề nghị kết nạp đảng viên của chi bộ Mẫu 6-KNĐ theo Hướng dẫn 12-HD/BTCTW

1 – My name is Lan.

2 – How do you spell your name?

3 – What are these?

4 – Open your book, please.

5 – That is my computer.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *