SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2
|
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (100 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm)
1/ Số nào dưới đây lớn hơn 67?
A. 59 B. 57
C. 58 D. 68
2/ Số “tám mươi chín” viết là:
A. 98 B. 89
C. 809 D. 819
3/ Số nào bé nhất trong các số dưới đây:
A. 58 B. 25
C. 18 D. 43
4/. Số nào lớn nhất trong các số dưới đây:
A. 38 B. 65
C. 12 D. 87
5/ Mẹ có một bó hoa. Mẹ tặng bà một chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa?
A. 18 bông hoa B. 20 bông hoa
C. 9 bông hoa D. 2 bông hoa
6/ Số liền trước số 56 là:
A. 58 B. 54
C. 55 D. 59
7/ Số liền sau số 65 là:
A. 64 B. 66
C. 67 D. 68
8/ Kết quả của phép cộng 34 + 45 là:
A. 79 B. 78
C. 97 D. 385
9/ Kết quả của phép trừ 89 – 56 là:
A. 12 B. 33
C. 14 D. 29
10/ Kết quả của phép tính 79 – 25 + 20 là:
A. 34 B. 54
C. 74 D. 52
11/ Cột đèn tín hiệu giao thông ở các giao lộ có bao nhiêu đèn?
A. Một đèn B. Hai đèn
C. Ba đèn D. Bốn đèn
12/ Đèn tín hiệu giao thông ở các giao lộ có bao nhiêu màu?
A. Một màu B. Hai màu
C. Ba màu D. Bốn màu
13/ Điền dấu nào dưới đây vào chỗ chấm: 34 + 12 ……… 45
A. > B. <
C. + D. =
14/ Điền dấu nào dưới đây vào chỗ chấm: 57 – 23 ……… 21 + 15
A. > B. <
C. – D. =
15/ Điền số vào chỗ chấm: 26 + ……… = 48
A. 21 B. 23
C. 22 D. 24
16/ Số hình tam giác và hình vuông trong hình vẽ là:
A. Có 2 hình tam giác và 1 hình vuông
B. Có 2 hình tam giác và 2 hình vuông
C. Có 1 hình tam giác và 1 hình vuông
D. Có 1 hình tam giác và 2 hình vuông
17/ Số tam giác có trong hình vẽ là:
A. Có 2 hình
B. Có 3 hình
C. Có 4 hình
D. Có 5 hình
18/ Có tất cả bao nhiêu ngôi sao trong và ngoài hình tròn?
A. 11
B. 6
C. 8
D. 14
19/ Số hình vuông trong hình vẽ bên là:
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
20/ Đoạn thẳng AC dài bao nhiêu cm?
A. Dài 5 cm
B. Dài 2 cm
C. Dài 3 cm
D. Dài 8 cm
B/ PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (50 điểm, mỗi câu đúng 10 điểm)
21/ Đặt tính rồi tính
95 – 23 ……………. ……………. …………… |
45 + 34 ……………. ……………. ……………. |
22 + 35 ……………. ……………. ……………. |
27 + 51 ……………. ……………. ……………. |
79 – 25 ……………. ……………. ……………. |
22/ Viết các số sau:
Số lớn nhất có 1 chữ số là:……………………………………………………..
Số lớn nhất có 2 chữ số là:……………………………………………………..
Số bé nhất có 1 chữ số là:……………………………………………………..
Số tròn chục bé nhất là:………………………………………………………….
Số tròn chục lớn nhất là:………………………………………………………….
23/ Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ trống
– Số 10 là số có 1 chữ số ………..
– Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị ………..
– Số 30 gồm 3 chục và 0 ………..
– 16 con + 3 con = 19 ………..
– 20 cm + 40 cm = 60 cm ………..
24/ Em có 26 quả cam, mẹ cho thêm 12 quả. Em biếu bà 2 chục quả. Hỏi em còn bao nhiêu quả cam?
A. 36 quả B. 38 quả
C. 18 quả D. 40 quả
25/ Em chọn ý trên vì:
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 tỉnh Bình Dương năm 2012 – 2013 Có hướng dẫn của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.